Thực đơn mẫu số 2, 3, 4 dành cho phụ nữ mang thai và cho con bú
(Cập nhật: 24/12/2020)
Thực đơn mẫu số 2, 3, 4 dành cho phụ nữ mang thai và cho con bú
THỰC ĐƠN MẪU SỐ 2
Dành cho phụ nữ mang thai và cho con bú
1.Năng lượng: 1800 - 2000 kcal
- Protit: 20% - Lipid: 20-25% - Gluxit: 55-60%
2. Tổng hợp thực phẩm trong ngày:
Gạo tẻ: 240g
Bánh phở/bún: 180g
Thịt/cá/tôm/đậu: 350g
Rau: 400 - 500 g
Quả: 100g- 200g
Sữa: 1 hộp 180ml hoặc 3 gạt sữa bột
Dầu ăn: 25ml (5 thìa 5ml)
3. Thực đơn mẫu
CÁC BỮA TRONG NGÀY |
||
Bữa sáng: Phở bò Bánh phở: 180g Thịt bò: 40g Nước xương, hành lá…
|
Bữa trưa: Cơm Gạo tẻ: 120g (2 lưng bát con ) Thịt bò xào cần tỏi: 70g Dầu ăn: 10ml (2 thìa 5ml) Tôm biển rang: 70g (4-6 con vừa) Rau muống luộc : 200g ( 1 bát con) Nước rau luộc |
Bữa tối: Cơm Gạo tẻ: 120g (2 lưng bát con) Đậu 1/2 bìa xốt cà chua Dầu ăn: 15ml (3 thìa 5ml) Canh sườn nấu bí xanh Sườn lợn: 150g (cả xương) Bí xanh: 200g |
Bữa phụ 1: 9h Quả chín: 100 - 150g
|
Bữa phụ 2: 15h Sữa: 1 hộp sữa tươi: 180ml Hoặc 3 muỗng sữa bột gạt miệng Hoặc quả chín: 100g |
|
4. Thực phẩm thay thế tương đương
Nhóm chất đạm |
Nhóm chất bột đường |
Chất béo |
Muối |
100g thịt lợn nạc tương đương |
100g gạo tương đương |
1 thìa dầu ăn (5ml) tương đương |
1g muối tương đương |
100g thịt bò, 100g thịt gà, 100g tôm, 100g cá nạc, 2 quả trứng vịt, 3 quả trứng gà, 8 quả trứng chim cút, 200g đậu phụ. |
2 lưng bát cơm, 100g bột mỳ, 170g bánh mỳ, 100g bánh quy, 100g miến, 100g phở khô, bún khô, 250g bánh phở tươi 300g bún tươi, 400g khoai củ các loại. |
8g lạc hạt, 8g vừng.
|
5ml nước mắm, 7ml magi
|
Chú ý:Dựa vào thực phẩm thay thế tương đương để ăn đa dạng thực phẩm.
THỰC ĐƠN MẪU SỐ 3
Dành cho phụ nữ mang thai và cho con bú
1.Năng lượng: 2000 - 2200 kcal
Protit: 15% - 20% - Lipid: 20% - 25% - Gluxit: 60% - 65%
2. Tổng hợp thực phẩm trong ngày
Gạo tẻ: 280g
Bánh phở/bún: 180g
Thịt/cá/tôm/đậu: 350g
Rau: 400 - 500 g
Quả: 200g- 300g
Sữa: 1 hộp 180ml hoặc 3 gạt sữa bột
Dầu ăn: 25ml (5 thìa 5ml)
3. Thực đơn mẫu
CÁC BỮA TRONG NGÀY |
||
Bữa sáng: Phở bò Bánh phở: 180g Thịt bò: 40g Nước xương, hành lá…
|
Bữa trưa: Cơm Gạo tẻ: 140g (2 miệng bát con ) Thịt bò xào cần tỏi: 70g Dầu ăn: 10ml (2 thìa 5ml) Tôm biển rang: 70g ( 4-6 con vừa) Rau muống luộc : 200g( 1 bát con) Nước rau luộc |
Bữa tối: Cơm Gạo tẻ: 140g (2 miệng bát con) Đậu 1/2 bìa xốt cà chua Dầu ăn: 15ml (3 thìa 5ml) Canh sườn nấu bí xanh Sườn lợn: 150g (cả xương) Bí xanh: 200g |
Bữa phụ 1: 9h Quả chín: 100 - 150g
|
Bữa phụ 2: 15h Sữa: 1 hộp sữa tươi 180ml Hoặc 3 muỗng sữa bột gạt miệng Hoặc quả chín: 100g |
Bữa phụ 3: 21h Quả chín:100 - 150g
|
4 . Thực phẩm thay thế tương đương
Nhóm chất đạm |
Nhóm chất bột đường |
Chất béo |
Muối |
100g thịt lợn nạc tương đương |
100g gạo tương đương |
1 thìa dầu ăn (5ml) tương đương |
1g muối tương đương |
100g thịt bò, 100g thịt gà, 100g tôm, 100g cá nạc, 2 quả trứng vịt, 3 quả trứng gà, 8 quả trứng chim cút, 200g đậu phụ. |
2 lưng bát cơm, 100g bột mỳ, 170g bánh mỳ, 100g bánh quy, 100g miến, 100g phở khô, bún khô, 250g bánh phở tươi 300g bún tươi, 400g khoai củ các loại. |
8g lạc hạt, 8g vừng.
