Banner
Banner dưới menu

Thực đơn dinh dưỡng dành cho người bệnh Gout

(Cập nhật: 24/12/2020)

Thực đơn dinh dưỡng dành cho người bệnh Gout

THỰC ĐƠN MẪU SỐ 1

 Dành cho người bệnh Gout

1.Năng lượng: 1200 - 1300kcal.

P: 40 - 50g, L: 20 - 22%, G: 65 - 70%.

2. Tổng hợp thực phẩm trong ngày:

  • Gạo : 200g (sáng : 40g - trưa : 80g - tối : 80g)
  • Thịt, tôm, trứng : 100g (sáng : 30g - trưa : 40g - tối : 30g)
  • Sữa tươi có đường : 1 hộp 110ml
  • Rau : 400g
  • Quả chín : 250g
  • Đường : 10g
  • Dầu ăn : 20g
  • Muối ăn < 5g

3. Thực đơn mẫu

CÁC BỮA ĂN TRONG NGÀY

Bữa sáng:

cháo thịt nạc 500ml

+ Gạo tẻ : 40g

+ Thịt nạc : 30g

 (1thìa ăn phở)

+ Dầu ăn :5g

(1thìa cà phê 5 ml)

 

Bữa trưa: Cơm gạo tẻ

+ Gạo :  80g

 (trên lưng bát con cơm)

+ Tôm rang : 40g

(10 con tôm vừa)

+ Rau :  200g

 (1 miệng bát con)

+ Dầu ăn 10g

 (2 thìa cà phê 5ml)

Bữa tối: Cơm gạo tẻ

+ Gạo : 80g

( trên lưng bát con cơm)

+ Trứng ốp : 1 quả 

+ Rau : 200g

(1 miệng bát con)

+ Dầu ăn : 5g

(1thìa cà phê 5ml)

Bữa phụ sáng:

Táo tây 100g

(1/2 quả trung bình)

Bữa phụ chiều:

Cam 1 quả 150g,

đường 10g

 

Cách chế biến:

  • Khi ăn thịt cá thì nên ăn ở dạng luộc và bỏ nước luộc; hoặc muốn ăn xào, rán cũng nên luộc qua nếu có thể được.

Chú ý:

  •  Trường hợp muốn giảm cân thì cũng phải giảm từ từ, nếu giảm cân nhiều sẽ làm cho tình trạng bệnh nặng thêm.
  • Tránh ăn no quá nhất là vào buổi tối vì bữa ăn nặng là yếu tố stress để hình thành acid  uric.

4 . Thực phẩm thay thế tương đương

         Nhóm chất đạm

Nhóm chất bột đường

Chất béo

Muối

100g thịt lợn nạc

tương đương

100g gạo

tương đương

1 thìa dầu ăn (5ml)

tương đương

1g muối

tương đương

100g thịt bò,

100g thịt gà,

100g tôm,

100g cá nạc,

2 quả trứng vịt,

3 quả trứng gà,

8 quả trứng chim cút, 200g đậu phụ.

2 lưng bát cơm,

100g bột mỳ,

170g bánh mỳ,

100g bánh quy,

100g miến,

100g phở khô, bún khô,

 250g bánh phở tươi

 300g bún tươi,

400g khoai củ các loại.

8g lạc hạt,

 8g vừng.

 

5ml nước mắm,

7ml magi

 

Chú ý:

  • Vận động tập thể dục nhẹ nhàng.
  • Hạn chế muối < 5g/ ngày.

-  Dựa vào thực phẩm thay thế tương đương để ăn đa dạng thực phẩm.

 

THỰC ĐƠN MẪU SỐ 2

 Dành cho người bệnh Gout

1.  Năng lượng: 1400 - 1500kcal. P: 45 - 55g, L: 20 - 22%, G: 65 - 70%.

2. Tổng hợp thực phẩm trong ngày:

  • Gạo : 160g (trưa : 80g - tối : 80g), bánh phở : 180g, khoai củ : 100g
  • Thịt : 115g (sáng :35g - trưa : 40g - tối : 40g)
  • Rau : 450g
  • Quả chín : 200g
  • Đường : 10g
  • Dầu ăn : 20g
  • Muối ăn < 5g

