Banner
Banner dưới menu

Lời khuyên dinh dưỡng và thực đơn dành cho người bệnh viêm cầu thận

(Cập nhật: 28/12/2020)

Lời khuyên dinh dưỡng và thực đơn dành cho người bệnh viêm cầu thận

LỜI KHUYÊN DINH DƯỠNG

CHO NGƯỜI BỆNH VIÊM CẦU THẬN

I.Nguyên tắc dinh dưỡng

1. Protein: 1g/kg cân nặng/ngày. Tỷ lệ Protein động vật/tổng số Protein 50%.

2. Đảm bảo đủ năng lượng: 30 – 35Kcal/kg cân nặng /ngày.

3. Lipid: 20 - 25% tổng năng lượng.  đó: 1/3 là acid béo no, 1/3 acid béo không no một nối đôi và 1/3 acid béo không no nhiều nối đôi.

4. Đảm bảo cân bằng nước, điện giải:

  • Ăn nhạt (điều chỉnh lượng muối theo điện giải đồ).
  • Nước: hạn chế khi có phù, thiểu niệu.
  • Vnước = Vnước tiểu + V dịch mất bất thường (sốt, nôn, ỉa chảy...) + 300 – 500ml (tuỳ theo mùa).
  • Kali: hạn chế khi Kali máu > 5mmol/lít. Lượng Kali  ngày < 1000mg.

5. Đảm bảo đủ VTM và khoáng chất: vitamin A, vitamin C, vitamin E.

II. Lời khuyên dinh dưỡng

1. Lựa chọn thực phẩm

a. Thực phẩm nên dùng

- Nhóm chất đạm: Các loại thịt nạc, thịt bò loại 1, thịt dê nạc, thịt gà ta (bỏ da), thịt bê nạc.

cá bống, cá chép, cá trắm cỏ, cá trôi, cá diếc, cá nạc, cá rô đồng, cá rô phi, cá thờn bơn, cua đồng, hến, lươn, ốc, tôm đồng, trai, sữa tách béo...

- Nhóm chất béo: Dầu thực vật (dầu đậu nành, dầu oliu, dầu vừng, dầu lạc).

- Nhóm chất bột đường: Gạo tẻ máy, gạo nếp, mỳ sợi, bánh phở, bún, miến, khoai lang, khoai sọ, củ sắn, củ từ, củ dong, khoai môn, khoai tây, ngô.

- Rau xanh: Bầu, bí xanh, bí ngô,  mướp, mướp đắng, su su, củ cải, su hào, cải xanh, cải bắp, cải thìa, dưa chuột, củ đậu, dọc mùng, cải cúc.

- Quả: Các loại quả ngọt như: Táo, thanh long, nhãn, nho ngọt...

b. Thực phẩm hạn chế dùng

  • Đậu đỗ.
  • Thực phẩm chứa nhiều cholesterol: óc, lòng, tim, gan, bầu dục…
  • Mỡ động vật.

c. Thực phẩm không nên dùng

- Các thực phẩm chế biến sẵn chứa nhiều muối: Các loại thịt hộp, cá hộp, giò, chả, pate, xúc xích, dưa muối, cà muối...

- Mỳ chính, hạt nêm, nước mắm, muối, bột canh, gia vị có chứa muối..

- Các loại lá, rễ cây, thuốc gây qúa tải cho thận.

2.Chú ý: Thức ăn chế biến dưới dạng luộc, hấp.

2. Thực đơn mẫu

2.1 Thực đơn mẫu số 1

Năng lượng: 1500-1600Kcal, lượng đạm: 50g

  1. Thực đơn mẫu số 2

Năng lượng: 1700-1800Kcal, lượng đạm: 60g

  1. Thực đơn mẫu số 3

Năng lượng: 1900-2000Kcal, lượng đạm: 70g               

THỰC ĐƠN MẪU SỐ 1

Dành cho người bệnh viêm cầu thận

1. Năng lượng: 1500-1600Kcal, lượng đạm: 50g

2. Tổng thực phẩm dùng trong ngày:

Gạo 130g, miến dong 50g, khoai củ 160g

Thịt, cá:  150g

Rau xanh:  250g

Quả chín : 200g

Đường kính 20g; dầu ăn 30ml,

Muối ăn: 2 - 3g (2 – 3 thìa nước mắm, thìa 5ml).

3. Thực đơn mẫu

CÁC BỮA TRONG NGÀY

Bữa sáng : Miến thịt nạc

+ Miến dong 50g

+ Thịt nạc 40g

 (3 hoặc 4 miếng mỏng vừa)

+ Rau thơm, hành lá, dầu ăn 6ml.

