Banner
Banner dưới menu

Thực đơn dinh dưỡng dành cho người bệnh suy thận chưa lọc máu chu kỳ

(Cập nhật: 28/12/2020)

Thực đơn dinh dưỡng dành cho người bệnh suy thận chưa lọc máu chu kỳ

THỰC ĐƠN MẪU SỐ 1

1. Năng lượng: 1500-1600 Kcal, lượng đạm: 30g

2. Tổng thực phẩm dùng trong ngày:

- Gạo 100g; miến dong 150g; Khoai củ 160g;

- Thịt, cá 90g;

- Rau xanh 200g; quả chín 100g, đường kính 20g,

- Dầu ăn 25g,

-  Muối ăn: 2 - 3g (2 - 3 thìa nước mắm, thìa 5ml).

3. Thực đơn mẫu

CÁC BỮA TRONG NGÀY

Bữa sáng:

Miến xào thịt băm

  + Miến dong 50g

   + Thịt băm 20g

(1 thìa, thìa 5ml)

   + Hành lá, dầu ăn 7ml

 

Bữa trưa :

Cơm miến ( 2 lưng bát con)

+ Gạo tẻ  50g ,

miến dong 50g

 + Thịt nạc băm 35g

( 1 thìa, thìa 10ml)

+ Bí xanh nấu canh 50g

 (1 bát con)

 + Dầu ăn 10ml

Bữa tối:

Cơm miến (2 lưng  bát con)

+ Gạo tẻ 50g,

 miến dong 50g

+ Thịt nạc luộc 35g

(3 hoặc 4 miếng thái mỏng)

 + Su hào xào 150g

(1 lưng bát con)

  + Dầu ăn 10ml

Bữa phụ sáng:

 Xoài chín dầm đường

     + Xoài chín 100g

(1/2 quả trung bình)

   + Đường kính 10g

 (2 thìa cà phê)

 

Bữa phụ chiều

Khoai sọ luộc

+ Khoai sọ 160g

 (2 củ trung bình)

+ Đường kính  10g

 (2 thìa cà phê)

 

 

4. Thực phẩm thay thế tương đương

Nhóm chất đạm

Nhóm chất bột đường

Chất béo

Muối

100g thịt lợn nạc

tương đương

100g gạo

tương đương

1 thìa dầu ăn (5ml)

tương đương

1g muối

tương đương

100g thịt bò,

100g thịt gà,

100g tôm,

100g cá nạc,

2 quả trứng vịt,

3 quả trứng gà,

8 quả trứng chim cút,

200g đậu phụ.

2 lưng bát cơm,

100g bột mỳ,

170g bánh mỳ,

100g bánh quy,

100g miến,

100g phở khô, bún khô,

250g bánh phở tươi

300g bún tươi,

400g khoai củ các loại.

8g lạc hạt,

8g vừng.

 

5ml nước mắm,

7ml magi

 

Chú ý:

- Dựa vào thực phẩm thay thế tương đương để ăn đa dạng thực phẩm.

 

THỰC ĐƠN MẪU SỐ 2

  1. Năng lượng:

1500-1600 Kcal, lượng đạm: 40g

2. Tổng thực phẩm dùng trong ngày:

- Gạo 130g; Miến dong 50g; Khoai củ 250g;

- Thịt, cá 120g; rau xanh 250g; quả chín 100g, đường kính 20g,

- Dầu ăn 25g,

- Muối ăn: 2 - 3g (2 - 3 thìa nước mắm, thìa 5ml).

3. Thực đơn mẫu

CÁC BỮA TRONG NGÀY

Bữa sáng

Miến thịt nạc

+ Miến dong 50g

 + Thịt nạc 35g

(3 hoặc 4 miếng mỏng vừa)

 + Rau thơm, hành lá, dầu ăn 5ml

Bữa trưa

Cơm gạo tẻ

(1 miệng bát con)

+ Gạo tẻ 65g

 + Thịt nạc xốt 35g

 ( 3 hoặc 4 miếng mỏng)

+ Rau cải bắp luộc 100g

 (1/2 bát con)

 + Dầu ăn 10ml

Bữa tối:

Cơm gạo tẻ

(1 miệng bát con

+ Gạo tẻ 65g

+ Cá trắm rán 60g

 (1 khúc nhỏ)

  + Bí xanh luộc 150g

 (lưng bát con)

   + Dầu ăn 10ml.