3.Thực đơn mẫu

CÁC BỮA TRONG NGÀY

Bữa sáng: Phở thịt gà

Phở : 180

Thịt gà :35g

Dầu ăn : 5g

(1 thìa cà phê 5ml)

Rau : 50g

 

Bữa trưa: Cơm gạo tẻ

Gạo : 80g

 (trên miệng bát con cơm)

Thịt luộc : 40g

 (5 miếng thái lát)

Rau : 200g

 (1 miệng bát con)

Dầu ăn : 7g

(1,5 thìa cà phê 5ml)

 

Bữa tối: Cơm gạo tẻ

Gạo : 80g

(trên miệng bát con cơm)

Tôm rang : 40g

 (10con tôm vừa)

Rau : 200g

(1 miệng bát con)

Dầu ăn : 7 ml

(1,5 thìa cà phê lòng sâu)

 

Bữa phụ sáng:9h

Khoai lang luộc :100g

(1 củ khoai nhỏ)

 

Bữa phụ chiều: 15h

Nước cam.

Cam : 200g     Đường : 10g

 

 

4 . Thực phẩm thay thế tương đương

       Nhóm chất đạm

Nhóm chất bột đường

Chất béo

Muối

100g thịt lợn nạc

tương đương

100g gạo

tương đương

1 thìa dầu ăn (5ml)

tương đương

1g muối

tương đương

100g thịt bò,

100g thịt gà,

100g tôm,

100g cá nạc,

2 quả trứng vịt,

3 quả trứng gà,

8 quả trứng chim cút, 200g đậu phụ.

2 lưng bát cơm,

100g bột mỳ,

170g bánh mỳ,

100g bánh quy,

100g miến,

100g phở khô, bún khô,

 250g bánh phở tươi

 300g bún tươi,

400g khoai củ các loại.

8g lạc hạt,

 8g vừng.

 

5ml nước mắm,

7ml magi

 

Chú ý:

  • Vận động tập thể dục nhẹ nhàng.
  • Hạn chế muối < 5g/ ngày.

-  Dựa vào thực phẩm thay thế tương đương để ăn đa dạng thực phẩm.

 

THỰC ĐƠN MẪU SỐ 3

 Dành cho người bệnh Gout

1.Năng lượng: 1600 - 1700 kcal.

P: 55 - 60g, L: 20 - 22%, G: 65 - 70%.

2. Tổng hợp thực phẩm trong ngày:

- Gạo : 190g (trưa : 100g - tối :90g), bánh phở :  200g Khoai củ : 100g,

  • Thịt : 130g (sáng :40g - trưa : 50g - tối : 40g), đậu phụ : ½ bìa (35g)
  • Rau : 450g
  • Quả chín : 200g
  • Đường : 10g
  • Dầu ăn : 22g
  •  Muối ăn < 5g

3.Thực đơn mẫu

CÁC BỮA TRONG NGÀY

Bữa sáng:  Phở thịt gà

Phở : 200g

Thịt gà : 40g

Dầu ăn : 5g

(1 thìa cà phê 5ml)

Rau : 50g

 

Bữa trưa:  Cơm gạo tẻ

Gạo : 100g

 (2 lưng bát con cơm)

Thịt băm: 30g (1 thìa ăn phở)

Đậu rán : 1/2 bìa

Rau : 200g (1 miệng bát con)

Dầu ăn : 10g

(2 thìa cà phê 5ml)

Bữa tối:  Cơm gạo tẻ

Gạo : 90g (1 miệng bát con cơm)

Tôm rang : 40g (10 con tôm vừa)

Rau : 200g (1 miệng bát con)

Dầu ăn : 7 ml (1,5 thìa cà phê 5ml)

Bữa phụ sáng: 9h

Khoai lang luộc : 100g

 

Bữa phụ chiều: 15h

Nước cam.

Cam : 200g   

 Đường : 10g

 

4 . Thực phẩm thay thế tương đương

        Nhóm chất đạm

Nhóm chất bột đường

Chất béo

Muối

100g thịt lợn nạc

tương đương

100g gạo

tương đương

1 thìa dầu ăn (5ml)

tương đương

1g muối

tương đương

100g thịt bò,

100g thịt gà,

100g tôm,

100g cá nạc,

2 quả trứng vịt,

3 quả trứng gà,

8 quả trứng chim cút, 200g đậu phụ.

