Banner
Banner dưới menu

Thực đơn dinh dưỡng dành cho người bệnh suy thận mạn lọc máu chu kỳ

(Cập nhật: 25/12/2020)

Thực đơn dinh dưỡng dành cho người bệnh suy thận mạn lọc máu chu kỳ

THỰC ĐƠN MẪU SỐ 1

1.Năng lượng : 1600kcal, lượng đạm 60g

2 . Tổng thực phẩm dùng trong ngày:

- Gạo tẻ: 200g (trưa 100g, tối 100g)

- Miến: 60g,

- Thịt nạc, tôm đồng, cá trắm: 175g (sáng: 30g, trưa: 60g, tối:70g )

- Sữa Leanmax Rena Gold 2 125ml

- Rau xanh: 300g,

- Quả ngọt: 100g,

- Dầu ăn: 20ml, 

- Muối ăn: 3 – 4g (hoặc thay thế bằng 3 – 4 thìa nước mắm, thìa 5ml).

3. Thực đơn mẫu

CÁC BỮA TRONG NGÀY

Bữa sáng: Miến xào thịt nạc

+ Miến: 60g

+ Thịt nạc: 30g

 (3 miếng nhỏ, mỏng)

+ Rau cải ngọt: 100g

+ Dầu ăn: 10ml

(2 thìa, thìa 5ml)

Bữa trưa: Cơm gạo tẻ

+ Gạo tẻ: 100g

 (2 nửa bát con cơm)

+ Thịt luộc: 30g

 (3 miếng mỏng vừa)

+ Tôm rang: 30g

+ Cải bắp luộc: 100g

(1/2 bát con rau)

+ Dầu ăn: 3ml

 (1/2 thìa, thìa 5ml)

 

Cơm gạo tẻ

+ Gạo tẻ: 100g

(2 nửa bát con cơm)

+ Cá trắm xốt: 80g

 (1/2 khúc to cả xương)

+ Thịt băm: 20g

 (1 thìa đầy, thìa 7ml)

+ Củ cải luộc: 100g

(1 lưng bát con rau).

+ Dầu ăn: 7ml

(1.5 thìa, thìa 5ml)

 

Bữa phụ chiểu: 15h

+ Xoài chín: 100g

Bữa phụ tối: 21h

Sữa Leanmax Rena Gold 2

125ml

(4 muỗng gạt sữa Leanmax

Rena Gold 2  + 95ml nước ấm

 45-500)

 

4. Thực phẩm thay thế tương đương

Nhóm chất đạm

Nhóm chất bột đường

Chất béo

Muối

100g thịt lợn nạc

tương đương

100g gạo

tương đương

1 thìa dầu ăn (5ml)

tương đương

1g muối

tương đương

100g thịt bò,

100g thịt gà,

100g tôm,

100g cá nạc,

2 quả trứng vịt,

3 quả trứng gà,

8 quả trứng chim cút,

200g đậu phụ.

2 lưng bát cơm,

100g bột mỳ,

170g bánh mỳ,

100g bánh quy,

100g miến,

100g phở khô, bún khô,

250g bánh phở tươi

300g bún tươi,

400g khoai củ các loại.

8g lạc hạt,

8g vừng.

 

5ml nước mắm,

7ml magi

 

Chú ý:

- Dựa vào thực phẩm thay thế tương đương để ăn đa dạng thực phẩm.

 

THỰC ĐƠN MẪU SỐ 2

1. Năng lượng :1800kcal, lượng đạm 60g

2. Tổng thực phẩm dùng trong ngày:  

- Gạo tẻ: 240g (trưa 120g, tối 120g)

- Miến: 60g,

- Khoai lang: 150g,

- Đường kính: 10g,

- Thịt nạc, thịt bò: 185g (sáng: 35g, trưa: 80g, tối:70g )

- Rau xanh: 300g,

- Quả ngọt: 70g,

- Dầu ăn: 22ml, 

- Muối ăn: 3 – 4g (hoặc thay thế bằng 3-4 thìa nước  mắm, thìa 5ml).              