Bữa phụ sáng

Nho ngọt 70g

 ( 7quả trung bình)

 

Bữa phụ chiều

Chè khoai sọ

+ Khoai sọ 160g

(2 củ trung bình)

+ Bột sắn 25g

 ( 3 thìa, thìa 5ml)

 + Đường kính  20g

 (4 thìa cà phê)

 

Bữa phụ tối

Khoai lang luộc 80g

 (1/2 củ trung bình)

4. Thực phẩm thay thế tương đương

Nhóm chất đạm

Nhóm chất bột đường

Chất béo

Muối

100g thịt lợn nạc

tương đương

100g gạo

tương đương

1 thìa dầu ăn (5ml)

tương đương

1g muối

tương đương

100g thịt bò,

100g thịt gà,

100g tôm,

100g cá nạc,

2 quả trứng vịt,

3 quả trứng gà,

8 quả trứng chim cút,

200g đậu phụ.

2 lưng bát cơm,

100g bột mỳ,

170g bánh mỳ,

100g bánh quy,

100g miến,

100g phở khô, bún khô,

250g bánh phở tươi

300g bún tươi,

400g khoai củ các loại.

8g lạc hạt,

8g vừng.

 

5ml nước mắm,

7ml magi

 

Chú ý:

- Dựa vào thực phẩm thay thế tương đương để ăn đa dạng thực phẩm.

 

    THỰC ĐƠN MẪU SỐ 3

  1. Năng lượng: 1500-1600 Kcal, lượng đạm 50g

2. Tổng thực phẩm dùng trong ngày:

- Gạo 130g; Miến dong 50g; Khoai củ 150g;

 - Thịt, cá 150g

- Rau xanh 250g;

- Quả chín 100g, đường kính 15g,

 - Sữa Leanmax Rena Gold 1 125ml

 - Dầu ăn 25g,

 - Muối ăn: 2 – 3g (2 – 3 thìa nước mắm, thìa 5ml).

3. Thực đơn mẫu

CÁC BỮA TRONG NGÀY

Bữa sáng

Miến thịt nạc

+ Miến dong 50g

 + Thịt nạc 35g

 (3 hoặc 4 miếng mỏng vừa)

+ Rau thơm, hành lá,

+  dầu ăn 5ml.

 

Bữa trưa

Cơm gạo tẻ (1 miệng bát con)

+ Gạo tẻ 65g

 + Cá trắm sốt 60g

 (1 khúc nhỏ)

+ Rau cải bắp luộc 100g

(1 lưng bát con)

+ Dầu ăn 10ml

Bữa tối

Cơm gạo tẻ (1 miệng bát con)

+ Gạo tẻ 65g

+ Thịt nạc rim 50g

( 5 hoặc 6 miếng mỏng)

  + Bí xanh luộc 150g

(1/2 bát con)

+ Dầu ăn 10ml.  

Bữa phụ sáng

Xoài chín 80g (1/2 quả nhỏ)

 

Bữa phụ chiều

Chè khoai sọ

+ Khoai sọ 160g

(2 củ trung bình)

+ Bột sắn 25g

( 3 thìa, thìa 5ml)

+ Đường kính  15g

(3 thìa cà phê)

Bữa phụ tối

Sữa Leanmax Rena Gold 1

125ml

(4 muỗng gạt sữa Leanmax

Rena Gold 1  + 95ml nước ấm

 45-500)

 

4. Thực phẩm thay thế tương đương

Nhóm chất đạm

Nhóm chất bột đường

Chất béo

Muối

100g thịt lợn nạc

tương đương

100g gạo

tương đương

1 thìa dầu ăn (5ml)

tương đương

1g muối

tương đương

100g thịt bò,

100g thịt gà,

100g tôm,

100g cá nạc,

2 quả trứng vịt,

3 quả trứng gà,

8 quả trứng chim cút,

200g đậu phụ.

2 lưng bát cơm,

100g bột mỳ,

170g bánh mỳ,

100g bánh quy,

100g miến,

100g phở khô, bún khô,

250g bánh phở tươi

300g bún tươi,

400g khoai củ các loại.

8g lạc hạt,

8g vừng.

 

5ml nước mắm,

7ml magi

 

Chú ý:

- Dựa vào thực phẩm thay thế tương đương để ăn đa dạng thực phẩm.