2 lưng bát cơm,

100g bột mỳ,

170g bánh mỳ,

100g bánh quy,

100g miến,

100g phở khô, bún khô,

 250g bánh phở tươi

 300g bún tươi,

400g khoai củ các loại.

8g lạc hạt,

 8g vừng.

 

5ml nước mắm,

7ml magi

 

Chú ý:

  • Vận động tập thể dục nhẹ nhàng.
  • Hạn chế muối < 5g/ ngày.

-  Dựa vào thực phẩm thay thế tương đương để ăn đa dạng thực phẩm.

 

THỰC ĐƠN MẪU SỐ 4

 Dành cho người bệnh Gout

1. Năng lượng: 1800 - 1900 kcal. P: 65 - 70g, L: 20 - 22%, G: 65 - 70%.

2. Tổng hợp thực phẩm trong ngày:

  • Gạo : 240g ( trưa : 120g - tối : 120g), bánh phở : 200g
  • Thịt : 120g (sáng :50g - trưa : 50g - tối : 40g), đậu phụ ½ bìa (35g)
  • Rau : 450g
  • Sữa : 180ml
  • Quả chín : 200g
  • Đường : 10g
  • Dầu ăn : 25g
  • Muối ăn < 5g
  1. Thực đơn mẫu    

CÁC BỮA TRONG NGÀY

Bữa sáng:  Phở thịt gà

Bánh phở : 200g

Thịt gà : 50g

Dầu ăn : 5g

(1 thìa cà phê 5ml)

Rau : 50g

 

Bữa trưa:  Cơm gạo tẻ

Gạo : 120g

( 2 lưng bát con cơm)

Tôm rang : 40g

 (10 con tôm vừa)

Đậu sốt : 1/2 bìa

Rau : 200g

(1 miệng bát con)

Dầu ăn: 15g

(3 thìa cà phê 5ml)

Bữa tối:  Cơm gạo tẻ

Gạo : 120g (2 lưng bát cơm)

Thịt băm : 50g

 (2 thìa ăn phở vun)

Rau : 200g (1 miệng bát con)

Dầu ăn : 5 ml (1 thìa cà phê 5ml)

 

Bữa phụ sáng:9h

 Sữa 180ml

 

Bữa phụ chiều:

 Nước cam.

Cam : 200g  

  Đường : 10g

 

4 . Thực phẩm thay thế tương đương

         Nhóm chất đạm

Nhóm chất bột đường

Chất béo

Muối

100g thịt lợn nạc

tương đương

100g gạo

tương đương

1 thìa dầu ăn (5ml)

tương đương

1g muối

tương đương

100g thịt bò,

100g thịt gà,

100g tôm,

100g cá nạc,

2 quả trứng vịt,

3 quả trứng gà,

8 quả trứng chim cút, 200g đậu phụ.

2 lưng bát cơm,

100g bột mỳ,

170g bánh mỳ,

100g bánh quy,

100g miến,

100g phở khô, bún khô,

 250g bánh phở tươi

 300g bún tươi,

400g khoai củ các loại.

8g lạc hạt,

 8g vừng.

 

5ml nước mắm,

7ml magi

 

Chú ý:

  • Vận động tập thể dục nhẹ nhàng.
  • Hạn chế muối < 5g/ ngày.

-  Dựa vào thực phẩm thay thế tương đương để ăn đa dạng thực phẩm.

 

THỰC ĐƠN MẪU SỐ 5

 Dành cho người bệnh Gout

1. Năng lượng: 2000 – 2100kcal. P: 65 - 70g, L: 20 - 22%, G: 65 - 70%.

2. Tổng hợp thực phẩm trong ngày: Năng lượng: 2000 - 2100 kcal (Pr: 65 - 75g)

  • Gạo : 250 ( trưa : 130 tối : 120g), bánh phở : 200g, Khoai củ : 120g (1 củ vừa)
  • Thịt : 140g (sáng :40g - trưa : 65g - tối : 40g)
  • Rau : 500g
  • Sữa tươi có đường 180ml
  • Quả chín : 200g, đường : 10g
  • Dầu ăn : 25g (5 thìa 5ml)
  • Muối ăn < 5g

3.Thực đơn mẫu

CÁC BỮA TRONG NGÀY

Bữa sáng: Phở thịt gà

Bánh phở : 200g

Thịt gà : 40g

Dầu ăn : 5g

(1 thìa cà phê 5ml)

