Banner
Banner dưới menu

MỤC LỤC QUY TRÌNH KỸ THUẬT UNG BƯỚU

(Cập nhật: 28/11/2017)

MỤC LỤC QUY TRÌNH KỸ THUẬT UNG BƯỚU

PHỤ LỤC

STT
(BV)

DANH MỤC KỸ THUẬT

 

A. ĐẦU-CỔ

1

Nút động mạch để điều trị u máu và các u khác ở vùng đầu và hàm mặt

2

Cắt các loại u vùng da đầu, cổ có đ­ường kính dưới 5 cm

3

Cắt các loại u vùng da đầu, cổ có đ­ường kính 5 đến 10 cm

4

Cắt các loại u vùng da đầu, cổ có đ­ường kính trên 10 cm

5

Cắt các loại u vùng da đầu, cổ phức tạp

6

Cắt các loại u vùng mặt có đ­ường kính dưới 5 cm

7

Cắt các loại u vùng mặt có đ­ường kính 5 đến 10 cm

8

Cắt các loại u vùng mặt có đ­ường kính trên 10 cm

9

Cắt các loại u vùng mặt phức tạp

10

Cắt các u lành vùng cổ

11

Cắt các u lành tuyến giáp

12

Cắt các u nang giáp móng

13

Cắt các u nang mang

14

Cắt các u ác tuyến mang tai

15

Cắt các u ác tuyến giáp

16

Cắt các u ác tuyến dưới hàm

 

B. THẦN KINH SỌ NÃO, CỘT SỐNG

17

Cắt u sọ hầu

18

Cắt u vùng hố yên

19

Cắt u hố sau u thuỳ Vermis

20

Cắt u hố sau u góc cầu tiểu não

21

Cắt u hố sau u tiểu não

22

Cắt u hố sau u nguyên bào mạch máu

23

Cắt u màng não nền sọ

24

Cắt u não vùng hố sau

25

Cắt u liềm não

26

Cắt u lều tiểu não

27

Cắt u não cạnh đường giữa

28

Cắt u góc cầu tiễu não qua đường mê nhĩ

29

Cắt u não thất

30

Cắt u bán cầu đại não

31

Cắt u tủy cổ cao

32

Cắt u tuỷ

33

Cắt u máu tuỷ sống, dị dạng động tĩnh mạch trong tuỷ

34

Cắt u vựng hang và u mạch não

35

Cắt cột tuỷ sống trong u tuỷ

36

Cắt u vùng đuôi ngựa

37

Cắt u dây thần kinh trong và ngoài tuỷ

38

Cắt u đốt sống ngoài màng cứng

39

Phẫu thuật dị dạng lạc chỗ tế bào thần kinh Hamartome

40

Quang động học (PTD) trong điều trị u não ác tính

41

Cắt u dây thần kinh ngoại biên

 

C. HÀM - MẶT

42

Cắt u cơ vùng hàm mặt

43

Cắt u vùng hàm mặt đơn giản

44

Cắt u vùng hàm mặt phức tạp

45

Cắt ung thư vùng hàm mặt có nạo vét hạch  dưới hàm và hạch cổ

46

Cắt ung thư vùng hàm mặt có nạo vét hạch  dưới hàm, hạch cổ và tạo hình bằng vạt tại chỗ

47

Cắt ung thư vùng hàm mặt có nạo vét hạch dưới hàm, hạch cổ và tạo hình bằng vạt từ xa

