Banner
Banner dưới menu

Lời khuyên dinh dưỡng và thực đơn dành cho người bệnh đái tháo đường thai kỳ

(Cập nhật: 28/12/2020)

Lời khuyên dinh dưỡng và thực đơn dành cho người bệnh đái tháo đường thai kỳ

LỜI KHUYÊN DINH DƯỠNG CHO NGƯỜI  BỆNH

ĐÁI THÁO ĐƯỜNG THAI KỲ

  1. Nguyên tắc dinh dưỡng

Năng lượng

  • 3 tháng đầu thai kì:   Năng lượng = 30 - 35 Kcal/kg CN lý tưởng/ngày.
  • 3 tháng giữa thai kì:  Năng lượng = 30 - 35 Kcal/kg CN lý tưởng/ngày cộng thêm 300 Kcal/ngày.
  • 3 tháng cuối thai kì:  Năng lượng = 30 - 35 Kcal/kg CN lý tưởng/ngày cộng thêm 500 Kcal/ngày. Trong  đó:

+ Glucid: 55 - 60%

+ Protein: 20 - 25% (Protein động vật > 50% tổng sổ Protein)

(Chú ý: những tháng cuối nếu có phù: lượng đạm giảm, tối đa 20%).

+ Lipid: 15 – 25% (Acid béo không no: 2/3).

  • Chia thành nhiều bữa ăn/ngày, cố định giờ ăn.
  • Tăng cường chất xơ: 20g/1000 Kcal.
  • Muối: Chú ý những tháng cuối khi có phù phải ăn giảm muối: < 6g/ngày.
  • Đầy đủ vi chất dinh dưỡng: Sắt, acid folic, Ca, Mg, … (đặc biệt chú ý lượng acid folic 3 tháng đầu).
  • Đủ vitamin.
  • Chọn thực phẩm có chỉ số đường huyết thấp.

II.Lời khuyên dinh dưỡng

1. Lựa chọn thực phẩm

a. Thực phẩm nên dùng

- Nhóm chất bột:

+ Gạo lứt, bánh mỳ đen hoặc ngũ cốc xay xát dối thay cho gạo trắng, bún, phở, bánh đúc...

+ Các loại khoai củ: Khoai lang, khoai sọ, khoai môn.

- Nhóm chất đạm

- Các thực phẩm giàu đạm nguồn gốc động vật ít béo, giầu sắt và canxi như thịt nạc, cá nạc, tôm, cá nhỏ cả xương, cua…

- Đậu tương và các sản phẩm chế biến từ đậu tương (đậu phụ, đậu nành..)

- Nhóm chất béo: Các loại dầu thực vật có các acid béo không no cần thiết cho cơ thể như: Dầu hạt cải, dầu mè, dầu oliu, dầu hướng dương...

- Nhóm rau xanh: ăn đa dạng các loại rau

- Nhóm quả chín: Các loại quả có hàm lượng đường ít, trung bình: Roi, thanh long, bưởi, ổi, cam, đu đủ chin…

- Nhóm sữa: Chọn loại sữa có nhiều chất xơ và ít đường như: Glucerna, Gluvita, NutriCare Cerna…

b. Thực phẩm hạn chế dùng

- Nhóm chất bột:

+ Miến dong, bánh mỳ trắng

+ Khoai củ chế biến dưới dạng nướng

- Nhóm chất đạm: Phủ tạng động vật như: óc, lòng, tim, gan…

- Nhóm chất béo: Mỡ động vật

- Nhóm rau xanh: Các loại đậu quả dùng làm rau: đậu đũa, đậu xanh…

- Nhóm quả chín: Các loại quả có hàm lượng đường cao: Táo, na, nhãn, vải, mít, chuối. hồng xiêm, chôm chôm…

c. Thực phẩm không nên dùng

- Các loại bánh kẹo ngọt chứa nhiều đường

- Các loại quả sấy khô.

- Rượu, bia, nước ngọt có đường…

2. Thực đơn mẫu

2.1 Thực đơn mẫu số 1

Năng lượng: 1500 – 1600 kcal

- Gluxit: 216g (54%)                       - Protit: 82g                    - Lipid: 45g

2.2. Thực đơn mẫu số 2

Năng lượng: 1700 – 1800 kcal

- Gluxit: 246g (55%)                          - Protit: 88g                                 - Lipid: 46g

2.3. Thực đơn mẫu số 3

Năng lượng: 1900 – 2000 kcal

- Gluxit: 246g (55%)                            - Protit: 100g                           - Lipid: 59g

2.4. Thực đơn mẫu số 4

Năng lượng: 2100 – 2200 kcal

- Gluxit: 286g (55%)                          - Protit: 110g                         - Lipid: 59g

 

Thực đơn dinh dưỡng vui lòng xem tại tập tin đình kèm !

(Lượt đọc: 1796)

File đính kèm: 20201228102518.docx

Tin tức liên quan

  • Trang thông tin SYT
  • Đường dây nóng
  • Thu hút nhân lực chất lượng cao
  • Học tập làm theo lời bác
  • Chương trình mục tiêu quốc gia
  • Thủ tục hành chính SYT
  • Lịch công tác
  • Hình ảnh hoạt động
  • Câu lạc bộ Tim mạch
  • Câu lạc bộ Tiểu đường
  • Câu lạc bộ Hen - COPD
  • Liên kết web
    • Bộ Y Tế
    • Bất Động Sản
    • Báo Quảng Ninh
    • Sở Y tế Quảng Ninh
    • Báo cáo hoạt động khám chữa bệnh
    • Bệnh viện Bãi Cháy
    • Bệnh viện Sản nhi Quảng Ninh
    • CDC
    • Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm
    • Bệnh viện Cẩm phả
    • Bệnh viện Đa khoa khuc vực Cẩm phả
    • Bệnh viện Lao và phổi
    • Bệnh viện Phục hồi chức năng Quảng Ninh
    • Bệnh viện Việt Nam Thụy Điển Uông Bí
    • Bệnh viện Y dược cổ truyền Quảng Ninh
    • Trung tâm y tế Hạ Long
    • Trung tâm Y tế huyện Ba Chẽ
    • Trung tâm Y tế huyện Bình Liêu
    • Trung tâm Y tế huyện Đầm Hà
    • Trung tâm Y tế huyện Hải Hà
    • Trung tâm Y tế huyện Hoành Bồ
    • Trung tâm Y tế huyện Tiên Yên
    • Trung tâm Y tế huyện Vân Đồn
    • Trung tâm Y tế Thành phố Cẩm Phả
    • Trung tâm Y tế Thành phố Móng Cái
    • Trung tâm Y tế Thành phố Uông Bí
    • Trung tâm Y tế thị xã Đông Triều
    • Trung tâm Y tế thị xã Quảng Yên
    • Bệnh viện 108
    • Trung tâm DI & ADR quốc gia
    • Bệnh viện Bạch Mai
    • Bệnh viện Đa khoa tỉnh Phú Thọ
    • Bệnh viện Việt Đức
    • Sở Y tế tỉnh Phú Thọ