 

THỰC ĐƠN MẪU SỐ 4

  1. Năng lượng: 1700-1800 Kcal, lượng đạm: 30g

2. Tổng thực phẩm dùng trong ngày:

- Gạo 100g; miến dong 100g; Khoai củ 340g;

- Thịt, cá, trứng 100g;

- Rau xanh 200g;

- Quả chín 100g, đường kính 25g,

- Dầu ăn 30g,

-  Muối ăn: 2 - 3g (2 - 3 thìa nước mắm, thìa 5ml).

3. Thực đơn mẫu

 

 

 

Bữa sáng

Khoai lang luộc 180g

1 cốc bột sắn dây 250ml

+ Bột sắn 25g

(3 thìa, thìa 5ml)

 + Đường kính 15g

 (3 thìa cà phê)

Bữa trưa

Cơm miến 2 lưng bát

+ Gạo tẻ 50g,

miến dong 50g

 + Cá bống rán 65g

(4 hoăc 5 con trung bình)

+ Rau cải nấu canh 50g

 (1 bát con)

+ Dầu ăn 15ml

Bữa tối

Cơm miến 2 lưng bát

+ Gạo tẻ 50g,

miến dong 50g

 + Trứng gà ốp lếp

 (1 quả 50g)

 + Su su luộc 150g

( lưng bát con)

+ Dầu ăn 15ml.  

Bữa phụ sáng

Nho ngọt 70g

 (7 quả trung bình)

Bữa phụ chiều

Khoai sọ luộc

+ Khoai sọ 160g

 (2 củ trung bình)                                                               

 + Đường kính 10g

(2 thìa cà phê)

 

4. Thực phẩm thay thế tương đương

Nhóm chất đạm

Nhóm chất bột đường

Chất béo

Muối

100g thịt lợn nạc

tương đương

100g gạo

tương đương

1 thìa dầu ăn (5ml)

tương đương

1g muối

tương đương

100g thịt bò,

100g thịt gà,

100g tôm,

100g cá nạc,

2 quả trứng vịt,

3 quả trứng gà,

8 quả trứng chim cút,

200g đậu phụ.

2 lưng bát cơm,

100g bột mỳ,

170g bánh mỳ,

100g bánh quy,

100g miến,

100g phở khô, bún khô,

250g bánh phở tươi

300g bún tươi,

400g khoai củ các loại.

8g lạc hạt,

8g vừng.

 

5ml nước mắm,

7ml magi

 

Chú ý:

- Dựa vào thực phẩm thay thế tương đương để ăn đa dạng thực phẩm.

 

THỰC ĐƠN MẪU SỐ 5

1. Năng lượng: 1700-1800 Kcal, lượng đạm: 40g

2. Tổng thực phẩm dùng trong ngày

- Gạo 130g; Miến dong 100g, Khoai củ 320g;

- Thịt, cá 120g;

- Rau xanh 200g;

- Quả chín 100g, đường kính 15g,

- Dầu ăn 25g,

- Muối ăn: 2 - 3g (2 - 3 thìa nước mắm, thìa 5ml).

3. Thực đơn mẫu

CÁC BỮA TRONG NGÀY

Bữa sáng

Miến thịt nạc

+ Miến dong 50g

 + Thịt nạc 35g

 (3 hoặc 4 miếng mỏng vừa)

 + Rau thơm, hành lá,

+ Dầu ăn 5ml.

 

Bữa trưa

Cơm gạo tẻ

(1 miệng bát con)

+ Gạo tẻ 65g + Miến 25g

+ Canh khoai sọ:

Khoai sọ 160g

(2 củ trung bình),

       Sườn lợn cả xương 90g

(3 miếng)

+ Su su xào 150g

 (1lưng bát con)

  + Dầu ăn 10ml

Bữa tối

Cơm gạo tẻ

(1 miệng bát con)

+ Gạo tẻ 65g + Miến 25g

 + Cá trắm rán 60g

(1 khúc nhỏ)

 + Bí xanh nấu canh 50g

(lưng bát con)

 + Dầu ăn 10ml.