48

Cắt ung thư hàm trên kèm hố mắt và xương gò má

49

Cắt ung thư hàm trên, hàm dưới kèm vét hạch, tạo hình bằng vạt da, cơ

50

Cắt ung thư niêm mạc miệng và tạo hình bằng vạt tại chỗ

51

Cắt ung thư niêm mạc miệng và tạo hình bằng ghép da hoặc niêm mạc

52

Cắt u máu – bạch mạch vùng hàm mặt

53

Cắt u mạch máu lớn vùng hàm mặt, khi cắt bỏ kèm thắt động mạch cảnh 1 hay 2 bên

54

Cắt u mạch máu lớn trên 10 cm vùng sàn miệng, dưới hàm, cạnh cổ

55

Tiêm xơ điều trị u máu vùng hàm mặt

56

Tiêm xơ điều trị u bạch mạch vùng hàm mặt

57

Tiêm xơ chữa u máu trong xương hàm

58

Tiêm xơ chữa u máu, bạch mạch lưỡi, sàn miệng dưới hàm, cạnh cổ...

59

Cắt u sắc tố vùng hàm mặt

60

Cắt ung thư da vùng hàm mặt và tạo hình bằng vạt tại chỗ

61

Cắt nang vùng sàn miệng

62

Cắt nang vùng sàn miệng và tuyến nước bọt dưới hàm

63

Cắt chậu sàn miệng, tạo hình và vét hạch cổ

64

Cắt ung th­ư vòm khẩu cái, tạo hình

65

Cắt u xơ vùng hàm mặt đường kính dưới 3 cm

66

Cắt u xơ vùng hàm mặt đường kính trên  3 cm

67

Cắt nang răng đường kính dưới 2 cm

68

Cắt bỏ nang xương hàm dưới 2 cm

69

Cắt bỏ nang xương hàm từ 2-5 cm

70

Cắt nang xương hàm khó

71

Cắt u nang men răng, ghép xư­ơng

72

Cắt bỏ u x­ương thái d­ương

73

Cắt bỏ u x­ương thái d­ương - tạo hình vạt da cơ

74

Cắt u môi lành tính có tạo hình

75

Cắt ung thư môi có tạo hình đường kính dưới 5 cm

76

Cắt ung thư môi có tạo hình đường kính trên 5 cm

77

Cắt u thần kinh vùng hàm mặt

78

Cắt u dây thần kinh số VIII

79

Cắt toàn bộ tuyến mang tai bảo tồn dây thần kinh VII

80

Cắt u lợi đường kính dưới hoặc bằng 2cm

81

Cắt u lợi đường kính 2 cm trở lên

82

Cắt toàn bộ u lợi 1 hàm

83

Cắt u tuyến nước bọt dưới hàm

84

Cắt u tuyến nước bọt dưới lưỡi

85

Cắt u tuyến nước bọt phụ

86

Cắt u tuyến nước bọt mang tai

87

Cắt bỏ u lành tính vùng tuyến nước bọt mang tai hoặc dưới hàm trên 5 cm

88

Cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường kính trên 5 cm

89

Cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường kính dưới 5 cm

90

Vét hạch cổ bảo tồn

91

Vét hạch cổ, truyền hoá chất động mạch cảnh

92

Vét hạch dưới hàm đặt catheter động mạch lưỡi để truyền hoá chất

 

D. MẮT

93

Cắt u nội nhãn

94

Cắt u mi cả bề dày không vá

95

Cắt u mi ghép niêm mạc cứng của vòm miệng và chuyển vạt da

96

Cắt u da mi có trượt lông mi, vạt da, hay ghép da

97

Cắt u mi cả bề dày ghép sụn kết mạc và chuyển vạt da

98

Cắt ung th­ư da vùng mi mắt trên và tạo hình

99

Cắt ung th­ư da vùng mi mắt dư­ới và tạo hình

100

Cắt u kết mạc, giác mạc không vỏ

101

Cắt u kết mạc không vá

102

Cắt u kết mạc, giác mạc có ghép kết mạc, màng ối hoặc giác mạc

103

Cắt u tiền phòng 

104

Cắt u hốc mắt không mở xương hốc mắt

105

Cắt ung thư hố mắt đã xâm lấn các xoang: xoang hàm, xoang sàng …

106

Nạo vét tổ chức hốc mắt

 

