Banner
Banner dưới menu

Lời khuyên dinh dưỡng và Thực đơn mẫu số 1 cho phụ nữ mang thai và cho con bú

(Cập nhật: 24/12/2020)

Lời khuyên dinh dưỡng và Thực đơn mẫu số 1 cho phụ nữ mang thai và cho con bú

LỜI KHUYÊN DINH DƯỠNG

CHO PHỤ NỮ MANG THAI VÀ CHO CON BÚ    

I. Nguyên tắc dinh dưỡng

-  Năng lượng:

  • Phụ nữ mang thai 3 tháng đầu: 30 - 35 Kcal/kg cân nặng lý tưởng/ngày.
  • Phụ nữ mang thai 3 tháng giữa: 30 - 35 Kcal/kg cân nặng lý tưởng/ngày cộng thêm 300Kcal/ngày.
  • Phụ nữ mang thai 3 tháng cuối và cho con bú: 30 - 35 Kcal/kg cân nặng lý tưởng/ngày cộng thêm 500 Kcal/ngày.
  • Protein: 15 – 20% tổng năng lượng.

Trong đó tỷ lệ: Protein động vật/tổng số Protein  > 50%.

  • Lipid: 20 – 25% tổng năng lượng.
  • Glucid: 55 – 65% tổng năng lượng.
  • Chọn thực phẩm giàu vitamin: vitamin nhóm B, acid folic.
  • Chọn thực phẩm giàu muối khoáng: sắt, canxi.
  • Tránh các thức ăn kích thích, thức ăn lạ.
  • Tăng cường các chất xơ tránh táo bón.
  • Muối: 6g/ngày. Đối với phụ nữ mang thai 3 tháng cuối lượng muối nên  dưới 6g/ngày.

Nước: 40ml/kg cân nặng/ngày.

II. Lời khuyên dinh dưỡng

1. Lựa chọn thực phẩm:

a. Thực phẩm nên dùng

Nhóm chất bột đường: Dùng đa dạng các loại gạo, ngô, khoai, bún, phở…

- Nhóm chất đạm: Các loại thịt (thịt lợn, bò, gà…), cá, trứng, sữa, đậu phụ, tôm, cua.

- Nhóm chất béo: Dùng dầu: mỡ theo tỉ lệ 1:1.

- Nhóm vitamin và khoáng chất: ăn đa dạng các loại rau xanh, quả chín, đặc biệt các loại thực phẩm có kháng sinh tự nhiên như hành, tỏi,… các loại rau gia vị.

b. Các thực phẩm không nên dùng

- Gia vị: Dấm, ớt, hạt tiêu, cà ri, mù tạc…

- Các chất kích thích: rượu các loại, chè đặc, cà phê đặc, nước ngọt có ga (cô ca, pepsi, sting…),  thuốc lá…

2. Thực đơn mẫu

2.1 Thực đơn mẫu số 1

Năng lượng 1600 - 1800 kcal

- Protit: 15% - 20%                   - Lipid: 20% - 25%              - Gluxit: 60% - 65%

2.2 Thực đơn mẫu số 2

Năng lượng: 1800 - 2000 kcal

- Protit: 20%                           - Lipid: 20-25%                      - Gluxit: 55-60%

2.3 Thực đơn mẫu số 3

Protit: 15% - 20%                   - Lipid: 20% - 25%              - Gluxit: 60% - 65%

 

THỰC ĐƠN MẪU SỐ 1

Dành cho phụ nữ mang thai và cho con bú

1.Năng lượng: 1600 - 1800 kcal

- Protit: 15% - 20%           - Lipid: 20% - 25%        - Gluxit: 60% - 65%

2.Tổng hợp thực phẩm trong ngày:

Gạo tẻ: 200g

Bánh phở/bún: 180g

Thịt/cá/tôm/đậu: 320g

Rau: 400 - 500 g

Quả: 100g- 200g

Sữa: 1 hộp 180ml hoặc 3 gạt sữa bột

Dầu ăn: 25ml (5 thìa 5ml)

Lượng muối: < 6g/ngày

3 . Thực đơn mẫu

CÁC BỮA TRONG NGÀY

Bữa sáng: Phở bò

Bánh phở: 180g

Thịt bò:  40g

Nước xương, hành lá…

 

