Banner
Banner dưới menu

Lời khuyên dinh dưỡng dành cho người bệnh suy thận chưa lọc máu chu kỳ

(Cập nhật: 28/12/2020)

Lời khuyên dinh dưỡng dành cho người bệnh suy thận chưa lọc máu chu kỳ

LỜI KHUYÊN DINH DƯỠNG

                   CHO NGƯỜI BỆNH SUY THẬN CHƯA LỌC MÁU  CHU KỲ                     

I Nguyên tắc dinh dưỡng

1. Giảm Protein: Tuỳ theo mức độ suy thận.

  • Suy thận giai đoạn 1: 0,8 – 1g/kg cân nặng/ngày.
  • Suy thận giai đoạn 2: 0,7 – 0,8g/kg cân nặng/ngày.
  • Suy thận giai đoạn 3: 0,6 – 0,7g/kg cân nặng/ngày.
  • Suy thận giai đoạn 4: 0,5 – 0,6g/kg cân nặng/ngày.
  • Suy thận giai đoạn 5: 0,4 – 0,5g/kg cân nặng/ngày.

trong đó: Tỷ lệ Protein động vật/tổng số Protein ≥ 50%.

2. Đủ năng lượng: 30 - 35Kcal/kg cân nặng/ngày.

3. Lipid chiếm : 20 - 30% tổng năng lượng.  đó: 1/3 là acid béo no, 1/3 acid béo không no một nối đôi và 1/3 acid béo không no nhiều nối đôi.

4. Đảm bảo cân bằng nước, điện giải

  • Đảm bảo cân bằng nước:

     Lượng nước uống  ngày = Lượng nước tiểu 24h + lượng dịch mất bất thường (sốt, nôn, ỉa chảy...) + 300 – 500ml tuỳ theo mùa. Lượng nước uống  ngày bao gồm tính cả lượng dịch truyền, lượng nước uống thuốc, uống canh và uống sữa.

  • Giảm muối:

     Nếu phù nhiều thì ăn nhạt hoàn toàn (bỏ hoàn toàn muối, bột canh, nước mắm, hạt nêm và mì chính).

     Đối với trường hợp phù nhẹ hoặc không phù lượng muối bổ sung: 2g - 3g muối/ ngày (hoặc thay thế bằng 2 - 3 thìa 5ml nước mắm).

     Điều chỉnh lượng muối khác theo điện giải đồ.

  • Kali:

     Khi kali máu > 5 mmol/lít thì hạn chế kali  khẩu phần < 1000 mg kali/ngày. Trường hợp đái ít và vô niệu thì nên bỏ hẳn rau quả.

5. Đủ vitamin, yếu tố vi lượng, chống thiếu máu

  • Vitamin: chú ý vitamin nhóm B, acid folic, vitamin A, vitamin C, vitamin E.
  • Muối khoáng: chú ý sắt.

II. Lời khuyên dinh dưỡng

1.Lựa chọn thực phẩm:

a. Thực phẩm nên dùng

  • Các loại thịt nạc, cá nạc, tôm, cua, Dầu thực vật (dầu đậu nành, dầu oliu, dầu vừng, dầu lạc...).
  • Miến, khoai củ, sắn, bột sắn...
  • Các loại rau ít đạm như: rau họ cải, bầu, bí, mướp...
  • Các loại quả ngọt như: táo tây, nho ngọt, xoài chín..
  • Sữa : Các loại sữa cao năng lượng, ít đạm, ít điện giải (Nepro 1 Gold ,Leanmax Rena Gold 1…)...

b. Thực phẩm hạn chế dùng

  • Đậu đỗ, sữa đậu nành.
  • Mỡ động vật, phủ tạng động vật: tim, gan, bầu dục...
  • Gạo chỉ nên ăn 1 – 1,5 lạng (2 lưng – 2 miệng bát con cơm).
  • Các loại rau nhiều đạm như: rau muống, rau ngót, rau giền, giá đỗ, đậu quả.
  • Các loại quả chua như: cam chua, xoài chua...
  • Khi kali máu cao thì hạn chế tối đa các thực phẩm giàu kali như: các loại quả khô, sầu riêng, mít dai, chuối, đậu tương, đậu xanh, rau khoai lang...

c. Thực phẩm không nên dùng

  • Các thực phẩm chế biến sẵn chứa nhiều muối: các loại thịt hộp, cá hộp, giò, chả, pate, xúc xích, dưa muối, cà muối...
  • Mỳ chính.
  • Các loại lá, rễ cây, thuốc gây quá tải cho thận.

