Banner
Banner dưới menu

MỤC LỤC QUY TRÌNH KỸ THUẬT RĂNG HÀM MẶT

(Cập nhật: 27/11/2017)

MỤC LỤC QUY TRÌNH KỸ THUẬT RĂNG HÀM MẶT

DANH MỤC

(Tài liệu tham khảo: Quyết định số 3207 ngày 29 tháng 8 năm 2013

của Bộ trưởng Bộ Y tế)

STT

QUY TRÌNH KỸ THUẬT

XVI.1

Phẫu thuật dịch chuyển dây thần kinh răng dưới để cấy ghép Implant

XVI.2

Phẫu thuật ghép xương tự thân để cấy ghép Implant

XVI.3

Phẫu thuật ghép xương nhân tạo để cấy ghép Implant

XVI.4

Phẫu thuật ghép xương hỗn hợp để cấy ghép Implant

XVI.5

Phẫu thuật đặt xương nhân tạo và màng sinh học quanh Implant

XVI.6

Phẫu thuật cấy ghép Implant

XVI.7

Phẫu thuật nâng sàn xoang hàm sử dụng vật liệu tự thân để cấy ghép Implant

XVI.8

Phẫu thuật nâng sàn xoang hàm sử dụng vật liệu nhân tạo để cấy ghép Implant

XVI.9

Phẫu thuật nâng sàn xoang hàm sử dụng vật liệu hỗn hợp để cấy ghép Implant

XVI.10

Phẫu thuật tách xương để cấy ghép Implant

XVI.11

Cấy ghép Implant tức thì sau nhổ răng

XVI.12

Phẫu thuật tăng lợi sừng hóa quanh Implant

XVI.13

Phẫu thuật đặt lưới Titanium tái tạo xương có hướng dẫn

XVI.14

Máng hướng dẫn Phẫu thuật cấy ghép Implant

XVI.15

Phẫu thuật tái tạo xương ổ răng bằng ghép xương tự thân lấy trong miệng

XVI.16

Phẫu thuật tái tạo xương ổ răng bằng ghép xương tự thân lấy ngoài miệng

XVI.17

Phẫu thuật tái tạo xương ổ răng bằng màng sinh học

XVI.18

Phẫu thuật tái tạo xương ổ răng bằng ghép xương đông khô

XVI.19

Phẫu thuật tái tạo xương ổ răng bằng ghép vật liệu thay thế xương

XVI.20

Phẫu thuật tái tạo xương sống hàm bằng ghép xương tự thân lấy trong miệng

XVI.21

Phẫu thuật tái tạo xương sống hàm bằng ghép xương tự thân lấy ngoài vòm miệng

XVI.22

Phẫu thuật tái tạo xương sống hàm bằng ghép xương đông khô và đặt màng sinh học

XVI.23

Phẫu thuật điều trị khuyết hổng chẽ chân răng bằng ghép xương nhân tạo và đặt màng sinh học

XVI.24

Phẫu thuật điều trị khuyết hổng chẽ chân răng bằng đặt màng sinh học

XVI.25

Phẫu thuật tái tạo xương sống hàm bằng ghép xương nhân tạo và đặt màng sinh học

XVI.26

Phẫu thuật che phủ chân răng bằng vạt trượt đẩy sang bên có ghép niêm mạc

XVI.27

Phẫu thuật che phủ chân răng bằng vạt niêm mạc toàn phần

XVI.28

Phẫu thuật che phủ chân răng bằng ghép mô liên kết dưới biểu mô

XVI.29

Phẫu thuật che phủ chân răng bằng vạt trượt sang hai bên

XVI.30

Phẫu thuật che phủ chân răng bằng đặt màng sinh học

XVI.31

Phẫu thuật vạt niêm mạc làm tăng chiều cao lợi dính

XVI.32

Phẫu thuật ghép biểu mô và mô liên kết làm tăng chiều cao lợi dính

XVI.33

Phẫu thuật cắt lợi điều trị túi quang răng

XVI.34

Phẫu thuật vạt điều trị túi quang răng

XVI.35

Nạo túi lợi

XVI.36

Phẫu thuật tạo hình nhú lợi

XVI.37

Liên kết cố định răng lung lay bằng nẹp kim loại

XVI.38

Liên kết cố định răng lung lay bằng dây cung kim loại và composite

XVI.39

Điều trị áp- xe quanh răng cấp

XVI.40

Điều trị áp- xe quanh răng mãn

XVI.41

Điều trị viêm quanh răng

XVI.42

Chích áp- xe lợi

XVI.43

Kỹ thuật lấy cao răng

XVI.44

Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và hàn kín hệ thống ống tủy bằng GUTTA PERCHA nguội