 

Bữa trưa:  Cơm

Gạo tẻ:  100g (2 nửa bát con )

Đậu 1/2 bìa xốt cà chua

Dầu ăn: 10ml (2 thìa 5ml)

Tôm biển rang: 70g

 ( 4-6 con vừa)

Rau muống luộc: 200g

 ( 1 bát con)

Nước rau luộc: 1 miệng bát con

Bữa tối:  Cơm

Gạo tẻ:  100g (2 nửa bát con)

Cá trắm rán: 100g

( 1 khúc mỏng)

Dầu ăn: 15ml (3 thìa 5ml)

Thịt băm: 50g

 ( 2 thìa đầy thìa 10ml)

Bắp cải luộc: 200g ( 1 bát con)

Canh rau ngót nấu thịt 10g

Bữa phụ 1: 9h

Quả chín:

100 - 150g

 

Bữa phụ 2: 15h

Sữa: 1 hộp sữa tươi: 180ml

 Hoặc 3 muỗng sữa bột gạt miệng

Hoặc quả chín: 100g

 

4 . Thực phẩm thay thế tương đương

Nhóm chất đạm

Nhóm chất bột đường

Chất béo

Muối

100g thịt lợn nạc

tương đương

100g gạo

tương đương

1 thìa dầu ăn (5ml)

tương đương

1g muối

tương đương

100g thịt bò,

100g thịt gà,

100g tôm,

100g cá nạc,

2 quả trứng vịt,

3 quả trứng gà,

8 quả trứng chim cút, 200g đậu phụ.

2 lưng bát cơm,

100g bột mỳ,

170g bánh mỳ,

100g bánh quy,

100g miến,

100g phở khô, bún khô,

 250g bánh phở tươi

 300g bún tươi,

400g khoai củ các loại.

8g lạc hạt,

 8g vừng.

 

5ml nước mắm,

7ml magi

 

Chú ý: Dựa vào thực phẩm thay thế tương đương để ăn đa dạng thực phẩm.

THỰC ĐƠN MẪU SỐ 2

Dành cho phụ nữ mang thai và cho con bú

 

1.Năng lượng: 1800 - 2000 kcal

- Protit: 20%                           - Lipid: 20-25%                      - Gluxit: 55-60%

2. Tổng hợp thực phẩm trong ngày:

Gạo tẻ: 240g

Bánh phở/bún: 180g

Thịt/cá/tôm/đậu: 350g

Rau: 400 - 500 g

Quả: 100g- 200g

Sữa: 1 hộp 180ml hoặc 3 gạt sữa bột

Dầu ăn: 25ml (5 thìa 5ml)

3. Thực đơn mẫu

CÁC BỮA TRONG NGÀY

Bữa sáng: Phở bò

Bánh phở: 180g

Thịt bò:  40g

Nước xương, hành lá…

 

Bữa trưa:  Cơm

Gạo tẻ:  120g (2 lưng bát con )

Thịt bò xào cần tỏi: 70g

Dầu ăn: 10ml (2 thìa 5ml)

Tôm biển rang: 70g (4-6 con vừa)

Rau muống luộc : 200g ( 1 bát con)

Nước rau luộc

Bữa tối:  Cơm

Gạo tẻ:  120g (2 lưng bát con)

Đậu 1/2 bìa xốt cà chua

Dầu ăn: 15ml (3 thìa 5ml)

Canh sườn nấu bí xanh

Sườn lợn: 150g (cả xương)

Bí xanh: 200g

Bữa phụ 1: 9h

Quả chín:

100 - 150g

 

Bữa phụ 2: 15h

Sữa: 1 hộp sữa tươi: 180ml

Hoặc 3 muỗng sữa bột gạt miệng

Hoặc quả chín: 100g

 

 

4. Thực phẩm thay thế tương đương

Nhóm chất đạm

Nhóm chất bột đường

Chất béo

Muối

100g thịt lợn nạc

tương đương

100g gạo

tương đương

1 thìa dầu ăn (5ml)

tương đương

1g muối

tương đương

100g thịt bò,

100g thịt gà,

100g tôm,

100g cá nạc,

2 quả trứng vịt,

3 quả trứng gà,

8 quả trứng chim cút, 200g đậu phụ.

