Banner
Banner dưới menu

Thực đơn dinh dưỡng mẫu số 4, 5, 6 dành cho người bệnh ung thư

(Cập nhật: 24/12/2020)

Thực đơn dinh dưỡng mẫu số 4, 5, 6 dành cho người bệnh ung thư

THỰC ĐƠN MẪU SỐ 4

 Dành cho người bệnh ung thư

1. Năng lượng: 1700 - 1800 kcalo, P: 12 - 20%, L: 18 - 25%, G: 60 - 70%

2. Tổng hợp thực phẩm trong ngày

  • Gạo 280g (sáng 1 miệng, trưa 2 lưng, tối 2 lưng bát)
  • Thịt + cá 200g,
  • Sữa 200ml
  • Rau củ 500 -600g
  • Dầu ăn 20g
  • Quả chín 200-300g
  • Muối ăn 6g

3. Thực đơn mẫu

CÁC BỮA TRONG NGÀY

Bữa sáng: Phở thịt bò

+  Bánh phở  180g = 1 miệng bát con cơm

+  Thịt bò 35g (7-8 miếng thái mỏng nhỏ)

+  Hành lá, rau thơm…

 

Bữa trưa: Cơm gạo tẻ

+  2  lưng bát con

(gạo 110g)

  +  Cá trắm kho 50g

(1/2 khúc nhỏ dầy 5cm)

+  Thịt gà luộc 35g

 (1/2  đùi 90g cả xương)

  +   Củ cải xào 200g

 (1 miệng bát con)

+   Dầu ăn 8g (1,5 thìa 5ml)

Bữa tối: Cơm gạo tẻ

+  2 lưng bát con

(gạo 110g)

  +  Thịt lợn rim: 50g

 (10 miếng mỏng)

+  Đậu luộc 1/2  bìa

+  Cải xanh luộc 200g

(1 lưng bát con rau)

+  Dầu ăn 10g (2 thìa 5ml)

 

Bữa phụ sáng: 9h

Táo tây 100g

( 1/ 2 quả 200g)

Bữa phụ chiều: 15h

Thanh long 200g

(1/3 quả vừa)

Bữa phụ tối :

Sữa 200 ml

 

  4 . Thực phẩm thay thế tương đương

Nhóm chất đạm

Nhóm chất bột đường

Chất béo

Muối

100g thịt lợn nạc

tương đương

100g gạo

tương đương

1 thìa dầu ăn (5ml)

tương đương

1g muối

tương đương

100g thịt bò,

100g thịt gà,

100g tôm,

100g cá nạc,

2 quả trứng vịt,

3 quả trứng gà,

8 quả trứng chim cút, 200g đậu phụ.

2 lưng bát cơm,

100g bột mỳ,

170g bánh mỳ,

100g bánh quy,

100g miến,

100g phở khô, bún khô,

 250g bánh phở tươi

 300g bún tươi,

400g khoai củ các loại.

8g lạc hạt,

 8g vừng.

 

5ml nước mắm,

7ml magi

 

Chú ý:

- Dựa vào thực phẩm thay thế tương đương để ăn đa dạng thực phẩm.

 

THỰC ĐƠN MẪU SỐ 5

 Dành cho người bệnh ung thư

1. Năng lượng: 1900 - 2000 kcalo. P: 12 - 20%, L: 18 - 25%, G: 60 - 70%.

2. Tổng hợp thực phẩm trong ngày

  • Gạo 250g, bánh phở 200g,
  •  Thịt cá 180g , đậu phụ 1/2  bìa
  • Rau củ 500g
  • Quả chín 400g, đường 10g
  • Dầu ăn 25g
  • Muối ăn 6g

3. Thực đơn mẫu

CÁC BỮA TRONG NGÀY

Bữa sáng: Phở thịt bò

Bánh phở  200g

+  Thịt bò 35g (7-8 miếng thái mỏng nhỏ)

+  Hành lá, rau thơm…

+ Dầu ăn: 5g (1 thìa nhỏ)

 

Bữa trưa: Cơm gạo tẻ

+ gạo 130g:

 (2  lưng bát con)

+ Thịt kho 50g

(2-3 miếng dài 3cm, dày 1cm)

+ Thịt gà luộc 35g

 (1/2  đùi 90g cả xương)

+Củ cải xào 250g

(1 miệng bát con đầy)

+  Dầu ăn 10g (2 thìa 5ml)

Bữa tối: Cơm gạo tẻ

+ gạo 120g:

(2  lưng bát con)

+ Cá trắm rán 60g

 (1 khúc mỏng)

+  Đậu luộc 1/2  bìa

+  Bắp cải xào 250g

 (1 bát con rau)

+  Dầu ăn 10g (2 thìa 5ml)

 

Bữa phụ sáng:9h

 Táo tây 150g (1/ 2 quả to)

 

Bữa phụ chiều:15h

 Nước cam: 1 quả vừa 250g + 10g đường

 

 

  4 . Thực phẩm thay thế tương đương

Nhóm chất đạm

Nhóm chất bột đường

Chất béo

Muối

100g thịt lợn nạc

tương đương

100g gạo

tương đương

1 thìa dầu ăn (5ml)

tương đương

1g muối

tương đương

100g thịt bò,

100g thịt gà,

100g tôm,

100g cá nạc,

2 quả trứng vịt,

3 quả trứng gà,

8 quả trứng chim cút, 200g đậu phụ.