Rau : 50g

 

Bữa trưa: Cơm gạo tẻ

Gạo : 130g

 ( 2 miệng bát con cơm)

Tôm rang : 40g

 (10 con tôm vừa)

Thịt băm : 25g

 (1thìa ăn phở)

Rau : 200g

 (1 miệng bát con)

Dầu ăn: 10g

(2 thìa cà phê 5ml)

Bữa tối: Cơm gạo tẻ

Gạo : 120g

(2 miệng bát con cơm)

Thịt nạc sốt cà chua : 40g

(6 miếng mỏng)

Rau xào : 250g

(1 miệng bát con)

Dầu ăn : 10 ml (2 thìa cà phê 5ml)

 

Bữa phụ sáng :9h

 khoai củ : 120g

 

Bữa phụ chiều: 15h

 Nước cam.

Cam : 200g   

 Đường : 10g

 

Bữa phụ tối:21h

 Sữa tươi có đường 180ml

 

4 . Thực phẩm thay thế tương đương

       Nhóm chất  đạm

Nhóm chất bột đường

Chất béo

Muối

100g thịt lợn nạc

tương đương

100g gạo

tương đương

1 thìa dầu ăn (5ml)

tương đương

1g muối

tương đương

100g thịt bò,

100g thịt gà,

100g tôm,

100g cá nạc,

2 quả trứng vịt,

3 quả trứng gà,

8 quả trứng chim cút, 200g đậu phụ.

2 lưng bát cơm,

100g bột mỳ,

170g bánh mỳ,

100g bánh quy,

100g miến,

100g phở khô, bún khô,

 250g bánh phở tươi

 300g bún tươi,

400g khoai củ các loại.

8g lạc hạt,

 8g vừng.

 

5ml nước mắm,

7ml magi

 

Chú ý:

  • Vận động tập thể dục nhẹ nhàng.
  • Hạn chế muối < 5g/ ngày.

-  Dựa vào thực phẩm thay thế tương đương để ăn đa dạng thực phẩm.

(Lượt đọc: 5245)

Tin tức liên quan

  • Trang thông tin SYT
  • Đường dây nóng
  • Thu hút nhân lực chất lượng cao
  • Học tập làm theo lời bác
  • Chương trình mục tiêu quốc gia
  • Thủ tục hành chính SYT
  • Lịch công tác
  • Hình ảnh hoạt động
  • Câu lạc bộ Tim mạch
  • Câu lạc bộ Tiểu đường
  • Câu lạc bộ Hen - COPD
  • Liên kết web
    • Bộ Y Tế
    • Bất Động Sản
    • Báo Quảng Ninh
    • Sở Y tế Quảng Ninh
    • Báo cáo hoạt động khám chữa bệnh
    • Bệnh viện Bãi Cháy
    • Bệnh viện Sản nhi Quảng Ninh
    • CDC
    • Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm
    • Bệnh viện Cẩm phả
    • Bệnh viện Đa khoa khuc vực Cẩm phả
    • Bệnh viện Lao và phổi
    • Bệnh viện Phục hồi chức năng Quảng Ninh
    • Bệnh viện Việt Nam Thụy Điển Uông Bí
    • Bệnh viện Y dược cổ truyền Quảng Ninh
    • Trung tâm y tế Hạ Long
    • Trung tâm Y tế huyện Ba Chẽ
    • Trung tâm Y tế huyện Bình Liêu
    • Trung tâm Y tế huyện Đầm Hà
    • Trung tâm Y tế huyện Hải Hà
    • Trung tâm Y tế huyện Hoành Bồ
    • Trung tâm Y tế huyện Tiên Yên
    • Trung tâm Y tế huyện Vân Đồn
    • Trung tâm Y tế Thành phố Cẩm Phả
    • Trung tâm Y tế Thành phố Móng Cái
    • Trung tâm Y tế Thành phố Uông Bí
    • Trung tâm Y tế thị xã Đông Triều
    • Trung tâm Y tế thị xã Quảng Yên
    • Bệnh viện 108
    • Trung tâm DI & ADR quốc gia
    • Bệnh viện Bạch Mai
    • Bệnh viện Đa khoa tỉnh Phú Thọ
    • Bệnh viện Việt Đức
    • Sở Y tế tỉnh Phú Thọ