2 lưng bát cơm,

100g bột mỳ,

170g bánh mỳ,

100g bánh quy,

100g miến,

100g phở khô, bún khô,

 250g bánh phở tươi

 300g bún tươi,

400g khoai củ các loại.

8g lạc hạt,

8g vừng.

 

5ml nước mắm,

7ml magi

 

Chú ý:Dựa vào thực phẩm thay thế tương đương để ăn đa dạng thực phẩm.

 

THỰC ĐƠN MẪU SỐ 3

Dành cho phụ nữ mang thai và cho con bú

1.Năng lượng: 2000 - 2200 kcal

Protit: 15% - 20%                   - Lipid: 20% - 25%              - Gluxit: 60% - 65%

2. Tổng hợp thực phẩm trong ngày

 Gạo tẻ: 280g

Bánh phở/bún: 180g

Thịt/cá/tôm/đậu: 350g

Rau: 400 - 500 g

Quả: 200g- 300g

Sữa: 1 hộp 180ml hoặc 3 gạt sữa bột

Dầu ăn: 25ml (5 thìa 5ml)

3. Thực đơn mẫu

CÁC BỮA TRONG NGÀY

Bữa sáng: Phở bò

Bánh phở: 180g

Thịt bò:  40g

Nước xương, hành lá…

 

Bữa trưa:  Cơm

Gạo tẻ:  140g (2 miệng bát con )

Thịt bò xào cần tỏi: 70g

Dầu ăn: 10ml (2 thìa 5ml)

Tôm biển rang: 70g ( 4-6 con vừa)

Rau muống luộc : 200g( 1 bát con)

Nước rau luộc

Bữa tối:  Cơm

Gạo tẻ:  140g (2 miệng bát con)

Đậu 1/2 bìa xốt cà chua

Dầu ăn: 15ml (3 thìa 5ml)

Canh sườn nấu bí xanh

Sườn lợn: 150g (cả xương)

Bí xanh: 200g

Bữa phụ 1: 9h

Quả chín:

100 - 150g

 

Bữa phụ 2: 15h

Sữa: 1 hộp sữa tươi 180ml

 Hoặc 3 muỗng sữa bột gạt miệng

Hoặc quả chín: 100g

          Bữa phụ 3: 21h

 Quả chín:100 - 150g

 

4 . Thực phẩm thay thế tương đương

Nhóm chất đạm

Nhóm chất bột đường

Chất béo

Muối

100g thịt lợn nạc

tương đương

100g gạo

tương đương

1 thìa dầu ăn (5ml)

tương đương

1g muối

tương đương

100g thịt bò,

100g thịt gà,

100g tôm,

100g cá nạc,

2 quả trứng vịt,

3 quả trứng gà,

8 quả trứng chim cút,

200g đậu phụ.

2 lưng bát cơm,

100g bột mỳ,

170g bánh mỳ,

100g bánh quy,

100g miến,

100g phở khô, bún khô,

250g bánh phở tươi

300g bún tươi,

400g khoai củ các loại.

8g lạc hạt,

 8g vừng.

 

5ml nước mắm,

7ml magi

 

Chú ý: Dựa vào thực phẩm thay thế tương đương để ăn đa dạng thực phẩm.

 

THỰC ĐƠN MẪU SỐ 4

Dành cho phụ nữ mang thai và cho con bú

 

1.Năng lượng: 2200 - 2400 kcal

- Protit: 15% - 20%                     - Lipid: 20% - 25%            - Gluxit: 60% - 65%

2. Tổng hợp thực phẩm trong ngày

        Gạo tẻ: 300g

        Bánh phở/bún: 180g

        Thịt/cá/tôm/đậu: 330g

        Trứng gà: 1 quả

        Rau: 400 - 500 g

        Quả: 200g- 300g

        Sữa: 1 hộp 180ml hoặc 3 gạt sữa bột

        Dầu ăn: 25ml (5 thìa 5ml)

3. Thực đơn mẫu

CÁC BỮA TRONG NGÀY

Bữa sáng: Phở bò

Bánh phở: 180g

Thịt bò:  40g

Nước xương, hành lá…

 

