Banner
Banner dưới menu

Lời khuyên và thực đơn dinh dưỡng dành cho người bệnh viêm loét dạ dày tá tràng

(Cập nhật: 25/12/2020)

Lời khuyên và thực đơn dinh dưỡng dành cho người bệnh viêm loét dạ dày tá tràng

LỜI KHUYÊN  DINH DƯỠNG

CHO NGƯỜI BỆNH VIÊM LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG

  1. Nguyên tắc dinh dưỡng
  • Năng lượng: 30 - 35 Kcal/kg/ngày.
  • Protein: 12 - 20% tổng năng lượng.
  • Lipid : 15 - 20% tổng năng lượng.
  • Glucid: 60 - 70% tổng năng lượng.
  • Đủ vitamin và muối khoáng.
  • Chia làm nhiều bữa nhỏ 4 - 6 bữa/ngày, tránh ăn no quá, tránh để đói quá.
  • Hạn chế các chất kích thích dạ dày, các thức ăn sinh hơi.
  • Tránh căng thẳng thần kinh, sinh hoạt làm việc điều độ.
  1. Lời khuyên dinh dưỡng

     1. Lựa chọn thực phẩm:

a. Thực phẩm nên dùng

- Thức ăn bọc hút niêm mạc dạ dày, ít mùi vị: gạo tẻ, gạo nếp, khoai lang, khoai sọ, bột đao, bột sắn, bánh mỳ, bánh quy…

-  Thức ăn trung hòa acid dịch vị: sữa, trứng

-  Thức ăn mềm, ít xơ sợi : thịt chọn loại ít gân, xơ như thịt nạc, cá nạc, chọn các loại rau củ non như : rau cải, rau đay, rau mồng tơi, rau muống, bầu, bí, su su…

-  Thức ăn giảm tiết acid dịch vị: dầu ăn (dầu cá), mật ong, đường, bánh kẹo ngọt...

-  Quả chín: Chọn các loại quả chín, ngọt như: táo, na, vải, quýt ngọt, xoài ngọt…

-   Đồ uống: nước lọc, nước khoáng, sinh tố hoa quả ngọt...

b. Các thực phẩm hạn chế dùng

- Thức ăn làm tăng kích thích dạ dày: nước dùng thịt, nước sốt,  thịt rán, quay.

-  Thức ăn thô, cứng dai, nhiều xơ sợi: Thịt có gân, sụn, rau quả nhiều chất xơ như: gạo lứt, đậu đỗ, rau bí, rau su su già, các củ quả nhiều xơ…

-  Thức ăn chua, lên men: dưa cà, hành muối, sữa chua.

-  Các thức ăn chế biến sẵn : bún, giò, chả, pate, dăm bông, lạp sườn, xúc xích

-  Hạn chế các loại rau sinh hơi như : súp lơ xanh, bắp cải, củ hành, cải hoa, dưa chuột, củ cải, dưa cải…

-  Các loại quả chua, xanh : dứa, chanh, cam chua, xoài xanh, đu đủ xanh, chuối xanh…

-   Gia vị: Dấm, ớt, tỏi, hạt tiêu, cà ri, mù tạc…

-   Các chất kích thích: rượu các loại, chè đặc, cà phê đặc, nước ngọt có ga (cô ca, pepsi, sting…),  thuốc lá, thuốc lào.

c. Một số lưu ý

-  Nấu chín, xau nhuyễn, ninh nhừ thức ăn, dễ tiêu hóa, hấp thu, không dùng thực phẩm sống, ăn chậm, nhai kỹ.

-  Chế biến luộc hấp hạn chế xào, rán, nướng quay.

-  Không nên chan canh trong bữa ăn, không ăn thức ăn quá loãng hay quá đặc.     

-  Không nên ăn quá nóng hay quá lạnh. Nhiệt độ phù hợp 40 – 500C.

2. Thực đơn mẫu

2.1 Thực đơn mẫu số 1

Năng lượng : 1700- 1800kcal

2.2 Thực đơn mẫu số 2

     Năng lượng : 1900- 2000kcal

 

THỰC ĐƠN MẪU SỐ 1

Dành cho người bệnh viêm loét dạ dày, tá tràng

1.Năng lượng : 1700- 1800kcal

- Protit:  14%                               - Lipid:  20%                         - Gluxit: 66%

2.Tổng thực phẩm trong ngày : Gạo tẻ : 310g 

  • Thịt, cá nạc : 250 - 300g
  • Rau xanh: 300 - 350g
  • Dầu ăn : 25ml
  • Quả chín : 150 – 200g
  • Muối ăn ≤ 6g

3.Thực đơn mẫu

CÁC BỮA TRONG NGÀY

Bữa sáng:

 Cháo thịt gà đậu xanh 500ml

Gạo tẻ: 30g

Đậu xanh : 5g

Thịt gà lườn băm: 30g

 (1.5 thìa, thìa 10ml)

Dầu ăn : 5ml

 

Bữa trưa: Cơm

Gạo tẻ 140g

 (2 lưng bát con)

Mọc xốt 50g

(3-4 viên trung bình)

Giò lụa 30g (1 miếng)

Su su + cà rốt luộc nhừ:

 200g (1 miệng bát con)

-Dầu ăn 10ml

Bữa tối: Cơm

Gạo tẻ 140g

(2 lưng bát con)

Cá trắm hấp 100g

 (1 khúc nhỏ)

Đậu  phụ xốt 1 bìa

Rau cải cúc 100g  nấu canh 

Dầu ăn  10ml

 

Bữa phụ chiều: 15h

Xoài chín 200g

 

  4. Thực phẩm thay thế tương đương

Nhóm chất đạm

Nhóm chất bột đường

Chất béo

Muối

100g thịt lợn nạc

tương đương

100g gạo

tương đương

1 thìa dầu ăn (5ml)

tương đương

1g muối

tương đương

100g thịt bò,

100g thịt gà,

100g tôm,

100g cá nạc,

2 quả trứng vịt,

3 quả trứng gà,

8 quả trứng chim cút,

200g đậu phụ.