 

Bữa phụ sáng

Nho ngọt 70g

 ( 7quả trung bình)

 

Bữa phụ chiều

Chè khoai sọ

+ Khoai sọ 160g

(2 củ trung bình)

 + Bột sắn 25g

( 3 thìa, thìa 5ml)

+ Đường kính  15g

(3 thìa cà phê)

Bữa phụ tối

 Khoai lang luộc 160g

 (1 củ trung bình)

 

         4. Thực phẩm thay thế tương đương

Nhóm chất đạm

Nhóm chất bột đường

Chất béo

Muối

100g thịt lợn nạc

tương đương

100g gạo

tương đương

1 thìa dầu ăn (5ml)

tương đương

1g muối

tương đương

100g thịt bò,

100g thịt gà,

100g tôm,

100g cá nạc,

2 quả trứng vịt,

3 quả trứng gà,

8 quả trứng chim cút,

200g đậu phụ.

2 lưng bát cơm,

100g bột mỳ,

170g bánh mỳ,

100g bánh quy,

100g miến,

100g phở khô, bún khô,

250g bánh phở tươi

300g bún tươi,

400g khoai củ các loại.

8g lạc hạt,

8g vừng.

 

5ml nước mắm,

7ml magi

 

Chú ý:

- Dựa vào thực phẩm thay thế tương đương để ăn đa dạng thực phẩm.

 

THỰC ĐƠN MẪU SỐ 6

1. Năng lượng: 1700-1800 Kcal, đạm: 50g

2. Tổng thực phẩm dùng trong ngày:

 - Gạo 130g; Miến dong 50g; Khoai củ 320g;

- Thịt, cá 150g;

 - Rau xanh 250g;

- Quả chín 100g, đường kính 15g,

- Sữa Leanmax Rena Gold 1 125ml

- Dầu ăn 30g,

- Muối ăn: 2 - 3g (2 - 3 thìa nước mắm, thìa 5ml).

3. Thực đơn mẫu

CÁC BỮA TRONG NGÀY

Bữa sáng

Miến thịt nạc

+ Miến dong 50g

+ Thịt nạc 35g

 (3 hoặc 4 miếng mỏng vừa)

+ Rau thơm, hành lá

+ dầu ăn 5ml.

 

Bữa trưa

Cơm gạo tẻ (1 miệng bát con)

+ Gạo tẻ 65g

 + Cá trắm rán 80g

(1 khúc nhỏ)

 + Rau cải bắp luộc 100g

 (1 lưng bát con)

 + Dầu ăn 12ml

Bữa tối

Cơm gạo tẻ (1 miệng bát con)

+ Gạo tẻ 65g

+ Trứng gà rán 50g (1 quả)

  + Bí xanh luộc 150g

 (1/2 bát con)

+ Dầu ăn 12ml.  

 

Bữa phụ sáng

Táo tây 100g (1 quả nhỏ)

 

Bữa phụ chiều

Chè khoai sọ

+ Khoai sọ 160g

(2 củ trung bình)

+ Bột sắn 25g

 ( 3 thìa, thìa 5ml)

+ Đường kính  15g

(3 thìa cà phê)

 

Bữa phụ tối

Sữa Leanmax RenaGold 1

125ml

(4 muỗng gạt sữa Leanmax

Rena Gold 1  + 95ml nước ấm

 45-500)

 Khoai lang luộc 160g

 (1 củ trung bình)

 

4. Thực phẩm thay thế tương đương

Nhóm chất đạm

Nhóm chất bột đường

Chất béo

Muối

100g thịt lợn nạc

tương đương

100g gạo

tương đương

1 thìa dầu ăn (5ml)

tương đương

1g muối

tương đương

100g thịt bò,

100g thịt gà,

100g tôm,

100g cá nạc,

2 quả trứng vịt,

3 quả trứng gà,

8 quả trứng chim cút,

200g đậu phụ.

2 lưng bát cơm,

100g bột mỳ,

170g bánh mỳ,

100g bánh quy,

100g miến,

100g phở khô, bún khô,

250g bánh phở tươi

300g bún tươi,

400g khoai củ các loại.

8g lạc hạt,

8g vừng.

 

5ml nước mắm,

7ml magi

 

Chú ý:

- Dựa vào thực phẩm thay thế tương đương để ăn đa dạng thực phẩm.

THỰC ĐƠN MẪU SỐ 7

1. Năng lượng : 1900 – 2000kcalo, đạm 30g

2. Tổng thực phẩm dùng trong ngày:

- Gạo 100g; miến dong 100g; Bột sắn dây 50g; Khoai củ 380g; đường kính 30g

- Thịt, cá, trứng 100g;

- Rau xanh 200g;

- Quả chín 100g,

- Dầu ăn 35g,

- Muối ăn: 2 - 3g (2 - 3 thìa nước mắm, thìa 5ml).