|
5ml nước mắm, 7ml magi
|
Chú ý: Dựa vào thực phẩm thay thế tương đương để ăn đa dạng thực phẩm.
THỰC ĐƠN MẪU SỐ 4
Dành cho phụ nữ mang thai và cho con bú
1.Năng lượng: 2200 - 2400 kcal
- Protit: 15% - 20% - Lipid: 20% - 25% - Gluxit: 60% - 65%
2. Tổng hợp thực phẩm trong ngày
Gạo tẻ: 300g
Bánh phở/bún: 180g
Thịt/cá/tôm/đậu: 330g
Trứng gà: 1 quả
Rau: 400 - 500 g
Quả: 200g- 300g
Sữa: 1 hộp 180ml hoặc 3 gạt sữa bột
Dầu ăn: 25ml (5 thìa 5ml)
3. Thực đơn mẫu
CÁC BỮA TRONG NGÀY |
||
Bữa sáng: Phở bò Bánh phở: 180g Thịt bò: 40g Nước xương, hành lá…
|
Bữa trưa: Cơm Gạo tẻ: 150g (2 bát con đầy) Thịt bò xào cần tỏi: 70g Dầu ăn: 10ml (2 thìa 5ml) Tôm biển rang: 70g ( 4-6 con vừa) Rau muống luộc : 200g ( 1 bát con) Nước rau luộc |
Bữa tối: Cơm Gạo tẻ: 150g (2 bát con đầy) Đậu 1 bìa xốt thịt 50g Dầu ăn: 15ml (3 thìa 5ml) Canh móng giò hầm đu đủ Móng giò: 150g (cả xương) Đu đủ xanh: 200g |
Bữa phụ 1: 9h Quả chín: 100 - 150g
|
Bữa phụ 2: 15h Sữa: 1 hộp sữa tươi: 180ml Hoặc 3 muỗng sữa bột gạt miệng Hoặc quả chín: 100g |
Bữa phụ 3: 21h Quả chín:100 - 150g
|
4 . Thực phẩm thay thế tương đương
Nhóm chất đạm |
Nhóm chất bột đường |
Chất béo |
Muối |
100g thịt lợn nạc tương đương |
100g gạo tương đương |
1 thìa dầu ăn (5ml) tương đương |
1g muối tương đương |
100g thịt bò, 100g thịt gà, 100g tôm, 100g cá nạc, 2 quả trứng vịt, 3 quả trứng gà, 8 quả trứng chim cút, 200g đậu phụ. |
2 lưng bát cơm, 100g bột mỳ, 170g bánh mỳ, 100g bánh quy, 100g miến, 100g phở khô, bún khô, 250g bánh phở tươi 300g bún tươi, 400g khoai củ các loại. |
8g lạc hạt, 8g vừng.
|
5ml nước mắm, 7ml magi
|
Chú ý: - Dựa vào thực phẩm thay thế tương đương để ăn đa dạng thực phẩm.
(Lượt đọc: 1100)
Tin tức liên quan
- Tiêu điểm
- Tin đọc nhiều