Banner
Banner dưới menu

Thực đơn dinh dưỡng dành cho người bệnh viêm tụy mạn

(Cập nhật: 24/12/2020)

Thực đơn dinh dưỡng dành cho người bệnh viêm tụy mạn

THỰC ĐƠN MẪU SỐ 1

1. Năng lượng: 1500 - 1600kcal

- Protit: 13%              - Lipid: 20%              - Gluxit: 67%

2. Tổng hợp thực phẩm trong ngày:       -  Gạo tẻ: 250g

      -  Khoai lang 100g

       -  Thịt, cá: 120g

       -  Rau, củ: 400g

       -  Dầu ăn: 25ml

       -  Quả chín: 200- 250g

      -  Đường kính: 20g

            - Muối ăn < 6g

3.Thực đơn mẫu

CÁC BỮA TRONG NGÀY

Bữa sáng:

Cháo thịt nạc 500ml

Gạo : 30g

Thịt nạc : 25g

(1 thìa đầy, thìa 10ml )

Dầu ăn : 5ml (1 thìa cà phê)

 

Bữa trưa: Cơm

Gạo tẻ : 110g (2 nửa bát cơm)

Thịt bò xào cần tỏi :

Thịt bò 30g, cần tỏi 50g.

Giò lụa : 20g (1 miếng mỏng)

Cải bắp luộc: 200g

(1 miệng bát con)

  • Dầu : 10ml

 

Bữa tối: Cơm

Gạo tẻ : 110g

 ( 2 nửa bát cơm)

Mọc xốt : 40g

(3 - 4 viên trung bình)

Đậu phụ tẩm hành ½ bìa

Su su  luộc : 200g

(1 miệng bát con)

Dầu ăn 10ml

 

Bữa phụ chiều: 15h

Nước cam vắt

(Cam 1 quả 250g,

đường kính 20g)

 

4 . Thực phẩm thay thế tương đương

       Nhóm đạm

Nhóm chất bột đường

Chất béo

Muối

100g thịt lợn nạc

tương đương

100g gạo

tương đương

1 thìa dầu ăn (5ml)

tương đương

1g muối

tương đương

100g thịt bò,

100g thịt gà,

100g tôm,

100g cá nạc,

2 quả trứng vịt,

3 quả trứng gà,

8 quả trứng chim cút, 200g đậu phụ.

2 lưng bát cơm,

100g bột mỳ,

170g bánh mỳ,

100g bánh quy,

100g miến,

100g phở khô, bún khô,

 250g bánh phở tươi

 300g bún tươi,

400g khoai củ các loại.

8g lạc hạt,

 8g vừng.

 

5ml nước mắm,

7ml magi

 

Chú ý:

- Dựa vào thực phẩm thay thế tương đương để ăn đa dạng thực phẩm.

- Khám lại mang theo thực đơn này và kết quả xét nghiệm để điều chỉnh thực đơn.

 

THỰC ĐƠN MẪU SỐ 2

1. Năng lượng: 1700 - 1800kcal

- Protit: 13%                          - Lipid: 20%                          - Gluxit: 67%

2. Tổng hợp thực phẩm trong ngày

       -  Gạo tẻ: 250g

      -   Khoai củ: 200g

       -  Thịt, cá: 150g

       -  Rau, củ: 400g

       -  Dầu ăn: 25ml

       -  Quả chín: 200- 250g

       -  Đường kính: 20g

3.Thực đơn mẫu

 

 

 

Bữa sáng:

Cháo thịt nạc 500ml

Gạo : 30g

Thịt nạc : 30g

 (1.5 thìa, thìa 10ml )

Dầu ăn : 5ml (1 thìa cà phê)

 

Bữa trưa: Cơm

Gạo tẻ : 110g ( 2 nửa bát cơm)

Thịt bò xào cần tỏi :

 Thịt bò 50g, cần tỏi 50g.

Cải bắp luộc: 200g

(1 miệng bát con)

Dầu : 10ml

 

Bữa tối: Cơm

Gạo tẻ : 110g ( 2 nửa bát cơm)

Mọc xốt : 40g (3 viên)

Tôm đồng rang : 30g

(3-4 con trung bình)

Su su  luộc : 200g (1 miệng bát con)

Dầu ăn 10ml

 

Bữa phụ chiều: 15h

Nước cam vắt

(Cam 1 quả 250g,

đường kính 20g)

Bữa phụ tối :21h

 Khoai lang luộc 200g

 


4 . Thực phẩm thay thế tương đương

       Nhóm chất đạm

Nhóm chất bột đường

Chất béo

Muối

100g thịt lợn nạc

tương đương

100g gạo

tương đương

1 thìa dầu ăn (5ml)

tương đương

1g muối

tương đương

100g thịt bò,

100g thịt gà,

100g tôm,

100g cá nạc,

2 quả trứng vịt,

3 quả trứng gà,

8 quả trứng chim cút, 200g đậu phụ.

2 lưng bát cơm,

100g bột mỳ,

170g bánh mỳ,

100g bánh quy,

100g miến,

100g phở khô, bún khô,

 250g bánh phở tươi

 300g bún tươi,

400g khoai củ các loại.

