Banner
Banner dưới menu

Lời khuyên dinh dưỡng dành cho người bệnh bị ung thư

(Cập nhật: 24/12/2020)

Lời khuyên dinh dưỡng dành cho người bệnh bị ung thư

LỜI KHUYÊN DINH DƯỠNG

                          CHO NGƯỜI BỆNH UNG THƯ                             

I.Nguyên tắc dinh dưỡng

  • Năng lượng: 30 - 35 Kcal/kg cân nặng/ngày.
  • Protein: 12 - 20% tổng năng lượng. Protein động vật chiếm 30% - 50% tổng sổ Protein
  • Lipid: 18 - 25% tổng năng lượng.  đó: 1/3 acid béo no, 1/3 acid béo không no một nối đôi, 1/3 acid béo không no nhiều nối đôi. Chú ý lựa chọn thực phẩm chứa nhiều omega  3.
  • Glucid : 60 - 70% tổng năng lượng.
  • Cung cấp đầy đủ vitamin , khoáng chất và chất xơ.
  • Lượng nước: 40ml/kg cân nặng/ngày.
  • Lượng muối: 6g/ngày, không nên quá 10g/ngày.

II. Lời khuyên dinh dưỡng

1. Lựa chọn thực phẩm:

a. Thực phẩm nên dùng

  • Các loại thịt, cá, trứng, sữa, tôm, cua….
  • Gạo, miến, bún, bánh phở, các loại khoai củ...
  • Dầu thực vật (dầu đậu nành, dầu lạc, dầu vừng...)
  • Ăn nhiều rau xanh, quả chín, rau thơm, và rau quả nhiều chất xơ. Mỗi ngày nên ăn 400 - 500g rau, 200 - 400g quả chín.
  • Tăng cường bổ sung thực phẩm chứa nhiều omega-3: Cá hồi, dầu oliu…
  •  Sử dụng các thực phẩm giàu vitamin E, C, A, Selen có khả năng chống oxy hóa như: cà rốt, giá đỗ xanh, cà chua, rau ngót, rau muống…

b. Thực phẩm hạn chế dùng

  • Các thực phẩm chứa nhiều axit béo như: các món thịt nướng, thịt hun khói, các món xào, rán, quay, các loại bánh như bánh chả...
  • Các thực phẩm chế biến công nghiệp, đóng gói sẵn như: đồ hộp, thịt nguội.
  • Hạn chế uống nước chè ban đêm (nên uống nước chè ban ngày).

c. Thực phẩm không nên dùng

  • Dầu mỡ rán đi rán lại nhiều lần.
  • Các loại thức ăn bị nấm mốc như: lạc mốc, đỗ đậu mốc, hạt bí, hạt dưa rang sẵn bị mốc…
  • Các chất kích thích như: rượu, bia, thuốc lá.

Chú ý: Chia nhiều bữa  ngày: 4 - 6 bữa/ngày.

2.Thực đơn mẫu

2.1 Thực đơn mẫu số 1

Năng lượng: 1200 - 1300 kcal, P: 12 - 20%, L: 18 - 25%, G: 60 - 70%

2.2 Thực đơn mẫu số 2

Năng lượng: 1400 - 1500 kcal, P: 12 - 20%, L: 18 - 25%, G: 60 - 70%

2.3 Thực đơn mẫu số 3

Năng lượng: 1500 – 1600kcal, P: 12 - 20%, L: 18 - 25%, G: 60 - 70%

2.4 Thực đơn mẫu số 4

Năng lượng: 1700 - 1800 kcalo, P: 12 - 20%, L: 18 - 25%, G: 60 - 70%

2.5 Thực đơn mẫu số 5

Năng lượng: 1900 - 2000 kcalo. P: 12 - 20%, L: 18 - 25%, G: 60 - 70%.

2.6 Thực đơn mẫu số 6

Năng lượng: 2100 – 2200 kcalo. P: 12 - 20%, L: 18 - 25%, G: 60 - 70%.

 

(Lượt đọc: 1336)

Tin tức liên quan

  • Trang thông tin SYT
  • Đường dây nóng
  • Thu hút nhân lực chất lượng cao
  • Học tập làm theo lời bác
  • Chương trình mục tiêu quốc gia
  • Thủ tục hành chính SYT
  • Lịch công tác
  • Hình ảnh hoạt động
  • Câu lạc bộ Tim mạch
  • Câu lạc bộ Tiểu đường
  • Câu lạc bộ Hen - COPD
  • Liên kết web
    • Bộ Y Tế
    • Bất Động Sản
    • Báo Quảng Ninh
    • Sở Y tế Quảng Ninh
    • Báo cáo hoạt động khám chữa bệnh
    • Bệnh viện Bãi Cháy
    • Bệnh viện Sản nhi Quảng Ninh
    • CDC
    • Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm
    • Bệnh viện Cẩm phả
    • Bệnh viện Đa khoa khuc vực Cẩm phả
    • Bệnh viện Lao và phổi
    • Bệnh viện Phục hồi chức năng Quảng Ninh
    • Bệnh viện Việt Nam Thụy Điển Uông Bí
    • Bệnh viện Y dược cổ truyền Quảng Ninh
    • Trung tâm y tế Hạ Long
    • Trung tâm Y tế huyện Ba Chẽ
    • Trung tâm Y tế huyện Bình Liêu
    • Trung tâm Y tế huyện Đầm Hà
    • Trung tâm Y tế huyện Hải Hà
    • Trung tâm Y tế huyện Hoành Bồ
    • Trung tâm Y tế huyện Tiên Yên
    • Trung tâm Y tế huyện Vân Đồn
    • Trung tâm Y tế Thành phố Cẩm Phả
    • Trung tâm Y tế Thành phố Móng Cái
    • Trung tâm Y tế Thành phố Uông Bí
    • Trung tâm Y tế thị xã Đông Triều
    • Trung tâm Y tế thị xã Quảng Yên
    • Bệnh viện 108
    • Trung tâm DI & ADR quốc gia
    • Bệnh viện Bạch Mai
    • Bệnh viện Đa khoa tỉnh Phú Thọ
    • Bệnh viện Việt Đức
    • Sở Y tế tỉnh Phú Thọ