Banner
Banner dưới menu

VS.QTKT.NC.24.QUY TRÌNH KIỂM TRA KHÔNG KHÍ

(Cập nhật: 6/7/2020)

VS.QTKT.NC.24.QUY TRÌNH KIỂM TRA KHÔNG KHÍ

I. MỤC ĐÍCH

Quy trình nhằm đánh giá sự hiện diện của các vi sinh vật trong không khí về số lượng và chất lượng.

Phát hiện nguồn nhiễm vi sinh vật gây nhiễm trùng bệnh viện có trong không khí.

II. PHẠM VI ÁP DỤNG

Quy trình này được áp dụng để kiểm tra sự hiện diện của các vi sinh vật trong không khí tại các khoa phòng trong Bệnh viện Đa khoa tỉnh Quảng Ninh.

III. TÀI LIỆU VIỆN DẪN

  • Hướng dẫn quy trình kỹ thuật chuyên ngành vi sinh vật y học – Bộ Y tế 01/2013

IV. TRÁCH NHIỆM

Nhân viên xét nghiệm khoa vi sinh- Bệnh viện đa khoa tỉnh Quảng Ninh có trách nhiệm thực hiện theo đúng quy trình

Người thực hiện: cán bộ xét nghiệm đã được đào tạo và có chứng chỉ hoặc chứng nhận về chuyên nghành vi sinh, làm việc tại khoa Vi sinh- Bệnh viện đa khoa tỉnh Quảng Ninh

V.ĐỊNH NGHĨA, THUẬT NGỮ, CHỮ VIẾT TẮT

Định nghĩa, thuật ngữ:

  • Tài liệu: là các loại văn bản pháp quy hoặc có tính pháp quy dùng làm căn cứ để xử lý,
  • Kiểm tra: Là sự xem xét sự phù hợp của tài liệu với các nội dung và yêu cầu của tiêu chuẩn
  • Phê duyệt: Xác nhận của người có thẩm quyền về sự phù hợp và tính hiệu lực của tài liệu trong hệ thống
  • Lần ban hành: là lần phát hành ra một tài liệu mới, được bắt đầu từ 01, mỗi lần ban hành tiếp theo sẽ tăng thêm một đơn vị.
  • Lần sửa đổi: là số lần phát hành một trang tài liệu sau khi sửa đổi, được bắt đầu từ 01, mỗi lần sửa đổi tiếp theo sẽ tăng thêm một đơn vị.

Chữ viết tắt:

EQAS:

External quality assessment scheme

KTV:

Kỹ thuật viên

TP. QLCL:

Trưởng phòng quản lý chất lượng

QC:

Quality control

QT:

Quy trình

 

 

VI. NGUYÊN LÝ

VII. TRANG THIẾT BỊ VÀ VẬT TƯ

Phương tiện, hóa chất

Phương tiện, hóa chất như dưới đây hoặc tương đương.

Trang thiết bị

- Kính hiển vi quang học

- Tủ an toàn sinh học cấp 2

- Tủ ấm thường

- Tủ ấm CO2

- Máy tính cài phần mềm đọc API (nếu có)

Dụng cụ, hóa chất và vật tư tiêu hao (bao gồm nội kiểm, ngoại kiểm)

STT

Chi phí hóa chất, vật tư tiêu hao

Đơn vị

Số lượng

1

Lam kính

Cái

 

2

Que cấy

Cái

 

3

Dầu soi kính

ml

 

4

Cồn 96 độ lau kính

ml

 

5

Nước muối sinh lý

ml

 

6

Thuốc nhuộm đỏ Fucsin

ml

 

7

Thuốc nhuộm tím Gentian

ml

 

8

Cồn tẩy 96 độ

ml

 

9

Lugol

ml

 

10

Thuốc nhuộm Xanh Methylen

ml

 

11

Canh thang BHI 5 ml

ống

 

12

Môi trường thạch máu thường

Đĩa

 

