Banner
Banner dưới menu

VS.QTKT.NC.16.QUY TRÌNH KỸ THUẬT XÁC ĐỊNH VI KHUẨN HỌ ENTEROBACTERIACEAE

(Cập nhật: 6/7/2020)

VS.QTKT.NC.16.QUY TRÌNH KỸ THUẬT XÁC ĐỊNH VI KHUẨN HỌ ENTEROBACTERIACEAE

I. MỤC ĐÍCH

Mô tả quy trình tiến hành các bước xác định vi khuẩn thuộc họ trực khuẩn đường ruột gây bệnh cho nhân viên phòng vi khuẩn thực hiện.

 II. PHẠM VI ÁP DỤNG

Quy trình này áp dụng cho các nhân viên phòng nuôi cấy, khoa Vi sinh, Bệnh viện đa khoa tỉnh Quảng Ninh.

 III. TÀI LIỆU VIỆN DẪN

- Diagnostic Microbiology – 4th Edition – Washington, Philadelphia

- Bergeys Manual of Determinative Bacteriology – 9th Edition – William & Wilkins

- Manual of Clinical Microbiology – 8th Edition- Washington DC- Patrick R.Murray.

- Kỹ thuật xét nghiệm Vi sinh lâm sàng (Nhà xuất bản Y Học, 2006)

IV. TRÁCH NHIỆM

Nhân viên xét nghiệm khoa vi sinh- Bệnh viện đa khoa tỉnh Quảng Ninh có trách nhiệm thực hiện theo đúng quy trình

Người thực hiện: cán bộ xét nghiệm đã được đào tạo và có chứng chỉ hoặc chứng nhận về chuyên nghành vi sinh, làm việc tại khoa Vi sinh- Bệnh viện đa khoa tỉnh Quảng Ninh

V.ĐỊNH NGHĨA, THUẬT NGỮ, CHỮ VIẾT TẮT

Giải thích thuật ngữ

  • Không có

Từ viết tắt

  • SOP     =          Quy trình chuẩn (Standard of Procedure)
  • KXN   =          Khoa Xét nghiệm
  • API 20E = Analytical Profile Index 20 Enterobacteriaceae
  • ATSH = An toàn sinh học

VI. NGUYÊN LÝ

Nguyên lý định danh:

+ Dựa vào hình dạng và tính chất bắt màu Gram

+ Dựa vào tính chất nuôi cấy

+ Dựa vào tính chất sinh vật hóa học

VII. TRANG THIẾT BỊ VÀ VẬT TƯ

Thiết bị

  • Tủ an toàn sinh học
  • Tủ ấm
  • Máy đo độ đục Vitek
  • Hệ thống máy tính và phần mềm đọc giá đường API 20E
  • Hệ thống máy định danh vi khuẩn Vitek Compact (để kiểm chuẩn)

Dụng cụ

  • Dầu soi
  • Giấy thấm
  • Que cấy         
  • Gía đỡ
  • Đèn cồn

Hóa chất, thuốc thử

  • Bộ thuốc nhuộm Gram
  • Bộ giá đường API 20E
  • Bộ card định danh vi khuẩn Gram âm
  • Chủng chuẩn E. coli ATCC
  • Thạch sô cô la
  • Thạch máu
  • Thạch uri
  • Thạch Mac Conkey
  • Thạch kiềm
  • Thạch thường   
  • Thạch để phân biệt các dạng chủng

VIII. NỘI DUNG

Bệnh phẩm

  • Các khuẩn lạc nghi ngờ sau khi nuôi cấy từ bệnh phẩm như: máu, phân, đờm, nước tiểu….
  • Chủng thuần, được nuôi cấy qua đêm 18 – 24h

Kỹ thuật tiến hành

Nuôi cấy

  •  Bệnh phẩm được cấy trên môi trường thích hợp và ủ ấm 370 C từ 18-24h.
  •  Môi trường thường dùng để nuôi cấy phân lập từ các bệnh phẩm là thạch dinh dưỡng (Nutrient Agar), Mac Conkey Agar (MC).