2 lưng bát cơm,

100g bột mỳ,

170g bánh mỳ,

100g bánh quy,

100g miến,

100g phở khô, bún khô,

250g bánh phở tươi

300g bún tươi,

400g khoai củ các loại.

8g lạc hạt,

8g vừng.

 

5ml nước mắm,

7ml magi

 

Chú ý:

- Dựa vào thực phẩm thay thế tương đương để ăn đa dạng thực phẩm.

 

THỰC ĐƠN MẪU SỐ 2

Dành cho người bệnh viêm loét dạ dày, tá tràng

1. Năng lượng : 1900- 2000kcal

- Protit:  15%                         - Lipid:  19%                         - Gluxit: 66%

2.Tổng thực phẩm trong ngày :

  • Gạo tẻ : 310g 
  • Thịt, cá nạc : 250 - 300g
  • Rau xanh: 300 - 350g
  • Dầu ăn : 25ml
  • Quả chín : 150 – 200g
  • Sữa Ensure Gold HMB: 230ml (pha theo công thức)
  • Muối ăn ≤ 6g

3.Thực đơn mẫu

CẤC BỮA TRONG NGÀY

Bữa sáng:

Cháo thịt gà đậu xanh

 500ml

Gạo tẻ: 30g

Đậu xanh : 5g

Thịt gà lườn băm: 30g

(1.5 thìa, thìa 10ml)

Dầu ăn : 5ml

Bữa trưa: Cơm

Gạo tẻ 140g (2 lưng bát con)

Mọc xốt 50g (3-4 viên trung bình)

Giò lụa 30g (1 miếng)

Su su + cà rốt luộc nhừ:

200g (1 miệng bát con)

Dầu ăn 10ml

 

Bữa tối: Cơm

Gạo tẻ 140g (2 lưng bát con)

Cá trắm hấp 100g (1 khúc nhỏ)

Đậu  phụ xốt 1 bìa

Rau cải cúc 100g  nấu canh 

Dầu ăn  10ml

 

 

Bữa phụ chiều: 15h

Xoài chín 200g

Bữa phụ tối :21h

 Sữa Ensure Gold HMB 230ml (pha theo công thức)

  4 . Thực phẩm thay thế tương đương

Nhóm chất đạm

Nhóm chất bột đường

Chất béo

Muối

100g thịt lợn nạc

tương đương

100g gạo

tương đương

1 thìa dầu ăn (5ml)

tương đương

1g muối

tương đương

100g thịt bò,

100g thịt gà,

100g tôm,

100g cá nạc,

2 quả trứng vịt,

3 quả trứng gà,

8 quả trứng chim cút, 200g đậu phụ.

2 lưng bát cơm,

100g bột mỳ,

170g bánh mỳ,

100g bánh quy,

100g miến,

100g phở khô, bún khô,

 250g bánh phở tươi

 300g bún tươi,

400g khoai củ các loại.

8g lạc hạt,

 8g vừng.

 

5ml nước mắm,

7ml magi

 

Chú ý:

- Dựa vào thực phẩm thay thế tương đương để ăn đa dạng thực phẩm.

 

(Lượt đọc: 5218)

Tin tức liên quan

  • Trang thông tin SYT
  • Đường dây nóng
  • Thu hút nhân lực chất lượng cao
  • Học tập làm theo lời bác
  • Chương trình mục tiêu quốc gia
  • Thủ tục hành chính SYT
  • Lịch công tác
  • Hình ảnh hoạt động
  • Câu lạc bộ Tim mạch
  • Câu lạc bộ Tiểu đường
  • Câu lạc bộ Hen - COPD
  • Liên kết web
    • Bộ Y Tế
    • Bất Động Sản
    • Báo Quảng Ninh
    • Sở Y tế Quảng Ninh
    • Báo cáo hoạt động khám chữa bệnh
    • Bệnh viện Bãi Cháy
    • Bệnh viện Sản nhi Quảng Ninh
    • CDC
    • Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm
    • Bệnh viện Cẩm phả
    • Bệnh viện Đa khoa khuc vực Cẩm phả
    • Bệnh viện Lao và phổi
    • Bệnh viện Phục hồi chức năng Quảng Ninh
    • Bệnh viện Việt Nam Thụy Điển Uông Bí
    • Bệnh viện Y dược cổ truyền Quảng Ninh
    • Trung tâm y tế Hạ Long
    • Trung tâm Y tế huyện Ba Chẽ
    • Trung tâm Y tế huyện Bình Liêu
    • Trung tâm Y tế huyện Đầm Hà
    • Trung tâm Y tế huyện Hải Hà
    • Trung tâm Y tế huyện Hoành Bồ
    • Trung tâm Y tế huyện Tiên Yên
    • Trung tâm Y tế huyện Vân Đồn
    • Trung tâm Y tế Thành phố Cẩm Phả
    • Trung tâm Y tế Thành phố Móng Cái
    • Trung tâm Y tế Thành phố Uông Bí
    • Trung tâm Y tế thị xã Đông Triều
    • Trung tâm Y tế thị xã Quảng Yên
    • Bệnh viện 108
    • Trung tâm DI & ADR quốc gia
    • Bệnh viện Bạch Mai
    • Bệnh viện Đa khoa tỉnh Phú Thọ
    • Bệnh viện Việt Đức
    • Sở Y tế tỉnh Phú Thọ