Đ. TAI - MŨI - HỌNG

107

Cắt u xơ vòm mũi họng

108

Mở đường dư­ới thái dư­ơng (Ugo-Fish) lấy khối u xơ vòm mũi họng

109

Cắt u họng - thanh quản bằng laser

110

Cắt hạ họng bán phần

111

Cắt u thành họng bên có nạo hoặc không nạo hạch cổ

112

Cắt u vùng họng miệng có tạo hình

113

Cắt toàn bộ hạ họng-thực quản, tái tạo ống họng thực quản bằng dạ dày-ruột

114

Cắt u thành bên họng

115

Cắt u thành sau họng

116

Cắt u thành bên lan lên đáy sọ

117

Cắt u khoang bên họng lan đáy sọ

118

Cắt khối u vùng họng miệng bằng laser

119

Cắt u lành tính dây thanh

120

Cắt u lành tính thanh quản

121

Cắt u nhú thanh quản bằng laser

122

Cắt u lành thanh quản bằng laser

123

Cắt ung thư thanh quản, hạ họng bằng laser

124

Cắt thanh quản bán phần

125

Cắt toàn bộ thanh quản và một phần họng có vét hạch hệ thống

126

Phẫu thuật ung thư thanh môn có bảo tồn thanh quản

127

Rút ống nong thanh khí quản - cắt tổ chức sùi thanh khí quản

128

Cắt u hạ họng qua đ­ường cổ bên

129

Cắt u l­ưỡi lành tính

130

Cắt ung thư lưỡi và tạo hình tại chỗ

131

Cắt một nửa lưỡi + vét hạch cổ

132

Cắt bán phần l­ưỡi có tạo hình bằng vạt cân cơ

133

Cắt  ung thư lưỡi - sàn miệng, nạo vét hạch và tạo hình bằng vạt từ xa

134

Cắt ung thư lưỡi, nạo vét hạch và tạo hình bằng vạt từ xa

135

Cắt khối u khẩu cái

136

Cắt bỏ khối u màn hầu

137

Cắt u màn hầu có tạo hình vạt cân cơ niêm mạc

138

Cắt ung thư­ sàng hàm

139

Phẫu thuật u sàng hàm lan đáy sọ phối hợp đường cạnh mũi và đường Bicoronal

140

Cắt ung thư tai-xương chũm và nạo vét hạch

141

Cắt u amidan

142

Cắt bỏ ung thư Amydan và nạo vét hạch cổ

143

Cắt lạnh u máu hạ thanh môn

144

Cắt lạnh u máu vùng tai mũi họng

145

Cắt u cuộn cảnh

146

Cắt u dây thần kinh VIII

147

Cắt u tuyến mang tai bảo tồn dây thần kinh VII

148

Cắt, nạo vét hạch cổ tiệt căn

149

Lấy hạch cổ chọn lọc hoặc vét hạch cổ bảo tồn 1 bên

150

Lấy hạch cổ chọn lọc hoặc vét hạch cổ bảo tồn 2 bên

151

Cắt u nhái sàn miệng

152

Phẫu thuật mổ u nang sàn mũi

153

Phẫu thuật cạnh mũi lấy u hốc mũi

154

Tạo hình cánh mũi do ung th­ư

155

Cắt polyp ống tai

156

Cắt polyp mũi

157

Cắt u xương ống tai ngoài

158

Khí dung vòm họng trong điều trị ung thư vòm

159

Súc rửa vòm họng trong xạ trị

 