13

Môi trường Chromatic detection

Đĩa

 

14

Bông

Kg

 

15

Cồn 90 độ (vệ sinh dụng cụ)

ml

 

16

Đèn cồn

Cái

 

17

Panh

Cái

 

18

Khay đựng bệnh phẩm

Cái

 

19

Hộp vận chuyển bệnh phẩm

Cái

 

20

Cái

 

21

Khẩu trang

Cái

 

22

Găng tay

Đôi

 

23

Găng tay xử lý dụng cụ

Đôi

 

24

Quần áo

Bộ

 

25

Ống nghiệm thủy tinh

Ống

 

26

Bút viết kính

Cái

 

27

Bút bi

Cái

 

28

Bật lửa

Cái

 

29

Sổ lưu kết quả xét nghiệm

Tờ

 

30

Cồn sát trùng tay nhanh

ml

 

31

Dung dịch nước rửa tay

ml

 

32

Khăn lau tay

Cái

 

33

Giấy trả kết quả xét nghiệm

Tờ

 

34

QC

 

 

35

EQAS

 

 

 

Môi trường nuôi cấy và hóa chất định danh vi khuẩn được tính trên tỉ lệ dương tính trung bình là 50 % cho các loại bệnh phẩm.

* Ghi chú:

- Chi phí nội kiểm cho quy trình kỹ thuật được tính cụ thể theo Chương trình nội kiểm (QC) là 1/10 tổng chi phí dụng cụ, hóa chất, vật tư tiêu hao (với số lượng ≥ 10 mẫu cho 1 lần tiến hành kỹ thuật).

- Chi phí ngoại kiểm cho quy trình kỹ thuật được tính cụ thể theo Chương trình ngoại kiểm (EQAS) là 1/200 tổng chi phí dụng cụ, hóa chất, vật tư tiêu hao (với số lần ngoại kiểm trung bình 2 lần/1 năm).

VIII. NỘI DUNG

Lấy bệnh phẩm

  • Đối với phòng mổ mẫu không khí được lấy vào thời điểm trước khi mổ

vào đầu buổi sáng 

  • Các mẫu không khí sẽ được lấy trong điều kiện hệ thống thông gió đang

hoạt động bình thường.

  • Lấy mẫu tại 5 điểm: 1 ở giữa phòng và 4 ở góc phòng. Mỗi nơi đặt 1 đĩa

thạch máu  và 1 đĩa Sabauround đã được kiểm tra độ vô khuẩn. Đặt cách

nền nhà 1m. Mở nắp đĩa 10 phút, sau đó đậy nắp đĩa.

Tiến hành kỹ thuật

-    Thạch máu: 35-37℃, 24-48 tiếng, khí trường thông thường.

-    Thạch Sabauround: 22-25℃, 7-10 ngày, khí trường thông thường 

IX. DIỄN GIẢI KẾT QUẢ

Đếm số lượng khuẩn lạc mọc trên đĩa thạch.

Đo đường kính của đĩa petri.

Đếm số lượng khuẩn lạc trên mỗi đĩa thạch. Tổng số VK/1m3 kh

được tính theo công thức của Omelanski V:

               A x 100 x 100

            X= 

                                S x k

X: Tổng số vi khuẩn/m3 không khí 

A: Số lượng vi khuẩn 

S: Diện tích đĩa petri

k: Hệ số tính theo thời gian đặt hộp thạch (k = 2 nếu đặt 10 phút) .

  • Hiện nay chưa có một tiêu chuẩn qui định về số lượng VSV không  khí

của phòng mổ, phòng bệnh, phòng pha chế, cơ sở sản xuất. Tuy nhiên có thể

khẳng định được rằng về nguyên tắc các phòng mổ trước mổ hoặc các phòng

đòi hỏi vô khuẩn cao nhất thiết không còn sự hiện diện của bất cứ loài vi sinh

vật nào. Tham khảo tiêu chuẩn đánh giá không khí phòng mổ, phòng vô trùng

của CDC:

Đánh giá không khí sạch về số lượng:

+  Không khí rất sạch có dưới 500 VSV/1m3 không khí.