3. Thực đơn mẫu

CÁC BỮA TRONG NGÀY

Bữa sáng:

Miến xào thịt bò

 + Miến: 60g

  + Thịt bò: 35g

 (5 - 6 miếng nhỏ, mỏng)

  + Rau  cải ngọt: 100g

 + Dầu ăn: 10ml

 (2 thìa, thìa 5ml)

 

Bữa trưa: Cơm gạo tẻ

 + Gạo tẻ: 120g

(2 lưng bát con cơm)

 + Thịt luộc: 60g

(6 - 7 miếng mỏng vừa)

 + Nem rán: 1 cái (20g thịt)

 + Củ cải luộc: 150g

 (1/2 bát con rau)

 + Dầu ăn: 5ml (1 thìa, thìa 5ml)

 + Nho ngọt: 70g (7 quả trung bình)

Bữa tối: Cơm gạo tẻ

 + Gạo tẻ: 120g

(2 lưng bát con cơm)

 + Thịt rim: 50g

(3 – 4 miếng nhỏ, vừa)

 + Chả lá lốt: 01 cái (20g thịt)

 + Bí xanh luộc: 100g

 (1/2 bát  con rau)

  + Dầu ăn: 7ml

(1/2 thìa, thìa 5ml)

 

Bữa phụ chiều: 15h

 Khoai lang luộc chấm đường

 + Khoai lang luộc: 150g

 + Đường kính: 10g (1 thìa, thìa 10ml)

 

4. Thực phẩm thay thế tương đương

Nhóm chất đạm

Nhóm chất bột đường

Chất béo

Muối

100g thịt lợn nạc

tương đương

100g gạo

tương đương

1 thìa dầu ăn (5ml)

tương đương

1g muối

tương đương

100g thịt bò,

100g thịt gà,

100g tôm,

100g cá nạc,

2 quả trứng vịt,

3 quả trứng gà,

8 quả trứng chim cút,

200g đậu phụ.

2 lưng bát cơm,

100g bột mỳ,

170g bánh mỳ,

100g bánh quy,

100g miến,

100g phở khô, bún khô,

250g bánh phở tươi

300g bún tươi,

400g khoai củ các loại.

8g lạc hạt,

8g vừng.

 

5ml nước mắm,

7ml magi

 

Chú ý:

- Dựa vào thực phẩm thay thế tương đương để ăn đa dạng thực phẩm.

 

  THỰC ĐƠN MẪU SỐ 3

1. Năng lượng: 1800kcal, lượng đạm 70g

2. Tổng thực phẩm dùng trong ngày:

- Gạo tẻ: 240g (trưa 120g, tối 120g)

- Bánh phở: 180g,

- Thịt nạc, thịt bò: 185g (sáng: 35g, trưa: 80g, tối:70g )

- Sữa Leanmax Rena Gold 2 125ml

- Rau xanh: 300g,

- Quả ngọt: 70g,

- Dầu ăn: 25ml, 

- Muối ăn: 3 – 4g (hoặc thay thế bằng 3 – 4 thìa nước mắm, thìa 5ml).

3. Thực đơn mẫu

CÁC BỮA TRONG NGÀY

- Bữa sáng: Phở xào thịt bò

+ Bánh phở: 180g

 + Thịt bò: 35g

(5 - 6 miếng nhỏ, mỏng)

 + Rau cải ngọt: 100g

 + Dầu ăn: 10ml

(2 thìa, thìa 5ml)

 

Bữa trưa: Cơm gạo tẻ

+ Gạo tẻ: 120g

(2 lưng bát con cơm)                  

 + Thịt luộc: 60g

(6 - 7 miếng mỏng vừa)                

 + Nem rán: 1 cái (20g thịt)

 + Củ cải luộc: 150g

 (1/2 bát con rau)                                                  +Dầu ăn: 5ml

 (1 thìa, thìa 5ml)

Bữa tối: Cơm gạo tẻ

+ Gạo tẻ: 120g

(2 lưng bát con cơm)                 

 + Thịt rim: 50g

 (3 – 4 miếng nhỏ, vừa)                

+ Chả lá lốt: 01 cái (20g thịt)

+ Bí xanh luộc: 100g

(1/2 bát  con rau)                              

+ Dầu ăn: 10ml

(2 thìa, thìa 5ml)

 

 

- Bữa phụ chiều:15h

 Nho ngọt: 70g

 (7 quả trung bình)

Bữa phụ tối:21h

Sữa Leanmax Rena Gold 2

125ml

(4 muỗng gạt sữa Leanmax

Rena Gold 2  + 95ml nước ấm

 45-500)

 

 

4. Thực phẩm thay thế tương đương

Nhóm chất đạm

Nhóm chất bột đường

Chất béo

Muối

100g thịt lợn nạc

tương đương

100g gạo

tương đương

1 thìa dầu ăn (5ml)

tương đương

1g muối

tương đương

100g thịt bò,

100g thịt gà,

100g tôm,

100g cá nạc,

2 quả trứng vịt,

3 quả trứng gà,

8 quả trứng chim cút,

200g đậu phụ.