Bữa trưa : Cơm gạo tẻ

(1 miệng bát con)

 + Gạo tẻ 65g

 + Cá trắm sốt 60g

 (1 khúc nhỏ)

+ Rau cải bắp luộc 100g

 (1 lưng bát con)

+ Dầu ăn 12ml

Bữa tối: Cơm gạo tẻ

(1 miệng bát con)

  + Gạo tẻ 65g

 + Thịt nạc rim 50g

 ( 5 hoặc 6 miếng mỏng)

 + Bí xanh luộc 150g

 (1/2 bát con)

+ Dầu ăn 12ml.  

Bữa phụ sáng:

Táo tây 200g (1 quả nhỏ)

 

Bữa phụ chiều:

 Chè khoai sọ

 + Khoai sọ 160g

(2 củ trung bình)

 + Bột sắn 25g

 ( 3 thìa, thìa 5ml)

 + Đường kính  20g

 (4 thìa cà phê)

 

4. Thực phẩm thay thế tương đương

Nhóm chất đạm

Nhóm chất bột đường

Chất béo

Muối

100g thịt lợn nạc

tương đương

100g gạo

tương đương

1 thìa dầu ăn (5ml)

tương đương

1g muối

tương đương

100g thịt bò,

100g thịt gà,

100g tôm,

100g cá nạc,

2 quả trứng vịt,

3 quả trứng gà,

8 quả trứng chim cút,

200g đậu phụ.

2 lưng bát cơm,

100g bột mỳ,

170g bánh mỳ,

100g bánh quy,

100g miến,

100g phở khô, bún khô,

250g bánh phở tươi

300g bún tươi,

400g khoai củ các loại.

8g lạc hạt,

8g vừng.

 

5ml nước mắm,

7ml magi

 

Chú ý:

- Dựa vào thực phẩm thay thế tương đương để ăn đa dạng thực phẩm.

THỰC ĐƠN MẪU SỐ 2

1. Năng lượng: 1700-1800Kcal, lượng đạm: 60g       

2. Tổng thực phẩm dùng trong ngày

Gạo 180g, khoai củ 210g

Thịt, cá 230g

Rau xanh 250g, quả chín 150g

Đường kính 20g

Dầu ăn 25ml

Muối ăn: 2 - 3g (2 - 3 thìa nước mắm, thìa 5ml).

3. Thực đơn mẫu

CÁC BỮA TRONG NGÀY

Bữa sáng : Miến thịt nạc

+ Miến dong 50g

+ Thịt nạc 50g

 ( 5-6 miếng mỏng)

+ Hành lá, dầu ăn 5ml.

 

Bữa trưa : Cơm gạo tẻ

 ( 2 lưng bát con)

 + Gạo tẻ 90g

  + Cá trắm sốt 140g

 (1 khúc trung bình)

+ Rau cải nấu canh 50g

(1 bát con)

  + Dầu ăn 10ml

Bữa tối: Cơm gạo tẻ

(2 lưng bát con)

+ Gạo tẻ 90g

 + Khoai sọ nấu canh xương:

Khoai sọ 160g

(2 củ trung bình)

Sườn lợn 40g

( cả xương 90g) 

+ Bí xanh xào 200g

 (lưng bát con)

  + Dầu ăn 10ml

Bữa phụ sáng:

Táo tây 200g (1 quả trung bình)

Bữa phụ chiều:

 Khoai sọ luộc

+ Khoai sọ 160g

 (2 củ trung bình)

  + Đường kính  20g

 (4 thìa cà phê)

 

 

4. Thực phẩm thay thế tương đương

Nhóm chất đạm

Nhóm chất bột đường

Chất béo

Muối

100g thịt lợn nạc

tương đương

100g gạo

tương đương

1 thìa dầu ăn (5ml)

tương đương

1g muối

tương đương

100g thịt bò,

100g thịt gà,

100g tôm,

100g cá nạc,

2 quả trứng vịt,

3 quả trứng gà,

8 quả trứng chim cút,

200g đậu phụ.

2 lưng bát cơm,

100g bột mỳ,

170g bánh mỳ,

100g bánh quy,

100g miến,

100g phở khô, bún khô,

250g bánh phở tươi

300g bún tươi,

400g khoai củ các loại.

8g lạc hạt,

8g vừng.

 

5ml nước mắm,

7ml magi

 

Chú ý:

- Dựa vào thực phẩm thay thế tương đương để ăn đa dạng thực phẩm.