Bữa trưa:  Cơm

Gạo tẻ:  150g (2 bát con đầy)

Thịt bò xào cần tỏi: 70g

Dầu ăn: 10ml (2 thìa 5ml)

Tôm biển rang: 70g ( 4-6 con vừa)

Rau muống luộc : 200g ( 1 bát con)

Nước rau luộc

Bữa tối:  Cơm

Gạo tẻ:  150g (2 bát con đầy)

Đậu 1 bìa xốt thịt 50g

Dầu ăn:  15ml (3 thìa 5ml)

Canh móng giò hầm đu đủ

Móng giò:  150g (cả xương)

Đu đủ xanh: 200g

Bữa phụ 1: 9h

Quả chín:

100 - 150g

 

Bữa phụ 2: 15h

Sữa: 1 hộp sữa tươi: 180ml

 Hoặc 3 muỗng sữa bột gạt miệng

Hoặc quả chín: 100g

Bữa phụ 3: 21h

Quả chín:100 - 150g

 

4 . Thực phẩm thay thế tương đương

Nhóm chất đạm

Nhóm chất bột đường

Chất béo

Muối

100g thịt lợn nạc

tương đương

100g gạo

tương đương

1 thìa dầu ăn (5ml)

tương đương

1g muối

tương đương

100g thịt bò,

100g thịt gà,

100g tôm,

100g cá nạc,

2 quả trứng vịt,

3 quả trứng gà,

8 quả trứng chim cút,

200g đậu phụ.

2 lưng bát cơm,

100g bột mỳ,

170g bánh mỳ,

100g bánh quy,

100g miến,

100g phở khô, bún khô,

250g bánh phở tươi

300g bún tươi,

400g khoai củ các loại.

8g lạc hạt,

8g vừng.

 

5ml nước mắm,

7ml magi

 

Chú ý: - Dựa vào thực phẩm thay thế tương đương để ăn đa dạng thực phẩm.

THỰC ĐƠN MẪU SỐ 2

Dành cho phụ nữ mang thai và cho con bú

 

1.Năng lượng: 1800 - 2000 kcal

- Protit: 20%                           - Lipid: 20-25%                      - Gluxit: 55-60%

2. Tổng hợp thực phẩm trong ngày:

Gạo tẻ: 240g

Bánh phở/bún: 180g

Thịt/cá/tôm/đậu: 350g

Rau: 400 - 500 g

Quả: 100g- 200g

Sữa: 1 hộp 180ml hoặc 3 gạt sữa bột

Dầu ăn: 25ml (5 thìa 5ml)

3. Thực đơn mẫu

CÁC BỮA TRONG NGÀY

Bữa sáng: Phở bò

Bánh phở: 180g

Thịt bò:  40g

Nước xương, hành lá…

 

Bữa trưa:  Cơm

Gạo tẻ:  120g (2 lưng bát con )

Thịt bò xào cần tỏi: 70g

Dầu ăn: 10ml (2 thìa 5ml)

Tôm biển rang: 70g (4-6 con vừa)

Rau muống luộc : 200g ( 1 bát con)

Nước rau luộc

Bữa tối:  Cơm

Gạo tẻ:  120g (2 lưng bát con)

Đậu 1/2 bìa xốt cà chua

Dầu ăn: 15ml (3 thìa 5ml)

Canh sườn nấu bí xanh

Sườn lợn: 150g (cả xương)

Bí xanh: 200g

Bữa phụ 1: 9h

Quả chín:

100 - 150g

 

Bữa phụ 2: 15h

Sữa: 1 hộp sữa tươi: 180ml

Hoặc 3 muỗng sữa bột gạt miệng

Hoặc quả chín: 100g

 

 

4. Thực phẩm thay thế tương đương

Nhóm chất đạm

Nhóm chất bột đường

Chất béo

Muối

100g thịt lợn nạc

tương đương

100g gạo

tương đương

1 thìa dầu ăn (5ml)

tương đương

1g muối

tương đương

100g thịt bò,

100g thịt gà,

100g tôm,

100g cá nạc,

2 quả trứng vịt,

3 quả trứng gà,

8 quả trứng chim cút, 200g đậu phụ.