Phân lập

  • Chọn khuẩn lạc thường có khuẩn lạc dạng S, to hoặc vừa.
  •  Nhuộm Gram là những trực khuẩn Gram âm
  •  Test oxydase thường cho kết quả âm tính.

 Định danh

  • Tính chất di động trên thạch mềm
  •  Chạy  gía đường API 20E hoặc chạy card định danh vi khuẩn Gram âm

( của hãng Biomerieux)

IX. DIỄN GIẢI KẾT QUẢ

  • Đọc kết quả định danh bằng phần mềm API và tra mã API 20 E tương ứng.
  • In và trả kết quả nếu kết quả đọc API chỉ ra một loại vi khuẩn.
  • Nếu kết quả cho nhiều đáp án thì tiến hành làm thêm một số test theo khuyến cáo để định danh.

X. KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG

- Kiểm tra chất lượng bằng chủng chuẩn E. coli ATCC sau mỗi lần thay lô hóa chất (giá đường) hoặc nghi ngờ có sai lầm.

 - Các khuẩn lạc trên môi trường nuôi cấy phải thuần

 - Làm lại giá đường và kiểm tra lại kết quả bằng máy định danh Vitek 2 Compact khi có nghi ngờ về kết quả

 - Các hóa chất còn hạn sử dụng và luôn tuân thủ điều kiện bảo quản

 - Tất cả các bước thực hiện phải được ghi chép đầy đủ.

XI. AN TOÀN

  • Thực hiện bảo hộ cá nhân đầy đủ khi tiếp xúc với chủng vi khuẩn.
  • Các bước phải được tiến hành trong tủ ATSH.
  • Phòng tránh lây nhiễm chéo.

XII. HỒ SƠ LƯU

  • Không áp dụng

XIII. TÀI LIỆU LIÊN QUAN

  • Không áp dụng

 

 

(Lượt đọc: 4406)

Tin tức liên quan

  • Trang thông tin SYT
  • Đường dây nóng
  • Thu hút nhân lực chất lượng cao
  • Học tập làm theo lời bác
  • Chương trình mục tiêu quốc gia
  • Thủ tục hành chính SYT
  • Lịch công tác
  • Hình ảnh hoạt động
  • Câu lạc bộ Tim mạch
  • Câu lạc bộ Tiểu đường
  • Câu lạc bộ Hen - COPD
  • Liên kết web
    • Bộ Y Tế
    • Bất Động Sản
    • Báo Quảng Ninh
    • Sở Y tế Quảng Ninh
    • Báo cáo hoạt động khám chữa bệnh
    • Bệnh viện Bãi Cháy
    • Bệnh viện Sản nhi Quảng Ninh
    • CDC
    • Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm
    • Bệnh viện Cẩm phả
    • Bệnh viện Đa khoa khuc vực Cẩm phả
    • Bệnh viện Lao và phổi
    • Bệnh viện Phục hồi chức năng Quảng Ninh
    • Bệnh viện Việt Nam Thụy Điển Uông Bí
    • Bệnh viện Y dược cổ truyền Quảng Ninh
    • Trung tâm y tế Hạ Long
    • Trung tâm Y tế huyện Ba Chẽ
    • Trung tâm Y tế huyện Bình Liêu
    • Trung tâm Y tế huyện Đầm Hà
    • Trung tâm Y tế huyện Hải Hà
    • Trung tâm Y tế huyện Hoành Bồ
    • Trung tâm Y tế huyện Tiên Yên
    • Trung tâm Y tế huyện Vân Đồn
    • Trung tâm Y tế Thành phố Cẩm Phả
    • Trung tâm Y tế Thành phố Móng Cái
    • Trung tâm Y tế Thành phố Uông Bí
    • Trung tâm Y tế thị xã Đông Triều
    • Trung tâm Y tế thị xã Quảng Yên
    • Bệnh viện 108
    • Trung tâm DI & ADR quốc gia
    • Bệnh viện Bạch Mai
    • Bệnh viện Đa khoa tỉnh Phú Thọ
    • Bệnh viện Việt Đức
    • Sở Y tế tỉnh Phú Thọ