XVI.45

Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và hàn kín hệ thống ống tủy bằng GUTTA PERCHA nóng chảy

XVI.46

Điều trị tủy răng có sử dụng laser và hàn kín hệ thống ống tủy bằng GUTTA PERCHA nguội

XVI.47

Điều trị tủy răng có sử dụng laser và hàn kín hệ thống ống tủy bằng GUTTA PERCHA nóng chảy

XVI.48

Điều trị tủy răng có sử dụng kính hiển vi và hàn kín hệ thống ống tủy bằng GUTTA PERCHA nguội

XVI.49

Điều trị tủy răng có sử dụng kính hiển vi và hàn kín hệ thống ống tủy bằng GUTTA PERCHA nóng chảy

XVI.50

Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng GUTTA PERCHA nguội

XVI.51

Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng GUTTA PERCHA nóng chảy

XVI.52

Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng GUTTA PERCHA nguội có sử dụng trâm xoay cầm tay

XVI.53

Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng GUTTA PERCHA nóng chảy có sử dụng trâm xoay cầm tay

XVI.54

Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng GUTTA PERCHA nguội có sử dụng trâm xoay máy

XVI.55

Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng GUTTA PERCHA nóng chảy có sử dụng trâm xoay máy

XVI.56

Chụp tủy bằng MTA

XVI.57

Chụp tủy bằng HYDROXIT CANXI

XVI.58

Lấy tủy buồng răng vĩnh viễn

XVI.59

Điều trị tủy răng thủng sâu bằng MTA

XVI.60

Điều trị tủy răng ngoài miệng (răng bị bật, nhổ)

XVI.61

Điều trị tủy lại

XVI.62

Phẫu thuật nội nha có cắt bỏ chân răng và một phần thân răng

XVI.63

Phẫu thuật nội nha hàn ngược ống tủy

XVI.64

Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng AMALGAM có sử dụng laser

XVI.65

Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng COMPOSITE có sử dụng laser

XVI.66

Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng GLASSIONOMER CEMENT (GIC) có sử dụng laser

XVI.67

Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng GLASS IONOMER CEMENT kết hợp COMPOSITE

XVI.68

Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng COMPOSITE

XVI.69

Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng AMALGAM

XVI.70

Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng GLASSIONOMER CEMENT

XVI.71

Phục hồi cổ răng bằng GLASS IONOMER CEMENT

XVI.72

Phục hồi cổ răng bằng COMPOSITE

XVI.73

Phục hồi thân răng bằng có sử dụng PIN ngà

XVI.74

Phục hồi cổ răng bằng GLASS IONOMER CEMENT (GIC) có sử dụng laser

XVI.75

Phục hồi cổ răng bằng COMPOSITE có sử dụng laser

XVI.76

Phục hồi thân răng bằng INLAY/ONLAY

XVI.77

Phục hồi thân răng có sử dụng chốt chân răng bằng các vật liệu khác nhau

XVI.78

VENEER COMPOSITE trực tiếp

XVI.79

Tẩy trắng răng tủy sống có sử dụng đèn Plasma

XVI.80

Tẩy trắng răng tủy sống có sử dụng đèn Laser

XVI.81

Tẩy trắng răng nội tủy

XVI.82

Tẩy trắng răng tủy sống bằng máng thuốc

XVI.83

Điều trị nhạy cảm ngà bằng máng với thuốc chống ê buốt

XVI.84

Điều trị nhạy cảm ngà bằng thuốc bôi (các loại)

