Banner
Banner dưới menu

VS.QTKT.NC.18.QUY TRÌNH KỸ THUẬT XÁC ĐỊNH STAPHYLOCOCCI

(Cập nhật: 6/7/2020)

VS.QTKT.NC.18.QUY TRÌNH KỸ THUẬT XÁC ĐỊNH STAPHYLOCOCCI

I. MỤC ĐÍCH

Mô tả quy trình tiến hành các bước xác định vi khuẩn một số Staphylococci gây bệnh ở người cho nhân viên phòng nuôi cấy thực hiện.

II. PHẠM VI ÁP DỤNG

Quy trình này áp dụng cho các nhân viên phòng nuôi cấy, khoa Vi sinh, Bệnh viện đa khoa tỉnh Quảng Ninh.

III. TÀI LIỆU VIỆN DẪN

- Diagnostic Microbiology – 4th Edition – Washington, Philadelphia

- Bergeys Manual of Determinative Bacteriology – 9th Edition – William & Wilkins

- Manual of Clinical Microbiology – 8th Edition- Washington DC- Patrick R.Murray.

- Kỹ thuật xét nghiệm Vi sinh lâm sàng (Nhà xuất bản Y Học, 2006)

IV. TRÁCH NHIỆM

Nhân viên xét nghiệm khoa vi sinh- Bệnh viện đa khoa tỉnh Quảng Ninh có trách nhiệm thực hiện theo đúng quy trình

Người thực hiện: cán bộ xét nghiệm đã được đào tạo và có chứng chỉ hoặc chứng nhận về chuyên nghành vi sinh, làm việc tại khoa Vi sinh- Bệnh viện đa khoa tỉnh Quảng Ninh

V.ĐỊNH NGHĨA, THUẬT NGỮ, CHỮ VIẾT TẮT

Giải thích thuật ngữ

  • Không áp dụng

Từ viết tắt

  • SOP     =          Quy trình chuẩn (Standard of Procedure)
  • KXN   =          Khoa Xét nghiệm
  • ATSH =       An toàn sinh học

VI. NGUYÊN LÝ

Nguyên lý định danh:

+ Dựa vào hình dạng và tính chất bắt màu Gram

+ Dựa vào tính chất nuôi cấy

+ Dựa vào tính chất sinh vật hóa học

VII. TRANG THIẾT BỊ VÀ VẬT TƯ

Thiết bị

  • Tủ an toàn sinh học
  • Tủ ấm
  • Máy đo độ đục Vitek
  • Hệ thống máy định danh vi khuẩn Vitek 2 Compact (để kiểm chuẩn)

Dụng cụ

  • Dầu soi
  • Giấy thấm
  • Que cấy         
  • Gía đỡ
  • Đèn cồn
  • Ống tube thủy tinh vô trùng 5 ml

Hóa chất, thuốc thử

  • Bộ thuốc nhuộm Gram
  • Chủng chuẩn S. aureus ATCC
  •  Thạch sô cô la
  •   Thạch máu
  •  Thạch uri hoặc chr
  • Mannitol
  • Thạch thường   
  • Huyết tương thỏ, nước muối sinh lý, Oxy già
  • Khoanh giấy Novobiocin

VIII. NỘI DUNG

Bệnh phẩm

  • Các khuẩn lạc nghi ngờ sau khi nuôi cấy từ bệnh phẩm như: máu, phân, đờm, nước tiểu….
  • Chủng thuần, được nuôi cấy qua đêm 18 – 24 h

Kỹ thuật tiến hành

  • Nhuộm xem

Nếu trong tiêu bản nhuộm Gram từ bệnh phẩm có mặt của cầu khuẩn Gram (+), xếp thành chùm nho, xếp đám, có thể nghi ngờ bệnh nhân bị nhiễm trùng do Staphylococci.

  • Nuôi cấy phân lập

Môi trường thường dùng để cấy phân lập Staphycocci từ bệnh phẩm là thạch máu. Ngoài ra, có thể sử dụng các loại môi trường phân lập khác để nuôi cấy phát hiện Staphylococi như Mannitol Salt Agar, Uriselect 4 (bệnh phẩm là nước tiểu), CHROMagar Staph, th¹ch th­êng và ủ 370 C/18-24 giờ.