3. Thực đơn mẫu

CÁC BỮA TRONG NGÀY

Bữa sáng

Khoai lang luộc 160g

1 cốc bột sắn dây 250ml

+ Bột sắn 25g

(3 thìa, thìa 5ml)

+ Đường kính 10g

(3 thìa cà phê)

 

Bữa trưa

Cơm miến 2 lưng bát

+ Gạo tẻ 50g, miến dong 50g

+ Cá bống rán 65g

 (4 hoăc 5 con trung bình)

+ Rau cải nấu canh 50g

 (1 bát con)

+ Dầu ăn 17ml

Bữa tối:

 Cơm miến 2 lưng bát

+ Gạo tẻ 50g, miến dong 50g

+ Trứng gà ốp lếp (1 quả 50g)

+ Su su luộc 150g

( lưng bát con)

+ Dầu ăn 17ml. 

 

Bữa phụ sáng : Nho ngọt 70g (7 quả trung bình)

Bữa phụ chiều:

Chè khoai sọ

+ Khoai sọ 160g

(2 củ trung bình)                                                                

+ Bột sắn dây 25g

(3 thìa, thìa 5ml)

 + Đường kính 20g

(4 thìa cà phê)

 

Bữa phụ tối

 khoai lang luộc 80g

(1/2 củ trung bình)

 

4. Thực phẩm thay thế tương đương

Nhóm chất đạm

Nhóm chất bột đường

Chất béo

Muối

100g thịt lợn nạc

tương đương

100g gạo

tương đương

1 thìa dầu ăn (5ml)

tương đương

1g muối

tương đương

100g thịt bò,

100g thịt gà,

100g tôm,

100g cá nạc,

2 quả trứng vịt,

3 quả trứng gà,

8 quả trứng chim cút,

200g đậu phụ.

2 lưng bát cơm,

100g bột mỳ,

170g bánh mỳ,

100g bánh quy,

100g miến,

100g phở khô, bún khô,

250g bánh phở tươi

300g bún tươi,

400g khoai củ các loại.

8g lạc hạt,

8g vừng.

 

5ml nước mắm,

7ml magi

 

Chú ý:

- Dựa vào thực phẩm thay thế tương đương để ăn đa dạng thực phẩm.

THỰC ĐƠN MẪU SỐ 8

1. Năng lượng: 1900 – 2000kcalo, lượng đạm 40g

2. Tổng thực phẩm dùng trong ngày:

 - Gạo 180g; Miến dong 70g, Khoai củ 350g; bột sắn dây 15g, đường kính 30g;

- Thịt, cá 110g;

- Rau xanh 250g;

- Quả chín 100g,

- Dầu ăn 30g,

- Muối ăn: 2 - 3g (2 - 3 thìa nước mắm, thìa 5ml).

3. Thực đơn mẫu

CÁC BỮA TRONG NGÀY

Bữa sáng

 Miến thịt nạc

+ Miến dong 70g

+ Thịt nạc 35g

(3 hoặc 4 miếng mỏng vừa)

+ Rau thơm, hành lá,

+Dầu ăn 5ml

Bữa trưa

 Cơm gạo tẻ ( 2 lưng bát con)

 + Gạo tẻ 90g

+ Canh khoai sọ

 Khoai sọ 150g

(2 củ trung bình),

Sườn lợn cả xương 90g

 (3 miếng)

+ Su su xào 150g

(1lưng bát con)

+ Dầu ăn 12ml

Bữa tối

Cơm gạo tẻ (2 lưng bát con)

 + Gạo tẻ 90g

+ Thịt xào hoa lơ:

Thịt nạc 35g

(3- 4 miếng mỏng),

hoa lơ 50g (1/2 bát con)

+ Bí xanh nấu canh 50g

(lưng bát con)

+ Dầu ăn 12ml.

Bữa phụ sáng:

Nho ngọt 70g

(7quả trung bình)

 

Bữa phụ chiều

Chè khoai sọ

 + Khoai sọ 200g

(3 củ trung bình)

+ Bột sắn 15g

( 3 thìa, thìa 5ml)

+ Đường kính  30g

(6 thìa cà phê)

 

4. Thực phẩm thay thế tương đương

Nhóm chất đạm

Nhóm chất bột đường

Chất béo

Muối

100g thịt lợn nạc

tương đương

100g gạo

tương đương

1 thìa dầu ăn (5ml)

tương đương

1g muối

tương đương

100g thịt bò,

100g thịt gà,

100g tôm,

100g cá nạc,

2 quả trứng vịt,

3 quả trứng gà,

8 quả trứng chim cút,

200g đậu phụ.