E. LỒNG NGỰC - TIM MẠCH - PHỔI

160

Mở lồng ngực thăm dò, sinh thiết

161

Cắt u xương sườn 1 xương

162

Phẫu thuật cắt u sụn phế quản

163

Phẫu thuật bóc kén màng phổi

164

Phẫu thuật bóc kén trong nhu mô phổi

165

Phẫu thuật cắt kén khí phổi

166

Phẫu thuật bóc u thành ngực

167

Cắt u xương sườn nhiều xương

168

Cắt khối u cơ tim

169

Cắt u nhầy tim

170

Cắt u màng tim

171

Phẫu thuật cắt kén màng tim

172

Cắt u nang phổi hoặc u nang phế quản

173

Cắt một thuỳ kèm cắt một phân thuỳ điển hình do ung thư

174

Cắt thuỳ phổi, phần phổi còn lại

175

Cắt một bên phổi do ung thư

176

Cắt một thuỳ phổi hoặc một phân thuỳ phổi do ung thư

177

Cắt 2 thuỳ phổi 2 bên lồng ngực trong một phẫu thuật

178

Cắt thuỳ phổi hoặc cắt một bên phổi kèm vét hạch trung thất

179

Cắt thuỳ phổi hoặc cắt một bên phổi kèm một mảng thành ngực

180

Cắt phổi và màng phổi

181

Cắt phổi không điển hình do ung thư

182

Cắt u trung thất

183

Cắt u trung thất vừa và nhỏ lệch 1 bên lồng ngực

184

Cắt u máu, u bạch huyết thành ngực đường kính dưới 5 cm

185

Cắt u máu, u bạch huyết thành ngực đường kính 5 - 10 cm

186

Cắt u máu hay bạch mạch vùng cổ, vùng trên xương đòn, vùng nách xâm lấn các mạch máu lớn

187

Cắt u máu, u bạch huyết trong lồng ngực đường kính trên 10cm

188

Phẫu thuật vét hạch nách

 

G. TIÊU HOÁ - BỤNG

189

Cắt u lành thực quản

190

Tạo hình thực quản (do ung thư & bệnh lành tính)

191

Cắt bỏ thực quản có hay không kèm các tạng khác, tạo hình ngay

192

Cắt bỏ thực quản ngực, tạo hình thực quản bàng ống dạ dày (Phẫu thuật Lewis-Santy hoặc phẫu thuật Akiyama)

193

Cắt dạ dày do ung thư

194

Cắt bán phần hoặc gần toàn bộ dạ dày cực dưới do ung thư kèm vét hạch hệ thống D1 hoặc D2

195

Cắt toàn bộ dạ dày do ung thư và vét hạch hệ thống

196

Cắt toàn bộ dạ dày do ung thư tạo hình bằng đoạn ruột non

197

Mở thông dạ dày ra da do ung thư

198

Các phẫu thuật điều trị ung thư tá tràng

199

Cắt toàn bộ đại tràng do ung thư và vét hạch hệ thống

200

Cắt lại đại tràng do ung thư

201

Cắt đoạn đại tràng, làm hậu môn nhân tạo có hoặc không vét hạch hệ thống

202

Cắt đoạn đại tràng ngang, đại tràng sigma do ung thư có hoặc không vét hạch hệ thống nối ngay

203

Cắt một nửa đại tràng phải, trái do ung thư kèm vét hạch hệ thống

204

Cắt u trực tràng ống hậu môn đường dưới

205

Cắt đoạn trực tràng do ung thư, cắt toàn bộ mạc treo trực tràng (TME).

206

Cắt cụt trực tràng đường bụng, đường tầng sinh môn

207

Cắt trực tràng giữ lại cơ tròn

208

Cắt từ 3 tạng trở lên trong điều trị ung thư tiêu hoá

209

Làm hậu môn nhân tạo

210

Cắt u sau phúc mạc

211

Cắt u mạc treo có cắt ruột

212

Cắt u mạc treo không cắt ruột

213

Phẫu thuật lấy bỏ mạc nối lớn, phúc mạc

 

H. GAN - MẬT - TUỴ

214

Cắt gan phải do ung thư

215

Cắt gan trái do ung thư

216

Cắt phân thuỳ gan

217

Cắt gan phải mở rộng do ung thư

218

Cắt gan trái mở rộng do ung thư

219

Cắt gan không điển hình-Cắt gan lớn do ung thư

220

Cắt gan không điển hình-Cắt gan nhỏ do ung thư

221

Cắt chỏm nang gan bằng nội soi hay mở bụng

222

Nút mạch hoá chất điều trị ung thư gan (TOCE)