2 lưng bát cơm,

100g bột mỳ,

170g bánh mỳ,

100g bánh quy,

100g miến,

100g phở khô, bún khô,

 250g bánh phở tươi

 300g bún tươi,

400g khoai củ các loại.

8g lạc hạt,

8g vừng.

 

5ml nước mắm,

7ml magi

 

Chú ý:Dựa vào thực phẩm thay thế tương đương để ăn đa dạng thực phẩm.

 

THỰC ĐƠN MẪU SỐ 3

Dành cho phụ nữ mang thai và cho con bú

1.Năng lượng: 2000 - 2200 kcal

Protit: 15% - 20%                   - Lipid: 20% - 25%              - Gluxit: 60% - 65%

2. Tổng hợp thực phẩm trong ngày

 Gạo tẻ: 280g

Bánh phở/bún: 180g

Thịt/cá/tôm/đậu: 350g

Rau: 400 - 500 g

Quả: 200g- 300g

Sữa: 1 hộp 180ml hoặc 3 gạt sữa bột

Dầu ăn: 25ml (5 thìa 5ml)

3. Thực đơn mẫu

CÁC BỮA TRONG NGÀY

Bữa sáng: Phở bò

Bánh phở: 180g

Thịt bò:  40g

Nước xương, hành lá…

 

Bữa trưa:  Cơm

Gạo tẻ:  140g (2 miệng bát con )

Thịt bò xào cần tỏi: 70g

Dầu ăn: 10ml (2 thìa 5ml)

Tôm biển rang: 70g ( 4-6 con vừa)

Rau muống luộc : 200g( 1 bát con)

Nước rau luộc

Bữa tối:  Cơm

Gạo tẻ:  140g (2 miệng bát con)

Đậu 1/2 bìa xốt cà chua

Dầu ăn: 15ml (3 thìa 5ml)

Canh sườn nấu bí xanh

Sườn lợn: 150g (cả xương)

Bí xanh: 200g

Bữa phụ 1: 9h

Quả chín:

100 - 150g

 

Bữa phụ 2: 15h

Sữa: 1 hộp sữa tươi 180ml

 Hoặc 3 muỗng sữa bột gạt miệng

Hoặc quả chín: 100g

          Bữa phụ 3: 21h

 Quả chín:100 - 150g

 

4 . Thực phẩm thay thế tương đương

Nhóm chất đạm

Nhóm chất bột đường

Chất béo

Muối

100g thịt lợn nạc

tương đương

100g gạo

tương đương

1 thìa dầu ăn (5ml)

tương đương

1g muối

tương đương

100g thịt bò,

100g thịt gà,

100g tôm,

100g cá nạc,

2 quả trứng vịt,

3 quả trứng gà,

8 quả trứng chim cút,

200g đậu phụ.

2 lưng bát cơm,

100g bột mỳ,

170g bánh mỳ,

100g bánh quy,

100g miến,

100g phở khô, bún khô,

250g bánh phở tươi

300g bún tươi,

400g khoai củ các loại.

8g lạc hạt,

 8g vừng.

 

5ml nước mắm,

7ml magi

 

Chú ý: Dựa vào thực phẩm thay thế tương đương để ăn đa dạng thực phẩm.

 

THỰC ĐƠN MẪU SỐ 4

Dành cho phụ nữ mang thai và cho con bú

 

1.Năng lượng: 2200 - 2400 kcal

- Protit: 15% - 20%                     - Lipid: 20% - 25%            - Gluxit: 60% - 65%

2. Tổng hợp thực phẩm trong ngày

        Gạo tẻ: 300g

        Bánh phở/bún: 180g

        Thịt/cá/tôm/đậu: 330g

        Trứng gà: 1 quả

        Rau: 400 - 500 g

        Quả: 200g- 300g

        Sữa: 1 hộp 180ml hoặc 3 gạt sữa bột

        Dầu ăn: 25ml (5 thìa 5ml)

3. Thực đơn mẫu

CÁC BỮA TRONG NGÀY

Bữa sáng: Phở bò

Bánh phở: 180g

Thịt bò:  40g

Nước xương, hành lá…

 