  • Định danh : định danh bằng các test sinh vật hóa học

+ Catalase được dùng để phân biệt Staphylococci (dương tính) với Streptococci (âm tính).

+ Coagulase test dùng để phân biệt S. aureus (dương tính) với S. epidermidis, S. saprophyliticus (âm tính).

+ Novobiocin dùng để phân biệt S. saprophyticus với các Staphylococci coagulase âm tính khác. S. saprophyticus kháng với Novobiocin trong khi đó các dòng Staphylococci coagulase âm tính khác nhạy với Novobiocin.

+ Lên men mannitol dùng để phân biệt S. epidermidis với các Staphylococci coagulase âm tính khác. S. epidermidis không lên men mannitol trong khi đó các dòng Staphylococci coagulase negative khác thường lên men mannitol.

IX. DIỄN GIẢI KẾT QUẢ

  • Trả kết quả theo tính chất sinh vật xác định được;
  • Định danh bằng giá đường Api 20 Staph hoặc máy định danh Vitek Compact khi các test sinh vật hóa học không cho kết quả tin cậy.

X. KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG

  • Các hóa chất còn hạn sử dụng và luôn tuân thủ điều kiện bảo quản

- Tuân thủ các bước của qui trình

- Các khuẩn lạc trên môi trường nuôi cấy phải thuần.

- Tất cả các bước thực hiện phải được ghi chép đầy đủ.

XI. AN TOÀN

  • Thực hiện bảo hộ cá nhân đầy đủ khi tiếp xúc với chủng vi khuẩn.
  • Các bước phải được tiến hành trong tủ ATSH.
  • Phòng tránh lây nhiễm chéo.

XII. HỒ SƠ LƯU

  • Không áp dụng

XIII. TÀI LIỆU LIÊN QUAN

  • Không áp dụng

(Lượt đọc: 7541)

Tin tức liên quan

  • Trang thông tin SYT
  • Đường dây nóng
  • Thu hút nhân lực chất lượng cao
  • Học tập làm theo lời bác
  • Chương trình mục tiêu quốc gia
  • Thủ tục hành chính SYT
  • Lịch công tác
  • Hình ảnh hoạt động
  • Câu lạc bộ Tim mạch
  • Câu lạc bộ Tiểu đường
  • Câu lạc bộ Hen - COPD
  • Liên kết web
    • Bộ Y Tế
    • Bất Động Sản
    • Báo Quảng Ninh
    • Sở Y tế Quảng Ninh
    • Báo cáo hoạt động khám chữa bệnh
    • Bệnh viện Bãi Cháy
    • Bệnh viện Sản nhi Quảng Ninh
    • CDC
    • Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm
    • Bệnh viện Cẩm phả
    • Bệnh viện Đa khoa khuc vực Cẩm phả
    • Bệnh viện Lao và phổi
    • Bệnh viện Phục hồi chức năng Quảng Ninh
    • Bệnh viện Việt Nam Thụy Điển Uông Bí
    • Bệnh viện Y dược cổ truyền Quảng Ninh
    • Trung tâm y tế Hạ Long
    • Trung tâm Y tế huyện Ba Chẽ
    • Trung tâm Y tế huyện Bình Liêu
    • Trung tâm Y tế huyện Đầm Hà
    • Trung tâm Y tế huyện Hải Hà
    • Trung tâm Y tế huyện Hoành Bồ
    • Trung tâm Y tế huyện Tiên Yên
    • Trung tâm Y tế huyện Vân Đồn
    • Trung tâm Y tế Thành phố Cẩm Phả
    • Trung tâm Y tế Thành phố Móng Cái
    • Trung tâm Y tế Thành phố Uông Bí
    • Trung tâm Y tế thị xã Đông Triều
    • Trung tâm Y tế thị xã Quảng Yên
    • Bệnh viện 108
    • Trung tâm DI & ADR quốc gia
    • Bệnh viện Bạch Mai
    • Bệnh viện Đa khoa tỉnh Phú Thọ
    • Bệnh viện Việt Đức
    • Sở Y tế tỉnh Phú Thọ