2 lưng bát cơm,

100g bột mỳ,

170g bánh mỳ,

100g bánh quy,

100g miến,

100g phở khô, bún khô,

250g bánh phở tươi

300g bún tươi,

400g khoai củ các loại.

8g lạc hạt,

8g vừng.

 

5ml nước mắm,

7ml magi

 

Chú ý:

- Dựa vào thực phẩm thay thế tương đương để ăn đa dạng thực phẩm.

 

  THỰC ĐƠN MẪU SỐ 4

1.Năng lượng 1800kcal, lượng đạm 80 - 85g

2. Tổng thực phẩm dùng trong ngày:

- Gạo tẻ: 240g (trưa 120g, tối 120g)

- Bánh phở: 180g,

- Thịt nạc, thịt bò: 250g (sáng: 50g, trưa: 100g, tối: 100g )

- Sữa Leanmax RenaGold 2 125ml

- Rau xanh: 300g,

- Quả ngọt: 70g,

- Dầu ăn: 17ml, 

- Muối ăn: 3 – 4g (hoặc thay thế bằng 3 – 4 thìa nước mắm, thìa 5ml).

3. Thực đơn mẫu

CÁC BỮA TRONG NGÀY

Bữa sáng: Phở thịt bò

+ Bánh phở: 180g

+ Thịt bò: 50g

 (10 - 11 miếng nhỏ, mỏng)

+ Hành lá, rau thơm

 

Bữa trưa: Cơm gạo tẻ

+ Gạo tẻ: 120g

 (2 lưng bát con cơm)

+ Thịt luộc: 60g

 (6 - 7 miếng mỏng vừa)

+ Nem rán: 02 cái (40g thịt)

+ Củ cải luộc: 150g

 (1/2 bát con rau)

+ Dầu ăn: 7ml

(1.5 thìa, thìa 5ml)

 

Bữa tối: Cơm gạo tẻ

+ Gạo tẻ: 120g

 (2 lưng bát con cơm)

+ Thịt rim: 60g

(4 – 5 miếng nhỏ, vừa)

+ Chả lá lốt: 02 cái (40g thịt)

+ Bí xanh luộc: 150g

(1 lưng bát  con rau)

+ Dầu ăn: 10ml

(2 thìa, thìa 5ml

 

Bữa phụ chiều:15h

Nho ngọt: 70g

(7 quả trung bình)

Bữa phụ tối:21h

 Sữa Leanmax RenaGold 2

125ml

(4 muỗng gạt sữa Leanmax

Rena Gold 2  + 95ml nước ấm

 45-500)

4. Thực phẩm thay thế tương đương

Nhóm chất đạm

Nhóm chất bột đường

Chất béo

Muối

100g thịt lợn nạc

tương đương

100g gạo

tương đương

1 thìa dầu ăn (5ml)

tương đương

1g muối

tương đương

100g thịt bò,

100g thịt gà,

100g tôm,

100g cá nạc,

2 quả trứng vịt,

3 quả trứng gà,

8 quả trứng chim cút,

200g đậu phụ.

2 lưng bát cơm,

100g bột mỳ,

170g bánh mỳ,

100g bánh quy,

100g miến,

100g phở khô, bún khô,

250g bánh phở tươi

300g bún tươi,

400g khoai củ các loại.

8g lạc hạt,

8g vừng.

 

5ml nước mắm,

7ml magi

 

Chú ý:

- Dựa vào thực phẩm thay thế tương đương để ăn đa dạng thực phẩm.

 

THỰC ĐƠN MẪU SỐ 5

1. Năng lượng 1900 - 2000kcal, lượng đạm 70g

2. Tổng thực phẩm dùng trong ngày:

- Gạo tẻ: 280g (trưa 120g, tối 120g)

- Bánh phở: 180g,

- Khoai lang: 100g

- Đường kính: 10g

- Thịt nạc, thịt bò,cá bống, đậu phụ: 230g (sáng: 40g, trưa: 95g, tối: 95g )

- Rau xanh: 200g,

- Quả ngọt: 100g,

- Dầu ăn: 25ml, 

- Muối ăn: 3 – 4g (hoặc thay thế bằng 3 – 4 thìa nước mắm, thìa 5ml).