XVI.85

Chụp sứ kim loại thường gắn bằng ốc vít trên IMPLANT

XVI.86

Chụp sứ TITANIUM gắn bằng ốc vít trên IMPLANT

XVI.87

Chụp sứ kim loại quý gắn bằng ốc vít trên IMPLANT

XVI.88

Chụp sứ toàn phần gắn bằng ốc vít trên IMPLANT

XVI.89

Phục hình gắn CEMENT chụp sứ kim loại trên IMPLANT

XVI.90

Phục hình gắn CEMENT chụp sứ TITANIUM trên IMPLANT

XVI.91

Phục hình gắn CEMENT chụp sứ kim loại quý trên EMPLANT

XVI.92

Phục hình gắn CEMENT chụp sứ toàn phần trên IMPLANT

XVI.93

Cầu sứ kim loại gắn bằng ốc vít trên IMPLANT

XVI.94

Cầu sứ TITANIUM gắn bằng ốc vít trên IMPLANT

XVI.95

Cầu sứ kim loại quý gắn bằng ốc vít trên IMPLANT

XVI.96

Cầu sứ CERCON gắn bằng ốc vít trên IMPLANT

XVI.97

Cẩu sứ toàn phần gắn bằng ốc vít trên MPLANT

XVI.98

Cầu sứ kim loại thường gắn bằng CEMENT trên IMPLANT

XVI.99

Cầu sứ TITANIUM gắn bằng CEMENT trên IMPLANT

XVI.100

Cầu sứ kim loại quý gắn bằng CEMENT trên IMPLANT

XVI.101

Cầu sứ toàn phần gắn bằng CEMENT trên IMPLANT

XVI.102

Hàm giả toàn phần dạng cúc bấm tựa trên IMPLANT

XVI.103

Phục hình Hàm giả toàn phần dạng thanh ngang tựa trên IMPLANT

XVI.104

Chụp nhựa

XVI.105

Chụp thép (kim loại)

XVI.106

Chụp hợp kim thường cần sứ

XVI.107

Chụp hợp kim thường cần nhựa

XVI.108

Chụp hợp kim TITANIUM cần sứ

XVI.109

Chụp sứ toàn phần

XVI.110

Chụp hợp kim cần sứ

XVI.111

Chụp sứ CERCON

XVI.112

Cầu nhựa

XVI.113

Cầu hợp kim thường (cầu thép)