Bữa trưa:  Cơm

Gạo tẻ:  150g (2 bát con đầy)

Thịt bò xào cần tỏi: 70g

Dầu ăn: 10ml (2 thìa 5ml)

Tôm biển rang: 70g ( 4-6 con vừa)

Rau muống luộc : 200g ( 1 bát con)

Nước rau luộc

Bữa tối:  Cơm

Gạo tẻ:  150g (2 bát con đầy)

Đậu 1 bìa xốt thịt 50g

Dầu ăn:  15ml (3 thìa 5ml)

Canh móng giò hầm đu đủ

Móng giò:  150g (cả xương)

Đu đủ xanh: 200g

Bữa phụ 1: 9h

Quả chín:

100 - 150g

 

Bữa phụ 2: 15h

Sữa: 1 hộp sữa tươi: 180ml

 Hoặc 3 muỗng sữa bột gạt miệng

Hoặc quả chín: 100g

Bữa phụ 3: 21h

Quả chín:100 - 150g

 

4 . Thực phẩm thay thế tương đương

Nhóm chất đạm

Nhóm chất bột đường

Chất béo

Muối

100g thịt lợn nạc

tương đương

100g gạo

tương đương

1 thìa dầu ăn (5ml)

tương đương

1g muối

tương đương

100g thịt bò,

100g thịt gà,

100g tôm,

100g cá nạc,

2 quả trứng vịt,

3 quả trứng gà,

8 quả trứng chim cút,

200g đậu phụ.

2 lưng bát cơm,

100g bột mỳ,

170g bánh mỳ,

100g bánh quy,

100g miến,

100g phở khô, bún khô,

250g bánh phở tươi

300g bún tươi,

400g khoai củ các loại.

8g lạc hạt,

8g vừng.

 

5ml nước mắm,

7ml magi

 

Chú ý: - Dựa vào thực phẩm thay thế tương đương để ăn đa dạng thực phẩm.

(Lượt đọc: 1412)

  • Trang thông tin SYT
  • Đường dây nóng
  • Thu hút nhân lực chất lượng cao
  • Học tập làm theo lời bác
  • Chương trình mục tiêu quốc gia
  • Thủ tục hành chính SYT
  • Lịch công tác
  • Hình ảnh hoạt động
  • Câu lạc bộ Tim mạch
  • Câu lạc bộ Tiểu đường
  • Câu lạc bộ Hen - COPD
  • Liên kết web
    • Bộ Y Tế
    • Bất Động Sản
    • Báo Quảng Ninh
    • Sở Y tế Quảng Ninh
    • Báo cáo hoạt động khám chữa bệnh
    • Bệnh viện Bãi Cháy
    • Bệnh viện Sản nhi Quảng Ninh
    • CDC
    • Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm
    • Bệnh viện Cẩm phả
    • Bệnh viện Đa khoa khuc vực Cẩm phả
    • Bệnh viện Lao và phổi
    • Bệnh viện Phục hồi chức năng Quảng Ninh
    • Bệnh viện Việt Nam Thụy Điển Uông Bí
    • Bệnh viện Y dược cổ truyền Quảng Ninh
    • Trung tâm y tế Hạ Long
    • Trung tâm Y tế huyện Ba Chẽ
    • Trung tâm Y tế huyện Bình Liêu
    • Trung tâm Y tế huyện Đầm Hà
    • Trung tâm Y tế huyện Hải Hà
    • Trung tâm Y tế huyện Hoành Bồ
    • Trung tâm Y tế huyện Tiên Yên
    • Trung tâm Y tế huyện Vân Đồn
    • Trung tâm Y tế Thành phố Cẩm Phả
    • Trung tâm Y tế Thành phố Móng Cái
    • Trung tâm Y tế Thành phố Uông Bí
    • Trung tâm Y tế thị xã Đông Triều
    • Trung tâm Y tế thị xã Quảng Yên
    • Bệnh viện 108
    • Trung tâm DI & ADR quốc gia
    • Bệnh viện Bạch Mai
    • Bệnh viện Đa khoa tỉnh Phú Thọ
    • Bệnh viện Việt Đức
    • Sở Y tế tỉnh Phú Thọ