3. Thực đơn mẫu

CÁC BỮA TRONG NGÀY

Bữa sáng: Phở thịt bò

+ Bánh phở: 180g

+ Thịt bò: 40g

 (8 –9  miếng nhỏ, mỏng)

+ Hành lá, rau thơm

 

Bữa trưa: Cơm gạo tẻ

+ Gạo tẻ: 160g

(2 miệng bát con cơm)

+ Đậu phụ nhồi thịt:

-> Thịt nạc: 15g,

đậu phụ 1/2 bìa (30g)

+ Cá bống rán: 50g

 (3 con vừa)

+ Rau luộc: 100g

 (1/2 bát con rau)

+ Dầu ăn: 15ml

 (3 thìa, thìa 5ml)

+ Thanh long: 100g

Bữa tối: Cơm gạo tẻ

+ Gạo tẻ: 120g (2 lưng bát con cơm)

+ Thịt rim: 65g

 (5- 6 miếng vừa mỏng)

+ Mọc xốt: 01 viên (30g)

+ Rau luộc: 150g

 (1 lưng bát con rau)

+ Dầu ăn: 10ml

(2 thìa, thìa 5ml)

 

Bữa phụ chiều: 15h

Khoai sọ luộc chấm đường

+ Khoai sọ: 120g (2 củ nhỏ)

+ Đường kính: 10g

(1 thìa, thìa 10ml)

 

4. Thực phẩm thay thế tương đương

Nhóm chất đạm

Nhóm chất bột đường

Chất béo

Muối

100g thịt lợn nạc

tương đương

100g gạo

tương đương

1 thìa dầu ăn (5ml)

tương đương

1g muối

tương đương

100g thịt bò,

100g thịt gà,

100g tôm,

100g cá nạc,

2 quả trứng vịt,

3 quả trứng gà,

8 quả trứng chim cút,

200g đậu phụ.

2 lưng bát cơm,

100g bột mỳ,

170g bánh mỳ,

100g bánh quy,

100g miến,

100g phở khô, bún khô,

250g bánh phở tươi

300g bún tươi,

400g khoai củ các loại.

8g lạc hạt,

8g vừng.

 

5ml nước mắm,

7ml magi

 

Chú ý:

- Dựa vào thực phẩm thay thế tương đương để ăn đa dạng thực phẩm.

 

THỰC ĐƠN MẪU SỐ 6

1. Năng lượng 1900 - 2000kcal, lượng đạm 80g

2. Tổng thực phẩm dùng trong ngày:

- Gạo tẻ: 280g (trưa 120g, tối 120g)

- Bánh phở: 180g, khoai lang: 100g

- Thịt nạc, thịt bò,cá bống, đậu phụ:  290g (sáng: 50g, trưa: 150g, tối: 90g )

- Rau xanh: 200g,

- Quả ngọt: 100g,

- Dầu ăn: 25ml, 

- Muối ăn: 3 – 4g (hoặc thay thế bằng 3 – 4 thìa nước mắm, thìa 5ml).

3. Thực đơn mẫu

CÁC BỮA TRONG NGÀY

Bữa sáng: Phở thịt bò

+ Bánh phở: 180g

+ Thịt bò: 50g

 (10 – 11  miếng nhỏ, mỏng)

+ Hành lá, rau thơm

 

Bữa trưa: Cơm gạo tẻ

+ Gạo tẻ: 160g

(2 miệng bát con cơm)

+ Đậu phụ nhồi thịt:

-> Thịt nạc: 30g ,

đậu phụ 1 bìa (60g)

+ Cá bống rán: 60g

(3 con vừa)

+ Rau luộc: 100g

 (1/2 bát con rau)

+ Dầu ăn: 15ml

(3 thìa, thìa 5ml)

+ Thanh long: 100g

Bữa tối: Cơm gạo tẻ

+ Gạo tẻ: 120g

(2 lưng bát con cơm)

+ Thịt rim: 60g

 (5- 6 miếng vừa mỏng)

+ Mọc xốt: 01 viên (30g)

+ Rau luộc: 100g

 (1 nửa bát con rau)

+ Dầu ăn: 10ml

 (2 thìa, thìa 5ml)

 

 

Bữa phụ chiều:15h

 Khoai lang luộc: 100g

 (1 củ nhỏ)

 

4. Thực phẩm thay thế tương đương

Nhóm chất đạm

Nhóm chất bột đường

Chất béo

Muối

100g thịt lợn nạc

tương đương

100g gạo

tương đương

1 thìa dầu ăn (5ml)

tương đương

1g muối

tương đương

100g thịt bò,

100g thịt gà,

100g tôm,

100g cá nạc,

2 quả trứng vịt,

3 quả trứng gà,

8 quả trứng chim cút,

200g đậu phụ.