223

Tiêm cồn tuyệt đối vào u gan qua siêu âm

224

Thắt động mạch gan ung thư hoặc chảy máu đường mật

225

Khâu cầm máu gan và dẫn lưu ổ bụng do ung thư gan vỡ

226

Cắt đường mật ngoài gan điều trị ung thư ống mật chủ

227

Nối mật-Hỗng tràng do ung thư

228

Dẫn lưu đường mật ra da do ung thư

229

Đốt nhiệt cao tần khối u ác tính vùng đầu tuỵ

230

Cắt đuôi tuỵ và cắt lách

231

Cắt bỏ khối u tá tuỵ

232

Cắt thân và đuôi tuỵ

233

Cắt lách bệnh lý, ung thư, áp xe, xơ lách

 

I. TIẾT NIỆU-SINH DỤC

234

Cắt u bàng quang đường trên

235

Cắt một nửa bàng quang và cắt túi thừa bàng quang

236

Cắt toàn bộ bàng quang, kèm tạo hình ruột - bàng quang

237

Cắt toàn bộ bàng quang và tạo hình bàng quang bằng ruột trong điều trị ung thư bàng quang

238

Cắt nang niệu quản

239

Cắt túi thừa niệu đạo

240

Cắt rộng u niệu đạo, vét hạch

241

Cắt bỏ tuyến tiền liệt kèm túi tinh và bàng quang

242

Cắt tinh hoàn bằng xạ trị cho điều trị ung thư tinh hoàn

243

Cắt cụt toàn bộ bộ phận sinh dục ngoài do ung thư­

244

Cắt cụt toàn bộ bộ phận sinh dục ngoài do ung thư­ + nạo vét hạch bẹn hai bên

245

Cắt âm vật, vét hạch bẹn 2 bên do ung th­ư

246

Phẫu thuật lấy dây chằng rộng, u đáy chậu, u tiểu khung

247

Cắt u thận lành

248

Cắt thận và niệu quản do u niệu quản, u đường tiết niệu

249

Cắt bướu nephroblastome sau phúc mạc

250

Cắt ung thư thận có hoặc không vét hạch hệ thống

251

Cắt toàn bộ thận và niệu quản

252

Cắt u sùi đầu miệng sáo

253

Cắt u nang thừng tinh

254

Cắt nang thừng tinh một bên

255

Cắt nang thừng tinh hai bên

256

Cắt u lành dương vật

257

Cắt bỏ dương vật ung thư có vét hạch

 

K. VÚ - PHỤ KHOA

258

Cắt u vú lành  tính

259

Mổ bóc nhân xơ vú

260

Phẫu thuật cắt một phần tuyến vú

261

Phẫu thuật cắt khối u vú ác tính + vét hạch nách

262

Cắt vú theo phương pháp Patey + Cắt buồng trứng hai bên

263

Phẫu thuật cắt bỏ tuyến vú cải biên (Patey) do ung thư vú

264

Phẫu thuật bảo tồn, vét hạch nách trong ung thư­ tuyến vú

265

Cắt ung thư vú tiết kiệm da - tạo hình ngay

266

Tái tạo tuyến vú sau cắt ung thư vú

267

Cắt buồng trứng, hai bên phần phụ trong điều trị ung thư vú

268

Sinh thiết hạch gác cửa trong ung thư vú

269

Cắt polyp cổ tử cung

270

Thủ thuật xoắn polip cổ tử cung, âm đạo

271

Cắt u nang buồng trứng xoắn

272

Cắt u nang buồng trứng

273

Cắt u nang buồng trứng kèm triệt sản

274

Cắt u  nang buồng trứng và phần phụ

275

Phẫu thuật mở bụng cắt u buồng trứng hoặc cắt phần phụ

276

Phẫu thuật mở bụng/nội soi bóc u lành tử cung

277

Điều trị u lành tử cung bằng nút động mạch

278

Cắt u xơ cổ tử cung

279

Nạo buồng tử cung chẩn đoán

280

Phẫu thuật cắt polip buồng tử cung 

281

Cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã mổ cắt tử cung bán phần (đường bụng, đường âm đạo)