2. Thực đơn mẫu

  1. Thực đơn mẫu số 1

 Năng lượng: 1500-1600 Kcal, lượng đạm: 30g

  1. Thực đơn mẫu số 2

Năng lượng: 1500-1600 Kcal, lượng đạm: 40g

  1. Thực đơn mẫu số 3

Năng lượng: 1500-1600 Kcal, lượng đạm: 50g

  1. Thực đơn mẫu số 4

Năng lượng: 1700-1800 Kcal, lượng đạm: 30g

2.5Thực đơn mẫu số 5

Năng lượng: 1700-1800 Kcal, lượng đạm: 40g

  1. Thực đơn mẫu số 6

Năng lượng: 1700-1800 Kcal, lượng đạm: 50g

2.7Thực đơn mẫu số 7

Năng lượng: 1900-2000 Kcal, lượng đạm: 30g

  1. Thực đơn mẫu số 8

Năng lượng: 1900-2000 Kcal, lượng đạm: 40g

2.9Thực đơn mẫu số 9

Năng lượng: 1900-2000 Kcal, lượng đạm: 50g

  1. Thực đơn mẫu số 10

Năng lượng: 1900-2000 Kcal, lượng đạm: 60g

 

(Lượt đọc: 1929)

Tin tức liên quan

  • Trang thông tin SYT
  • Đường dây nóng
  • Thu hút nhân lực chất lượng cao
  • Học tập làm theo lời bác
  • Chương trình mục tiêu quốc gia
  • Thủ tục hành chính SYT
  • Lịch công tác
  • Hình ảnh hoạt động
  • Câu lạc bộ Tim mạch
  • Câu lạc bộ Tiểu đường
  • Câu lạc bộ Hen - COPD
  • Liên kết web
    • Bộ Y Tế
    • Bất Động Sản
    • Báo Quảng Ninh
    • Sở Y tế Quảng Ninh
    • Báo cáo hoạt động khám chữa bệnh
    • Bệnh viện Bãi Cháy
    • Bệnh viện Sản nhi Quảng Ninh
    • CDC
    • Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm
    • Bệnh viện Cẩm phả
    • Bệnh viện Đa khoa khuc vực Cẩm phả
    • Bệnh viện Lao và phổi
    • Bệnh viện Phục hồi chức năng Quảng Ninh
    • Bệnh viện Việt Nam Thụy Điển Uông Bí
    • Bệnh viện Y dược cổ truyền Quảng Ninh
    • Trung tâm y tế Hạ Long
    • Trung tâm Y tế huyện Ba Chẽ
    • Trung tâm Y tế huyện Bình Liêu
    • Trung tâm Y tế huyện Đầm Hà
    • Trung tâm Y tế huyện Hải Hà
    • Trung tâm Y tế huyện Hoành Bồ
    • Trung tâm Y tế huyện Tiên Yên
    • Trung tâm Y tế huyện Vân Đồn
    • Trung tâm Y tế Thành phố Cẩm Phả
    • Trung tâm Y tế Thành phố Móng Cái
    • Trung tâm Y tế Thành phố Uông Bí
    • Trung tâm Y tế thị xã Đông Triều
    • Trung tâm Y tế thị xã Quảng Yên
    • Bệnh viện 108
    • Trung tâm DI & ADR quốc gia
    • Bệnh viện Bạch Mai
    • Bệnh viện Đa khoa tỉnh Phú Thọ
    • Bệnh viện Việt Đức
    • Sở Y tế tỉnh Phú Thọ