2 lưng bát cơm,

100g bột mỳ,

170g bánh mỳ,

100g bánh quy,

100g miến,

100g phở khô, bún khô,

250g bánh phở tươi

300g bún tươi,

400g khoai củ các loại.

8g lạc hạt,

8g vừng.

 

5ml nước mắm,

7ml magi

 

Chú ý:

- Dựa vào thực phẩm thay thế tương đương để ăn đa dạng thực phẩm.

- Khám lại mang theo thực đơn này và kết quả xét nghiệm để điều chỉnh thực đơn

 

THỰC ĐƠN MẪU SỐ 7

1.Năng lượng 1900 - 2000kcal, lượng đạm 90g

2. Tổng thực phẩm dùng trong ngày: 

- Gạo tẻ: 280g (trưa 120g, tối 120g)

- Bánh phở: 200g,

- Thịt nạc, thịt bò,cá trắm, đậu phụ:  345g (sáng: 50g, trưa: 155g, tối: 140g )

- Rau xanh: 200g,

- Quả ngọt: 100g,

- Dầu ăn: 20ml, 

3. Thực đơn mẫu

CÁC BỮA TRONG NGÀY

Bữa sáng: Phở thịt bò

+ Bánh phở: 200g

+ Thịt bò: 50g

(10 – 11  miếng nhỏ, mỏng)

+ Hành lá, rau thơm

 

Bữa trưa: Cơm gạo tẻ

 + Gạo tẻ: 160g

(2 miệng bát con cơm)

+ Cá trắm rán: 100g

 (1 khúc nhỏ cả xương)

+ Mọc xốt: 04 viên (80g thịt)

+ Rau luộc: 100g

 (1/2 bát con rau)

+ Dầu ăn: 15ml

 (3 thìa, thìa 5ml)

 

Bữa tối: Cơm gạo tẻ

+ Gạo tẻ: 120g

(2 lưng bát con cơm)

+ Thịt luộc: 50g

 (4- 5 miếng vừa mỏng)

+ Đậu phụ nhồi thịt:

thịt nạc 30g,

đậu phụ 1 bìa 60g

+ Bí xanh luộc: 100g

 (1 lưng bát con rau)

+ Dầu ăn: 5ml

(1 thìa, thìa 5ml)

 

Bữa phụ chiều: 15h

Thanh long: 100g

 

4. Thực phẩm thay thế tương đương

Nhóm chất đạm

Nhóm chất bột đường

Chất béo

Muối

100g thịt lợn nạc

tương đương

100g gạo

tương đương

1 thìa dầu ăn (5ml)

tương đương

1g muối

tương đương

100g thịt bò,

100g thịt gà,

100g tôm,

100g cá nạc,

2 quả trứng vịt,

3 quả trứng gà,

8 quả trứng chim cút,

200g đậu phụ.

2 lưng bát cơm,

100g bột mỳ,

170g bánh mỳ,

100g bánh quy,

100g miến,

100g phở khô, bún khô,

250g bánh phở tươi

300g bún tươi,

400g khoai củ các loại.

8g lạc hạt,

8g vừng.

 

5ml nước mắm,

7ml magi

 

Chú ý:

- Dựa vào thực phẩm thay thế tương đương để ăn đa dạng thực phẩm.

 

THỰC ĐƠN MẪU SỐ 8

1.Năng lượng 1900 - 2000kcal, lượng đạm 100g

2. Tổng thực phẩm dùng trong ngày:  

- Gạo tẻ: 280g (trưa 120g, tối 120g)

- Bánh phở: 180g,

- Thịt nạc, thịt bò,cá trắm, đậu phụ:  365g (sáng: 50g, trưa: 155g, tối: 160g )

- Rau xanh: 200g,

- Quả ngọt: 70g,

- Sữa Leanmax Rena Gold 2 125ml

- Dầu ăn: 20ml, 

- Muối ăn: 3 – 4g (hoặc thay thế bằng 3 – 4 thìa nước mắm, thìa 5ml).