2 lưng bát cơm,

100g bột mỳ,

170g bánh mỳ,

100g bánh quy,

100g miến,

100g phở khô, bún khô,

 250g bánh phở tươi

 300g bún tươi,

400g khoai củ các loại.

8g lạc hạt,

 8g vừng.

 

5ml nước mắm,

7ml magi

 

Chú ý:

- Dựa vào thực phẩm thay thế tương đương để ăn đa dạng thực phẩm.

 

THỰC ĐƠN MẪU SỐ 6

 Dành cho người bệnh ung thư

1. Năng lượng: 2100 – 2200 kcalo. P: 12 - 20%, L: 18 - 25%, G: 60 - 70%.

2. Tổng hợp thực phẩm trong ngày

  • Gạo 260g, bánh phở 200g,
  • Thịt cá 200g, sữa bột 26g, đậu phụ 1/2  bìa,
  • Rau củ 500g,
  • Quả chín 300g, đường 10g.
  • Dầu ăn 25g,
  • Muối ăn 6g

3. Thực đơn mẫu

CÁC BỮA TRONG NGÀY

Bữa sáng: Phở thịt bò

Bánh phở  200g

(1 bát con)

+  Thịt bò 35g

(7-8 miếng thái mỏng nhỏ)

+  Hành lá, rau thơm…

 

Bữa trưa: Cơm gạo tẻ

+ gạo 130g: 2 bát con cơm

+ Thịt kho 50g

(2-3 miếng dài 3cm, dày 1cm)

+ Thịt gà luộc 50g

(1/2  đùi 130g cả xương)

 + Củ cải xào 250g

(1 miệng bát con)

  + Dầu ăn 10g

(2 thìa 5ml)

Bữa tối: Cơm gạo tẻ

+ gạo 130g: 2 bát con cơm

+  Cá trắm rán 60g

(1 khúc mỏng)

+  Đậu luộc 1/2  bìa

 +  Bắp cải xào 250g

 (1 bát con rau)

+  Dầu ăn 10g

(2 thìa 5ml)

Bữa phụ sáng: 9h

Táo tây 150g

(1/ 2 quả 300g)

 

Bữa phụ chiều:15h

 Nước cam 200ml:

cam  1 quả 200g

+ 10g đường

Bữa phụ tối: 21h

1 cốc sữa toàn phần 200ml : sữa bột 5 thìa đầy thìa 2,5ml

 

  4 . Thực phẩm thay thế tương đương

Nhóm chất đạm

Nhóm chất bột đường

Chất béo

Muối

100g thịt lợn nạc

tương đương

100g gạo

tương đương

1 thìa dầu ăn (5ml)

tương đương

1g muối

tương đương

100g thịt bò,

100g thịt gà,

100g tôm,

100g cá nạc,

2 quả trứng vịt,

3 quả trứng gà,

8 quả trứng chim cút, 200g đậu phụ.

2 lưng bát cơm,

100g bột mỳ,

170g bánh mỳ,

100g bánh quy,

100g miến,

100g phở khô, bún khô,

 250g bánh phở tươi

 300g bún tươi,

400g khoai củ các loại.

8g lạc hạt,

 8g vừng.

 

5ml nước mắm,

7ml magi

 

Chú ý:

- Dựa vào thực phẩm thay thế tương đương để ăn đa dạng thực phẩm.

 

(Lượt đọc: 5343)

Tin tức liên quan

  • Trang thông tin SYT
  • Đường dây nóng
  • Thu hút nhân lực chất lượng cao
  • Học tập làm theo lời bác
  • Chương trình mục tiêu quốc gia
  • Thủ tục hành chính SYT
  • Lịch công tác
  • Hình ảnh hoạt động
  • Câu lạc bộ Tim mạch
  • Câu lạc bộ Tiểu đường
  • Câu lạc bộ Hen - COPD
  • Liên kết web
    • Bộ Y Tế
    • Bất Động Sản
    • Báo Quảng Ninh
    • Sở Y tế Quảng Ninh
    • Báo cáo hoạt động khám chữa bệnh
    • Bệnh viện Bãi Cháy
    • Bệnh viện Sản nhi Quảng Ninh
    • CDC
    • Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm
    • Bệnh viện Cẩm phả
    • Bệnh viện Đa khoa khuc vực Cẩm phả
    • Bệnh viện Lao và phổi
    • Bệnh viện Phục hồi chức năng Quảng Ninh
    • Bệnh viện Việt Nam Thụy Điển Uông Bí
    • Bệnh viện Y dược cổ truyền Quảng Ninh
    • Trung tâm y tế Hạ Long
    • Trung tâm Y tế huyện Ba Chẽ
    • Trung tâm Y tế huyện Bình Liêu
    • Trung tâm Y tế huyện Đầm Hà
    • Trung tâm Y tế huyện Hải Hà
    • Trung tâm Y tế huyện Hoành Bồ
    • Trung tâm Y tế huyện Tiên Yên
    • Trung tâm Y tế huyện Vân Đồn
    • Trung tâm Y tế Thành phố Cẩm Phả
    • Trung tâm Y tế Thành phố Móng Cái
    • Trung tâm Y tế Thành phố Uông Bí
    • Trung tâm Y tế thị xã Đông Triều
    • Trung tâm Y tế thị xã Quảng Yên
    • Bệnh viện 108
    • Trung tâm DI & ADR quốc gia
    • Bệnh viện Bạch Mai
    • Bệnh viện Đa khoa tỉnh Phú Thọ
    • Bệnh viện Việt Đức
    • Sở Y tế tỉnh Phú Thọ