+  Không khí sạch có từ 500 - 1.000 VSV/1m3 không khí.

+  Không khí tương đối sạch có từ 1.000 - 2.000 VSV/1m3 không khí

+  Không khí bẩn có trên 2.000 VSV/1m3 không khí.

+  Đánh giá không khí sạch về chất lượng:

+  Không có tụ cầu, liên cầu, nấm gây bệnh.

X. KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG

Đảm bảo không bị lây nhiễm

Lưu ý:

  • Mẫu không khí lấy, vận chuyển và bảo quản không đúng qui định có thể đưa đến kết quả âm tính hoặc dương tính giả.
  • Nếu kết quả cho thấy số lượng hoặc chất lượng vi sinh vật có trong không khí vượt quá tiêu chuẩn cho phép thì cần áp dụng các biện pháp can thiệp như làm  sạch  và  khử  trùng  nền,  tường,  trần  nhà,  máy  móc,  trang  thiết  bị  trong phòng... Nếu kết quả xét nghiệm dương tính thì xem xét quy trình khử trùng bề mặt, chất lượng nước sát trùng... để đưa ra những khuyến cáo thích hợp.

XI. AN TOÀN

  • Phải sử dụng bảo hộ cá nhân đầy đủ;
  • Các kỹ thuật phải được tiến hành trong tủ an toàn sinh học.

XII. HỒ SƠ LƯU

  • Kết quả kiểm tra

XIII. TÀI LIỆU LIÊN QUAN

 

(Lượt đọc: 8705)

Tin tức liên quan

  • Trang thông tin SYT
  • Đường dây nóng
  • Thu hút nhân lực chất lượng cao
  • Học tập làm theo lời bác
  • Chương trình mục tiêu quốc gia
  • Thủ tục hành chính SYT
  • Lịch công tác
  • Hình ảnh hoạt động
  • Câu lạc bộ Tim mạch
  • Câu lạc bộ Tiểu đường
  • Câu lạc bộ Hen - COPD
  • Liên kết web
    • Bộ Y Tế
    • Bất Động Sản
    • Báo Quảng Ninh
    • Sở Y tế Quảng Ninh
    • Báo cáo hoạt động khám chữa bệnh
    • Bệnh viện Bãi Cháy
    • Bệnh viện Sản nhi Quảng Ninh
    • CDC
    • Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm
    • Bệnh viện Cẩm phả
    • Bệnh viện Đa khoa khuc vực Cẩm phả
    • Bệnh viện Lao và phổi
    • Bệnh viện Phục hồi chức năng Quảng Ninh
    • Bệnh viện Việt Nam Thụy Điển Uông Bí
    • Bệnh viện Y dược cổ truyền Quảng Ninh
    • Trung tâm y tế Hạ Long
    • Trung tâm Y tế huyện Ba Chẽ
    • Trung tâm Y tế huyện Bình Liêu
    • Trung tâm Y tế huyện Đầm Hà
    • Trung tâm Y tế huyện Hải Hà
    • Trung tâm Y tế huyện Hoành Bồ
    • Trung tâm Y tế huyện Tiên Yên
    • Trung tâm Y tế huyện Vân Đồn
    • Trung tâm Y tế Thành phố Cẩm Phả
    • Trung tâm Y tế Thành phố Móng Cái
    • Trung tâm Y tế Thành phố Uông Bí
    • Trung tâm Y tế thị xã Đông Triều
    • Trung tâm Y tế thị xã Quảng Yên
    • Bệnh viện 108
    • Trung tâm DI & ADR quốc gia
    • Bệnh viện Bạch Mai
    • Bệnh viện Đa khoa tỉnh Phú Thọ
    • Bệnh viện Việt Đức
    • Sở Y tế tỉnh Phú Thọ