8g lạc hạt,

 8g vừng.

 

5ml nước mắm,

7ml magi

 

Chú ý:

- Dựa vào thực phẩm thay thế tương đương để ăn đa dạng thực phẩm.

 

THỰC ĐƠN MẪU SỐ 3

1. Năng lượng: 1900 - 2000kcal

- Protit: 14%                          - Lipid: 20%                          - Gluxit: 66%

2. Tổng hợp thực phẩm trong ngày

       -  Gạo tẻ: 290g

      -   Khoai củ: 120g

      -   Bột dong lọc: 25g

       -  Thịt, cá: 180g

       -  Rau, củ: 400g

       -  Dầu ăn: 25ml

       -  Quả chín: 150 - 200g

      -  Đường kính: 20g

            - Muối ăn < 6g

3.Thực đơn mẫu

CÁC BỮA TRONG NGÀY

Bữa sáng:

Cháo thịt nạc

Gạo : 30g

Thịt nạc : 30g

(1.5 thìa, thìa 10ml )

Dầu ăn : 5ml (1 thìa cà phê)

 

Bữa trưa: Cơm

Gạo tẻ : 130g ( 2 lưng bát cơm)

Thịt bò xào cần tỏi : Thịt bò 50g, cần tỏi 50g.

Giò lụa 30g (1 miếng)

Cải bắp luộc: 200g

(1 miệng bát con)

Dầu ăn: 10ml

 

Bữa tối: Cơm

Gạo tẻ : 130g

( 2 lưng bát cơm)

Mọc xốt : 40g (3 viên)

Tôm rang đồng : 30g

 (3-4 con trung bình)

Su su  luộc : 200g

 (1 miệng bát con)

Dầu ăn 10ml

Bữa phụ sáng:

Chuối tiêu 1 quả

 

Bữa phụ chiều :

 Chè khoai lang

Khoai lang : 120g

 Bột dong lọc : 25g

 Đường kính : 20g 

 

4 . Thực phẩm thay thế tương đương

         Nhóm chất đạm

Nhóm chất bột đường

Chất béo

Muối

100g thịt lợn nạc

tương đương

100g gạo

tương đương

1 thìa dầu ăn (5ml)

tương đương

1g muối

tương đương

100g thịt bò,

100g thịt gà,

100g tôm,

100g cá nạc,

2 quả trứng vịt,

3 quả trứng gà,

8 quả trứng chim cút, 200g đậu phụ.

2 lưng bát cơm,

100g bột mỳ,

170g bánh mỳ,

100g bánh quy,

100g miến,

100g phở khô, bún khô,

 250g bánh phở tươi

 300g bún tươi,

400g khoai củ các loại.

8g lạc hạt,

 8g vừng.

 

5ml nước mắm,

7ml magi

 

Chú ý:

- Dựa vào thực phẩm thay thế tương đương để ăn đa dạng thực phẩm.

 

(Lượt đọc: 5244)

Tin tức liên quan

  • Trang thông tin SYT
  • Đường dây nóng
  • Thu hút nhân lực chất lượng cao
  • Học tập làm theo lời bác
  • Chương trình mục tiêu quốc gia
  • Thủ tục hành chính SYT
  • Lịch công tác
  • Hình ảnh hoạt động
  • Câu lạc bộ Tim mạch
  • Câu lạc bộ Tiểu đường
  • Câu lạc bộ Hen - COPD
  • Liên kết web
    • Bộ Y Tế
    • Bất Động Sản
    • Báo Quảng Ninh
    • Sở Y tế Quảng Ninh
    • Báo cáo hoạt động khám chữa bệnh
    • Bệnh viện Bãi Cháy
    • Bệnh viện Sản nhi Quảng Ninh
    • CDC
    • Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm
    • Bệnh viện Cẩm phả
    • Bệnh viện Đa khoa khuc vực Cẩm phả
    • Bệnh viện Lao và phổi
    • Bệnh viện Phục hồi chức năng Quảng Ninh
    • Bệnh viện Việt Nam Thụy Điển Uông Bí
    • Bệnh viện Y dược cổ truyền Quảng Ninh
    • Trung tâm y tế Hạ Long
    • Trung tâm Y tế huyện Ba Chẽ
    • Trung tâm Y tế huyện Bình Liêu
    • Trung tâm Y tế huyện Đầm Hà
    • Trung tâm Y tế huyện Hải Hà
    • Trung tâm Y tế huyện Hoành Bồ
    • Trung tâm Y tế huyện Tiên Yên
    • Trung tâm Y tế huyện Vân Đồn
    • Trung tâm Y tế Thành phố Cẩm Phả
    • Trung tâm Y tế Thành phố Móng Cái
    • Trung tâm Y tế Thành phố Uông Bí
    • Trung tâm Y tế thị xã Đông Triều
    • Trung tâm Y tế thị xã Quảng Yên
    • Bệnh viện 108
    • Trung tâm DI & ADR quốc gia
    • Bệnh viện Bạch Mai
    • Bệnh viện Đa khoa tỉnh Phú Thọ
    • Bệnh viện Việt Đức
    • Sở Y tế tỉnh Phú Thọ