2 lưng bát cơm,

100g bột mỳ,

170g bánh mỳ,

100g bánh quy,

100g miến,

100g phở khô, bún khô,

250g bánh phở tươi

300g bún tươi,

400g khoai củ các loại.

8g lạc hạt,

8g vừng.

 

5ml nước mắm,

7ml magi

 

Chú ý:

- Dựa vào thực phẩm thay thế tương đương để ăn đa dạng thực phẩm.

THỰC ĐƠN MẪU SỐ 9

1.Năng lượng: 1900 – 2000kcalo, đạm 50g

2. Tổng thực phẩm dùng trong ngày:

- Gạo 170g; Miến dong 50g, Khoai củ 360g; đường kính 30g; bột sắn 15g;

- Thịt, cá 160g;

- Rau xanh 250g;

- Quả chín 150g,

- Dầu ăn 30g,

- Muối ăn: 2 - 3g (2 - 3 thìa nước mắm, thìa 5ml).

3. Thực đơn mẫu

CÁC BỮA TRONG NGÀY

Bữa sáng

 Miến thịt nạc

+ Miến dong 50g

+ Thịt nạc 50g

 (4-5 miếng mỏng vừa)

+ Rau thơm, hành lá

+ Dầu ăn 5ml.

 

Bữa trưa :

Cơm gạo tẻ

( 2 lưng bát con)

 + Gạo tẻ 90g

+ Thịt xào hoa lơ:

Thịt nạc 70g

(7- 8 miếng mỏng),

hoa lơ 50g

(1/2 bát con)

  + Bí xanh nấu canh 50g

 (lưng bát con)

+ Dầu ăn 12ml

Bữa tối

 Cơm gạo tẻ

( 1 bát con đầy)

+ Gạo tẻ 80g

+ Canh khoai sọ:

Khoai sọ 160g

(2 củ trung bình),

Sườn lợn cả xương 90g

(3 miếng)

+ Su su xào 150g

 (1lưng bát con)

+ Dầu ăn 12ml.

 

Bữa phụ sáng

Thanh long 150g

 (2 miếng trung bình)

 

Bữa phụ chiều

Chè khoai sọ

 + Khoai sọ 200g

 (3 củ trung bình)

+ Bột sắn 15g

 ( 3 thìa, thìa 5ml)

+ Đường kính  30g

(5 thìa cà phê)

 

4. Thực phẩm thay thế tương đương

Nhóm chất đạm

Nhóm chất bột đường

Chất béo

Muối

100g thịt lợn nạc

tương đương

100g gạo

tương đương

1 thìa dầu ăn (5ml)

tương đương

1g muối

tương đương

100g thịt bò,

100g thịt gà,

100g tôm,

100g cá nạc,

2 quả trứng vịt,

3 quả trứng gà,

8 quả trứng chim cút,

200g đậu phụ.

2 lưng bát cơm,

100g bột mỳ,

170g bánh mỳ,

100g bánh quy,

100g miến,

100g phở khô, bún khô,

250g bánh phở tươi

300g bún tươi,

400g khoai củ các loại.

8g lạc hạt,

8g vừng.

 

5ml nước mắm,

7ml magi

 

Chú ý:

- Dựa vào thực phẩm thay thế tương đương để ăn đa dạng thực phẩm.

THỰC ĐƠN MẪU SỐ 10

1. Năng lượng: 1900 – 2000kcalo, lượng đạm 60g

2. Tổng thực phẩm dùng trong ngày:

- Gạo 160g; Bún 160g; Khoai củ 240g;

- Thịt, cá 230g;

- Rau xanh 300g;

- Quả chín 200g, đường kính 25g,

- Dầu ăn 40g,

- Muối ăn: 2 - 3g (2 - 3 thìa nước mắm, thìa 5ml).

3. Thực đơn mẫu

CÁC BỮA TRONG NGÀY

Bữa sáng

 Bún thịt nạc

+  Bún 160g

+ Thịt nạc 50g

 (5 – 6 miếng mỏng)

+ Hành lá,

+ Dầu ăn 7ml.

