Banner
Banner dưới menu

Lời khuyên dinh dưỡng dành cho người bệnh tăng huyết áp và rối loạn chuyển hóa Lipid

(Cập nhật: 24/12/2020)

Lời khuyên dinh dưỡng dành cho người bệnh tăng huyết áp và rối loạn chuyển hóa Lipid

LỜI KHUYÊN DINH DƯỠNG

CHO NGƯỜI BỆNH TĂNG HUYẾT ÁP VÀ RỐI LOẠN CHUYỂN HÓA LIPID

  1. Nguyên tắc dinh dưỡng
    • Năng lượng: 30 Kcal/kg cân nặng lý tưởng/ngày.
    • Protein: 15 - 20 % tổng năng lượng.
    • Lipid: 15 - 20% tổng năng lượng ( đó 2/3 là acid béo không no).
    • Glucid: 65 - 70 % tổng năng lượng.
    • Hạn chế Natri: < 2000 mg Na/ngày (< 5g muối/ ngày).
    • Tăng Kali: 4000 – 5000 mg/ngày.
    • Tăng Canxi, Magie.
    • Cholesterol: dưới 300 mg/ngày.
    • Đủ nước, vitamin.
    • Tăng cường chất xơ.
  2. Lời khuyên dinh dưỡng

1 Lựa chọn thực phẩm:

a. Thực phẩm nên dùng

- Nhóm chất bột đường: + Các loại ngũ cốc (không nên xát gạo quá trắng).

      + Khoai củ và sản phẩm chế biến.

- Nhóm chất đạm: Ăn đa dạng các loại thịt, cá, tôm, cua, đậu phụ…

- Nhóm chất béo: Dầu thực vật (Simply, Neptune…), lạc, vừng.

- Rau xanh: ăn đa dạng các loại (đặc biệt các loại rau họ cải: có chứa nhiều Kali).

- Quả chín: ăn đa dạng các loại: hồng xiêm, chuối, dưa các loại…

b. Thực phẩm hạn chế dùng

- Nhóm chất bột đường: Đồ ăn nhanh, chứa nhiều muối: mỳ tôm.

- Nhóm chất đạm:  + Phủ tạng động vật;

         + TP chế biến sẵn chứa nhiều muối: thịt muối, cá muối, giò, chả, pate…

- Nhóm chất béo: Mỡ động vật

- Rau xanh: Các loại dưa muối, cà muối.

c. Thực phẩm không nên dùng

- Mỳ chính, bột nêm (các chất chứa nhiều Natri)

- Các chất kích thích: Rượu, bia, chè đặc…

2. Thực đơn mẫu

2.1 Thực đơn mẫu số 1

Năng lượng: 1500-1600 Kcalo

-Protit: 15-20%           -Lipit: 15-20%,    Cholesterol: dưới 300 mg/ngày

-glucid: 60- 70%

2.2Thực đơn mẫu số 2

Năng lượng: 1700 - 1800kcal

-Protit: 15-20%                     -Lipit: 15-20%, Cholesterol: dưới 300 mg/ngày            

-glucid: 60- 70%

2.3 Thực đơn mẫu số 3

Năng lượng: 1900 - 2000kcal

- Protid: 18%                         -Lipid: 18%   Cholesterol: dưới 300 mg/ngày         

-Glucid: 64%.

 

 

 

II. BẢNG ĐƠN VỊ CHUYỂN ĐỔI THỰC PHẨM

Loại

Thực đơn

 

 

Năng lượng

Nhóm đơn vị chuyển đổi thực phẩm

Nhóm 1

Nhóm 2

Nhóm 3

Nhóm 4

Nhóm 5

Nhóm 6

Nhóm 7

Gia vị

Ngũ cốc

Khoai củ và SP chế biến

Quả chín

Thịt ít béo

Sữa

Chất béo

Rau xanh

Đường

Muối

Kcal

Đơn vị chuyển đổi

(g)

1

1200

8.4

0

2

2.9

0

3.2

3

0

≤ 4

2

1300

9

0

2

3.4

0

3.4

4

0

≤ 4

3

1400

9.3

0

2

3.8

0

3.5

4

0

≤ 4

4

1500

10.6

0

2

4.1

0

3.8

4

0

≤ 4

5

1600

11.3

0

2

4

0.5

3.4

4

0

≤ 4

6

1700

12

0

2

4.3

0.5

3.7

4

0

≤ 4

7

1800

12.7

0

2

4.4

0.5

4

5

0

≤ 4

8

1900

13.5

0

2

4.8

0.5

4.2

5

0

≤ 4

9

2000

13.4

1

2

5.4

0.5

4.3

5

0

≤ 4

10

2100

14.2

1

2

5.7

0.5

4.5

5

0

≤ 4

11

2200

14.8

1

2

5.8

0.5

4.9

6

0

≤ 4

12

2300

14.7

2

2

6.5

0.5

4.9

6

0

≤ 4

13

2400

15.5

2

2

6.8

0.5

5.1

6

0

≤ 4

 

 

(Lượt đọc: 1251)

Tin tức liên quan

  • Trang thông tin SYT
  • Đường dây nóng
  • Thu hút nhân lực chất lượng cao
  • Học tập làm theo lời bác
  • Chương trình mục tiêu quốc gia
  • Thủ tục hành chính SYT
  • Lịch công tác
  • Hình ảnh hoạt động
  • Câu lạc bộ Tim mạch
  • Câu lạc bộ Tiểu đường
  • Câu lạc bộ Hen - COPD
  • Liên kết web
    • Bộ Y Tế
    • Bất Động Sản
    • Báo Quảng Ninh
    • Sở Y tế Quảng Ninh
    • Báo cáo hoạt động khám chữa bệnh
    • Bệnh viện Bãi Cháy
    • Bệnh viện Sản nhi Quảng Ninh
    • CDC
    • Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm
    • Bệnh viện Cẩm phả
    • Bệnh viện Đa khoa khuc vực Cẩm phả
    • Bệnh viện Lao và phổi
    • Bệnh viện Phục hồi chức năng Quảng Ninh
    • Bệnh viện Việt Nam Thụy Điển Uông Bí
    • Bệnh viện Y dược cổ truyền Quảng Ninh
    • Trung tâm y tế Hạ Long
    • Trung tâm Y tế huyện Ba Chẽ
    • Trung tâm Y tế huyện Bình Liêu
    • Trung tâm Y tế huyện Đầm Hà
    • Trung tâm Y tế huyện Hải Hà
    • Trung tâm Y tế huyện Hoành Bồ
    • Trung tâm Y tế huyện Tiên Yên
    • Trung tâm Y tế huyện Vân Đồn
    • Trung tâm Y tế Thành phố Cẩm Phả
    • Trung tâm Y tế Thành phố Móng Cái
    • Trung tâm Y tế Thành phố Uông Bí
    • Trung tâm Y tế thị xã Đông Triều
    • Trung tâm Y tế thị xã Quảng Yên
    • Bệnh viện 108
    • Trung tâm DI & ADR quốc gia
    • Bệnh viện Bạch Mai
    • Bệnh viện Đa khoa tỉnh Phú Thọ
    • Bệnh viện Việt Đức
    • Sở Y tế tỉnh Phú Thọ