XVI.114

Cầu kim loại cần nhựa

XVI.115

Cầu sứ kim loại thường

XVI.116

Cầu hợp kim TITANIUM cần sứ

XVI.117

Cầu hợp kim quý cần sứ

XVI.118

Cầu sứ toàn phần

XVI.119

Cầu sứ CERCON

XVI.120

Phục hình chốt cùi đúc kim loại

XVI.121

Phục hình chốt cùi đúc TITANIUM

XVI.122

Phục hình chốt cùi đúc kim loại quý

XVI.123

Phục hình INLAY-ONLAY kim loại

XVI.124

Phục hình INLAY-ONLAY hợp kim TITAN

XVI.125

Phục hình răng bằng INLAY-ONLAY kim loại quý

XVI.126

Phục hình INLAY-ONLAY sứ toàn phần

XVI.127

Phục hình VENEER COMPOSITE gián tiếp

XVI.128

Phục hình VENEER SỨ toàn phần

XVI.129

Hàm giả tháo lắp bán phần nền nhựa thường

XVI.130

Hàm giả tháo lắp toàn phần nền nhựa thường

XVI.131

Hàm giả tháo lắp bán phần nền nhựa dẻo

XVI.132

Hàm giả tháo lắp toàn phần nền nhựa dẻo

XVI.133

Hàm khung kim loại

XVI.134

Hàm khung TITANIUM

XVI.135

Máng hở tại mặt nhai

   XVI.136

Điều trị thói quen nghiến răng bằng máng

XVI.137

Tháo cầu răng giả

XVI.138

Tháo chụp răng giả

XVI.139

Sửa hàm giả gãy

XVI.140

Thêm răng cho hàm giả tháo lắp

XVI.141

Thêm móc cho hàm giả tháo lắp

XVI.142

Đệm hàm nhựa thường

XVI.143

Sử dụng khí cụ cố định điều trị thói quen xấu mút môi

XVI.144

Sử dụng khí cụ cố định điều trị thói quen xấu đẩy lưỡi

XVI.145

Sử dụng khí cụ cố định điều trị thói quen xấu mút ngón tay

XVI.146

Lấy lại khoảng bằng khí cụ

XVI.147

Nong rộng hàm bằng khí cụ cố định ốc nong nhanh

XVI.148

Nong rộng hàm bằng khí cụ QUAD HELIX

XVI.149

Nắn chỉnh mất cân xứng hàm chiều trước sau bằng khí cụ chức năng cố định FORSUS

XVI.150

Nắn chỉnh mất cân xứng hàm chiều trước sau bằng khí cụ chức năng cố định MARA

XVI.151

Nắn chỉnh hàm/răng dùng lực ngoài miệng sử dụng HEADGEAR

XVI.152

Điều trị chỉnh hình răng mặt sử dụng khí cụ FACE MASK và ốc nong nhanh

XVI.153

Nắn chỉnh hàm/răng dùng lực ngoài miệng sử dụng CHIN-CUP

XVI.154

Duy trì kết quả điều trị nắn chỉnh răng bằng khí cụ cố định

XVI.155

Sử dụng khí cụ cố định NANCE làm neo chặn trong điều trị nắn chỉnh răng

XVI.156

Sử dụng cung ngang vòm khẩu cái (TPA) làm neo chặn trong điều trị nắn chỉnh răng

XVI.157

Sử dụng cung lưỡi làm neo chặn trong điều trị nắn chỉnh răng

XVI.158

Nắn chỉnh hàm/răng sử dụng neo chặn bằng MICROIMPLANT

XVI.159

Kỹ thuật nắn chỉnh răng xoay sử dụng khí cụ cố định

XVI.160

Nắn chỉnh răng mọc ngầm

XVI.161

Nắn chỉnh răng lạc chỗ sử dụng khí cụ cố định

XVI.162

Giữ khoảng răng bằng khí cụ cố định cung ngang khẩu cái (TPA)

XVI.163

Giữ khoảng răng bằng khí cụ cố định L.A

XVI.164

Nắn chỉnh mũi-cung hàm trước Phẫu thuật điều trị khe hở môi- vòm miệng giai đoạn sớm

XVI.165

Nắn chỉnh cung hàm trước Phẫu thuật điều trị khe hở môi- vòm miệng giai đoạn sớm

XVI.166

Nắn chỉnh mũi trước Phẫu thuật điều trị khe hở môi- vòm miệng giai đoạn sớm

XVI.167

Kỹ thuật làm dài thân răng lâm sàng

XVI.168

Sử dụng khí cụ cố định

XVI.169

Kỹ thuật dán mắc cài trực tiếp sử dụng chất gắn hóa trùng hợp

XVI.170

Kỹ thuật dán mắc cài trực tiếp sử dụng đèn quang trùng hợp

XVI.171

Qui trình gắn mắc cài mặt lưỡi bằng kỹ thuật gắn gián tiếp

XVI.172

Qui trình gắn mắc cài mặt ngoài bằng kỹ thuật gắn gián tiếp

XVI.173

Sử dụng mắc cài tự buộc trong nắn chỉnh răng

XVI.174

Kỹ thuật làm lún các răng cửa hàm dưới sử dụng dây cung bẻ LOOP L hoặc dây cung đảo ngược đường cong SPEE có bẻ LOOP

XVI.175

Kỹ thuật làm lún các răng cửa hàm dưới sử dụng dây cung tiện ích (UTILITY ARCHWIRE) và cung phụ làm lún răng cửa

XVI.176

Kỹ thuật làm trồi răng hàm nhỏ hàm dưới sử dụng khí cụ gắn chặt

XVI.177

Kỹ thuật đóng khoảng răng sử dụng khí cụ cố định

XVI.178

Điều chỉnh độ nghiêng răng bằng khí cụ cố định

XVI.179

Nắn chỉnh khối tiền hàm trước Phẫu thuật cho trẻ khe hở môi- vòm miệng

XVI.180

Kỹ thuật đóng khoảng bằng khí cụ tháo lắp

XVI.181

Kỹ thuật nong rộng hàm bằng khí cụ tháo lắp

XVI.182

Nắn chỉnh mất cân xứng hàm chiều trước sau bằng khí cụ tháo lắp

XVI.183

Qui trình duy trì kết quả điều trị nắn chỉnh răng bằng khí cụ tháo lắp

XVI.184

Kỹ thuật nắn chỉnh răng xoay sử dụng khí cụ tháo lắp

XVI.185

Giữ khoảng răng bằng khí cụ tháo lắp

XVI.186

Kỹ thuật nắn chỉnh răng bằng khí cụ tháo lắp

XVI.187

Làm lún răng cửa hàm dưới sử dụng khí cụ tháo lắp tấm cắn (BITE PLATE) hoặc mặt phẳng cắn phía trước (ANTERIOR BITE PLANE)