Bữa trưa

 Cơm gạo tẻ ( 1 bát con đầy)

+ Gạo tẻ 80g

  + Thịt nạc xào hoa lơ:

 Thịt nạc 70g

 (7 -8 miếng mỏng)                                                         Hoa lơ: 50g (1/2 bát con)

  + Rau muống luộc 100g

(1 lưng bát con)

+ Dầu ăn 15ml

Bữa tối

 Cơm gạo tẻ (1 bát con đầy)

+ Gạo tẻ 80g

+ Thịt gà rang 65g

(2 miếng lườn gà 5x4x1,5cm)

+ Thịt nạc luộc 50g

 (5 – 6 miếng mỏng)

 + Bí xanh luộc 150g

 (lưng bát con)

+ Dầu ăn 15ml.  

Bữa phụ sáng

Táo tây 200g

(1 quả trung bình)

 

Bữa phụ chiều

 Chè khoai sọ

 + Khoai sọ 160g

 (2 củ trung bình)

+ Bột sắn 25g

 ( 3 thìa, thìa 5ml)

 + Đường kính  25g

 (5 thìa cà phê)

Bữa phụ tối

 Khoai lang luộc 80g

 (1/2 củ trung bình)

 

4. Thực phẩm thay thế tương đương

Nhóm chất đạm

Nhóm chất bột đường

Chất béo

Muối

100g thịt lợn nạc

tương đương

100g gạo

tương đương

1 thìa dầu ăn (5ml)

tương đương

1g muối

tương đương

100g thịt bò,

100g thịt gà,

100g tôm,

100g cá nạc,

2 quả trứng vịt,

3 quả trứng gà,

8 quả trứng chim cút,

200g đậu phụ.

2 lưng bát cơm,

100g bột mỳ,

170g bánh mỳ,

100g bánh quy,

100g miến,

100g phở khô, bún khô,

250g bánh phở tươi

300g bún tươi,

400g khoai củ các loại.

8g lạc hạt,

8g vừng.

 

5ml nước mắm,

7ml magi

 

Chú ý:

- Dựa vào thực phẩm thay thế tương đương để ăn đa dạng thực phẩm.

(Lượt đọc: 4146)

Tin tức liên quan

  • Trang thông tin SYT
  • Đường dây nóng
  • Thu hút nhân lực chất lượng cao
  • Học tập làm theo lời bác
  • Chương trình mục tiêu quốc gia
  • Thủ tục hành chính SYT
  • Lịch công tác
  • Hình ảnh hoạt động
  • Câu lạc bộ Tim mạch
  • Câu lạc bộ Tiểu đường
  • Câu lạc bộ Hen - COPD
  • Liên kết web
    • Bộ Y Tế
    • Bất Động Sản
    • Báo Quảng Ninh
    • Sở Y tế Quảng Ninh
    • Báo cáo hoạt động khám chữa bệnh
    • Bệnh viện Bãi Cháy
    • Bệnh viện Sản nhi Quảng Ninh
    • CDC
    • Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm
    • Bệnh viện Cẩm phả
    • Bệnh viện Đa khoa khuc vực Cẩm phả
    • Bệnh viện Lao và phổi
    • Bệnh viện Phục hồi chức năng Quảng Ninh
    • Bệnh viện Việt Nam Thụy Điển Uông Bí
    • Bệnh viện Y dược cổ truyền Quảng Ninh
    • Trung tâm y tế Hạ Long
    • Trung tâm Y tế huyện Ba Chẽ
    • Trung tâm Y tế huyện Bình Liêu
    • Trung tâm Y tế huyện Đầm Hà
    • Trung tâm Y tế huyện Hải Hà
    • Trung tâm Y tế huyện Hoành Bồ
    • Trung tâm Y tế huyện Tiên Yên
    • Trung tâm Y tế huyện Vân Đồn
    • Trung tâm Y tế Thành phố Cẩm Phả
    • Trung tâm Y tế Thành phố Móng Cái
    • Trung tâm Y tế Thành phố Uông Bí
    • Trung tâm Y tế thị xã Đông Triều
    • Trung tâm Y tế thị xã Quảng Yên
    • Bệnh viện 108
    • Trung tâm DI & ADR quốc gia
    • Bệnh viện Bạch Mai
    • Bệnh viện Đa khoa tỉnh Phú Thọ
    • Bệnh viện Việt Đức
    • Sở Y tế tỉnh Phú Thọ