THỰC ĐƠN MẪU SỐ 3

1. Năng lượng: 1900-2000Kcal, lượng đạm: 70g               

2. Tổng thực phẩm dùng trong ngày

Gạo: 170g, bún: 160g, khoai củ: 320g

Thịt, cá: 230g

Rau xanh: 300g, Quả chin: 150g

Đường kính:  25g

Dầu ăn : 30g,

Muối ăn: 2 - 3g (2 - 3 thìa nước mắm, thìa 5ml).

3.  Thực đơn mẫu

CÁC BỮA TRONG NGÀY

Bữa sáng : Bún thịt nạc

+  Bún 160g

+ Thịt nạc 50g

 (5 – 6 miếng mỏng)

+ Hành lá, dầu ăn 6ml

Bữa trưa : Cơm gạo tẻ

 ( 1bát đầy)

 + Gạo tẻ 80g

 + Cá trắm sốt 100g

( 1 khúc nhỏ)

 + Rau bắp cải luộc 150g

 (1 lưng bát con)

+ Dầu ăn 12ml

Bữa tối: Cơm gạo tẻ

(2 lưng bát con)

+ Gạo tẻ 90g

+    + Canh khoai sọ:

Khoai sọ 160g            

 (2 củ trung bình)

Sườn lợn 35g (cả xương 80g)

  + Bí xanh xào 150g

(lưng bát con)

+ Dầu ăn 12ml

 

 

Bữa phụ sáng:

Táo tây 200g

 (1 quả trung bình)

 

Bữa phụ chiều:

Chè khoai lang

+ Khoai lang  160g

(2 củ trung bình)

+ Đường kính  25g

(5 thìa cà phê)

 

 4. Thực phẩm thay thế tương đương

Nhóm chất đạm

Nhóm chất bột đường

Chất béo

Muối

100g thịt lợn nạc

tương đương

100g gạo

tương đương

1 thìa dầu ăn (5ml)

tương đương

1g muối

tương đương

100g thịt bò,

100g thịt gà,

100g tôm,

100g cá nạc,

2 quả trứng vịt,

3 quả trứng gà,

8 quả trứng chim cút,

200g đậu phụ.

2 lưng bát cơm,

100g bột mỳ,

170g bánh mỳ,

100g bánh quy,

100g miến,

100g phở khô, bún khô,

250g bánh phở tươi

300g bún tươi,

400g khoai củ các loại.

8g lạc hạt,

8g vừng.

 

5ml nước mắm,

7ml magi

 

Chú ý:

- Dựa vào thực phẩm thay thế tương đương để ăn đa dạng thực phẩm.

(Lượt đọc: 7344)

Tin tức liên quan

  • Trang thông tin SYT
  • Đường dây nóng
  • Thu hút nhân lực chất lượng cao
  • Học tập làm theo lời bác
  • Chương trình mục tiêu quốc gia
  • Thủ tục hành chính SYT
  • Lịch công tác
  • Hình ảnh hoạt động
  • Câu lạc bộ Tim mạch
  • Câu lạc bộ Tiểu đường
  • Câu lạc bộ Hen - COPD
  • Liên kết web
    • Bộ Y Tế
    • Bất Động Sản
    • Báo Quảng Ninh
    • Sở Y tế Quảng Ninh
    • Báo cáo hoạt động khám chữa bệnh
    • Bệnh viện Bãi Cháy
    • Bệnh viện Sản nhi Quảng Ninh
    • CDC
    • Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm
    • Bệnh viện Cẩm phả
    • Bệnh viện Đa khoa khuc vực Cẩm phả
    • Bệnh viện Lao và phổi
    • Bệnh viện Phục hồi chức năng Quảng Ninh
    • Bệnh viện Việt Nam Thụy Điển Uông Bí
    • Bệnh viện Y dược cổ truyền Quảng Ninh
    • Trung tâm y tế Hạ Long
    • Trung tâm Y tế huyện Ba Chẽ
    • Trung tâm Y tế huyện Bình Liêu
    • Trung tâm Y tế huyện Đầm Hà
    • Trung tâm Y tế huyện Hải Hà
    • Trung tâm Y tế huyện Hoành Bồ
    • Trung tâm Y tế huyện Tiên Yên
    • Trung tâm Y tế huyện Vân Đồn
    • Trung tâm Y tế Thành phố Cẩm Phả
    • Trung tâm Y tế Thành phố Móng Cái
    • Trung tâm Y tế Thành phố Uông Bí
    • Trung tâm Y tế thị xã Đông Triều
    • Trung tâm Y tế thị xã Quảng Yên
    • Bệnh viện 108
    • Trung tâm DI & ADR quốc gia
    • Bệnh viện Bạch Mai
    • Bệnh viện Đa khoa tỉnh Phú Thọ
    • Bệnh viện Việt Đức
    • Sở Y tế tỉnh Phú Thọ