3. Thực đơn mẫu

CÁC BỮA TRONG NGÀY

- Bữa sáng: Phở thịt bò

+ Bánh phở: 180g

+ Thịt bò: 50g

(10 – 11  miếng nhỏ, mỏng)

+ Hành lá, rau thơm

Bữa trưa: Cơm gạo tẻ

+ Gạo tẻ: 160g

(2 miệng bát con cơm)

+ Cá trắm hấp: 100g

(1 khúc nhỏ cả xương)

+ Mọc xốt: 04 viên

(80g thịt)

+ Rau luộc: 100g

(1/2 bát con rau)

+ Dầu ăn: 10ml

 (2 thìa, thìa 5ml)

 

Bữa tối: Cơm gạo tẻ

+ Gạo tẻ: 120g

 (2 lưng bát con cơm)

  + Thịt luộc: 70g

 (6 - 7 miếng vừa mỏng)

 + Đậu phụ nhồi thịt:

 thịt nạc 30g,

đậu phụ 1 bìa 60g

 + Bí xanh luộc: 100g

(1 lưng bát con rau)

  + Dầu ăn: 10ml

 (2 thìa, thìa 5ml)

 

Bữa phụ chiều: 15h

Nho ngọt: 70g

(7 quả trung bình)

Bữa phụ tối: 21h

Sữa Leanmax Rena Gold 2

125ml

(4 muỗng gạt sữa Leanmax

Rena Gold 2  + 95ml nước ấm

 45-500)

4. Thực phẩm thay thế tương đương

Nhóm chất đạm

Nhóm chất bột đường

Chất béo

Muối

100g thịt lợn nạc

tương đương

100g gạo

tương đương

1 thìa dầu ăn (5ml)

tương đương

1g muối

tương đương

100g thịt bò,

100g thịt gà,

100g tôm,

100g cá nạc,

2 quả trứng vịt,

3 quả trứng gà,

8 quả trứng chim cút,

200g đậu phụ.

2 lưng bát cơm,

100g bột mỳ,

170g bánh mỳ,

100g bánh quy,

100g miến,

100g phở khô, bún khô,

250g bánh phở tươi

300g bún tươi,

400g khoai củ các loại.

8g lạc hạt,

8g vừng.

 

5ml nước mắm,

7ml magi

 

Chú ý:

- Dựa vào thực phẩm thay thế tương đương để ăn đa dạng thực phẩm.

(Lượt đọc: 13871)

Tin tức liên quan

  • Trang thông tin SYT
  • Đường dây nóng
  • Thu hút nhân lực chất lượng cao
  • Học tập làm theo lời bác
  • Chương trình mục tiêu quốc gia
  • Thủ tục hành chính SYT
  • Lịch công tác
  • Hình ảnh hoạt động
  • Câu lạc bộ Tim mạch
  • Câu lạc bộ Tiểu đường
  • Câu lạc bộ Hen - COPD
  • Liên kết web
    • Bộ Y Tế
    • Bất Động Sản
    • Báo Quảng Ninh
    • Sở Y tế Quảng Ninh
    • Báo cáo hoạt động khám chữa bệnh
    • Bệnh viện Bãi Cháy
    • Bệnh viện Sản nhi Quảng Ninh
    • CDC
    • Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm
    • Bệnh viện Cẩm phả
    • Bệnh viện Đa khoa khuc vực Cẩm phả
    • Bệnh viện Lao và phổi
    • Bệnh viện Phục hồi chức năng Quảng Ninh
    • Bệnh viện Việt Nam Thụy Điển Uông Bí
    • Bệnh viện Y dược cổ truyền Quảng Ninh
    • Trung tâm y tế Hạ Long
    • Trung tâm Y tế huyện Ba Chẽ
    • Trung tâm Y tế huyện Bình Liêu
    • Trung tâm Y tế huyện Đầm Hà
    • Trung tâm Y tế huyện Hải Hà
    • Trung tâm Y tế huyện Hoành Bồ
    • Trung tâm Y tế huyện Tiên Yên
    • Trung tâm Y tế huyện Vân Đồn
    • Trung tâm Y tế Thành phố Cẩm Phả
    • Trung tâm Y tế Thành phố Móng Cái
    • Trung tâm Y tế Thành phố Uông Bí
    • Trung tâm Y tế thị xã Đông Triều
    • Trung tâm Y tế thị xã Quảng Yên
    • Bệnh viện 108
    • Trung tâm DI & ADR quốc gia
    • Bệnh viện Bạch Mai
    • Bệnh viện Đa khoa tỉnh Phú Thọ
    • Bệnh viện Việt Đức
    • Sở Y tế tỉnh Phú Thọ