282

Cắt toàn bộ tử cung, đường bụng

283

Cắt tử cung hoàn toàn + 2 phần phụ + vét hạch chậu 2 bên

284

Phẫu thuật Wertheim- Meig điều trị ung thư­ cổ tử cung

285

Phẫu thuật soi buồng tử cung cắt nhân xơ tử cung dưới niêm mạc, polip buồng tử cung

286

Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung

287

Phẫu thuật vét hạch chậu qua nội soi hỗ trợ cắt tử cung đường âm đạo trong ung thư niêm mạc tử cung

288

Cắt toàn bộ tử cung, hai phần phụ và mạc nối lớn điều trị ung thư buồng trứng

289

Cắt bỏ tạng trong tiểu khung, từ 2 tạng trở lên

290

Phẫu thuật mở bụng cắt u nang hoặc cắt buồng trứng trên bệnh nhân có thai

291

Cắt ung thư­ buồng trứng lan rộng

292

Phẫu thuật Second Look trong ung th­ư buồng trứng

293

Bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi di căn âm đạo

294

Mở bụng bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi bảo tồn tử cung

295

Cắt âm hộ ung thư, vét hạch bẹn hai bên

296

Cắt bỏ âm hộ đơn thuần

297

Cắt u thành âm đạo

298

Phẫu thuật tái tạo vú bằng các vạt tự thân

299

Phẫu thuật tái tạo vú bằng các chất liệu độn

300

Bóc nang tuyến Bartholin

 

L. PHẦN MỀM-XƯƠNG-KHỚP

301

Cắt u thần kinh

302

Cắt u xơ cơ xâm lấn

303

Cắt rộng thương tổn phần mềm do ung thư + cắt các cơ liên quan

304

Cắt u máu khu trú, đường kính dưới 5 cm

305

Cắt u máu/u bạch mạch dưới da đường kính từ 5 - 10cm

306

Cắt u máu, u bạch mạch vùng phức tạp, khó

307

Cắt u máu/u bạch mạch lan toả, đường kính bằng và trên 10cm

308

Cắt ung thư phần mềm chi trên hoặc chi dưới đường kính dưới 5cm

309

Cắt ung thư phần mềm chi trên hoặc chi dưới đường kính bằng và trên 5cm

310

Cắt u lành phần mềm đường kính trên 10cm

311

Cắt u lành phần mềm đường kính dưới 10cm

312

Cắt u bao gân

313

Cắt u nang bao hoạt dịch (cổ tay, khoeo chân, cổ chân)

314

Phẫu thuật phì đại tuyến vú nam

315

Cắt u xương sụn lành tính

316

Cắt u xương, sụn

317

Cắt chi và vét hạch do ung thư

318

Tháo khớp cổ tay do ung thư

319

Cắt cụt cánh tay do ung thư

320

Tháo khớp khuỷu tay do ung thư

321

Tháo khớp vai do ung thư đầu trên xương cánh tay

322

Tháo nửa bàn chân trước do ung thư

323

Tháo khớp cổ chân do ung thư

324

Tháo khớp gối do ung thư

325

Tháo khớp háng do ung thư

326

Cắt cụt cẳng chân do ung thư

327

Cắt cụt đùi do ung thư

328

Cắt u máu trong xương

329

Bơm xi măng vào xương điều trị u xương

330

Cắt u nang tiêu xương, ghép xương

331

Cắt u tế bào khổng lồ, ghép xương

 

M. XẠ TRỊ-HOÁ TRỊ LIỆU

332

Xạ trị bằng máy gia tốc

333

Xạ trị bằng máy gia tốc có điều biến liều

334

Xạ trị áp sát xuất liều thấp

335

Xạ trị triệu chứng trong di căn ung thư

336

Xạ trị trong mổ ung thư vú

337

Xạ trị trong mổ ung thư phần mềm

338

Xạ trị trong mổ ung thư đại trực tràng

339

Truyền hoá chất động mạch

340

Truyền hoá chất tĩnh mạch

341

Truyền hoá chất khoang màng bụng

342

Truyền hoá chất khoang màng phổi

343

Truyền hóa chất nội tủy

344

Gây dính màng phổi bằng bơm hoá chất màng phổi

345

Tiêm hoá chất vào màng bụng điều trị ung thư

346

Tiêm hoá chất vào nhân ung thư nguyên bào nuôi

347

Điều trị u máu bằng hoá chất

348

Điều trị đích trong ung thư

 

N. KỸ THUẬT KHÁC

349

Đổ khuôn chì trong xạ trị

350

Nong cổ tử cung trước xạ trong

351

Làm mặt nạ cố định đầu

352

Đặt các nguồn xạ vào tổ chức cơ thể

353

Mô phỏng và lập kế hoạch cho xạ trị ngoài

354

Mô phỏng và lập kế hoạch cho xạ trị trong

355

Phẫu thuật lạnh điều trị các khối u nông

356

Xạ trị buồng trứng trong ung thư vú

357

Rửa âm đạo, cổ tử cung trước xạ trị

 

(Lượt đọc: 10606)

  • Trang thông tin SYT
  • Đường dây nóng
  • Thu hút nhân lực chất lượng cao
  • Học tập làm theo lời bác
  • Chương trình mục tiêu quốc gia
  • Thủ tục hành chính SYT
  • Lịch công tác
  • Hình ảnh hoạt động
  • Câu lạc bộ Tim mạch
  • Câu lạc bộ Tiểu đường
  • Câu lạc bộ Hen - COPD
  • Liên kết web
    • Bộ Y Tế
    • Bất Động Sản
    • Báo Quảng Ninh
    • Sở Y tế Quảng Ninh
    • Báo cáo hoạt động khám chữa bệnh
    • Bệnh viện Bãi Cháy
    • Bệnh viện Sản nhi Quảng Ninh
    • CDC
    • Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm
    • Bệnh viện Cẩm phả
    • Bệnh viện Đa khoa khuc vực Cẩm phả
    • Bệnh viện Lao và phổi
    • Bệnh viện Phục hồi chức năng Quảng Ninh
    • Bệnh viện Việt Nam Thụy Điển Uông Bí
    • Bệnh viện Y dược cổ truyền Quảng Ninh
    • Trung tâm y tế Hạ Long
    • Trung tâm Y tế huyện Ba Chẽ
    • Trung tâm Y tế huyện Bình Liêu
    • Trung tâm Y tế huyện Đầm Hà
    • Trung tâm Y tế huyện Hải Hà
    • Trung tâm Y tế huyện Hoành Bồ
    • Trung tâm Y tế huyện Tiên Yên
    • Trung tâm Y tế huyện Vân Đồn
    • Trung tâm Y tế Thành phố Cẩm Phả
    • Trung tâm Y tế Thành phố Móng Cái
    • Trung tâm Y tế Thành phố Uông Bí
    • Trung tâm Y tế thị xã Đông Triều
    • Trung tâm Y tế thị xã Quảng Yên
    • Bệnh viện 108
    • Trung tâm DI & ADR quốc gia
    • Bệnh viện Bạch Mai
    • Bệnh viện Đa khoa tỉnh Phú Thọ
    • Bệnh viện Việt Đức
    • Sở Y tế tỉnh Phú Thọ