XVI.188

Kỹ thuật đóng khoảng bằng khí cụ tháo lắp

XVI.189

Sử dụng khí cụ tháo lắp điều trị thói quen xấu mút môi

XVI.190

Sử dụng khí cụ tháo lắp điều trị thói quen xấu đẩy lưỡi

XVI.191

Sử dụng khí cụ tháo lắp điều trị thói quen xấu mút ngón tay

XVI.192

Điều trị thói quen xấu thở miệng bằng khí cụ tháo lắp

XVI.193

Kỹ thuật gắn BAND

XVI.194

Máng điều trị đau khớp thái dương hàm

XVI.195

Máng nâng khớp cắn

XVI.196

Kỹ thuật mài chỉnh khớp cắn

XVI.197

Phẫu thuật nhổ răng lạc chỗ

XVI.198

Phẫu thuật nhổ răng ngầm

XVI.199

Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch hàm trên

XVI.200

Phẫu thuật nhổ răng khôn hàm dưới mọc lệch

XVI.201

Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch có cắt thân

XVI.202

Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch có cắt thân, chia chân răng

XVI.203

Nhổ răng vĩnh viễn

XVI.204

Nhổ răng vĩnh viễn lung lay

XVI.205

Nhổ chân răng vĩnh viễn

XVI.206

Nhổ răng thừa

XVI.207

Phẫu thuật nhổ răng có tạo hình xương ổ răng

XVI.208

Phẫu thuật tạo hình xương ổ răng

XVI.209

Phẫu thuật mở xương cho răng mọc

XVI.210

Phẫu thuật nạo quanh cuống răngXVI. XVI.

XVI.211

Phẫu thuật cắt cuống răXVI. XVI.ng

XVI.212

Phẫu thuật cắt, nạo xương ổ răng

XVI.213

Cắt lợi xơ cho răng mọc

XVI.214

Lợi trùm răng khôn hàm dưới

XVI.215

Cắt phanh niêm mạc để làm hàm giả

XVI.216

Phẫu thuật cắt phanh lưỡi

XVI.217

Phẫu thuật cắt phanh môi

XVI.218

Phẫu thuật cắt phanh má

XVI.219

Cấy chuyển răng

XVI.220

Cấy lại răng bật khỏi ổ răng

XVI.221

Điều trị viêm quanh thân răng cấp

XVI.222

Trám bít hỗ rãnh bằng GLASS IONOMER CEMENT quang trùng hợp

XVI.223

Trám bít hỗ rãnh bằng COMPOSITE hóa trùng hợp

XVI.224

Trám bít hỗ rãnh bằng COMPOSITE quang trùng hợp

XVI.225

quang trùng hợp NHỰA SEALANT

XVI.226

quang trùng hợp GLASS IONOMER CEMENT

XVI.227

Hàn răng không sang chấn với GLASS IONOMER CEMENT

XVI.228

Phòng ngừa sâu răng với thuốc bôi bê mặt

XVI.229

Phòng ngừa sâu răng với máng GEL FLUORv

XVI.230

Điều trị răng sữa viêm tủy có hồi phục

XVI.231

Lấy tủy buồng răng sữa

XVI.232

Điều trị tủy răng sữa

XVI.233

Điều trị đóng cuống răng bằng CANXI HYDROXIT

XVI.234

Điều trị đóng cuống răng bằng MTA

XVI.235

Điều trị răng sữa sâu ngà phục hồi bằng AMALGAM

XVI.236

Điều trị răng sữa sâu ngà phục hồi bằng GLASS IONOMER CEMENT

XVI.237

Phục hồi thân răng sữa bằng chụp thép

XVI.238

Nhổ răng sữa

XVI.239

Nhổ chân răng sữa

XVI.240

Chích áp-xe lợi ở trẻ em

XVI.241

Điều trị viêm lợi ở trẻ em (do mảng bám)

XVI.242

Phẫu thuật điều trị gãy lồi cầu xương hàm dưới bằng chỉ thép

XVI.243

Phẫu thuật điều trị gãy lồi cầu xương hàm dưới bằng nẹp vít

XVI.244

Phẫu thuật điều trị gãy lồi cầu xương hàm dưới bằng nẹp vít tự tiêu

XVI.245

Phẫu thuật điều trị gãy lồi cầu xương hàm dưới bằng vật liệu thay thế

XVI.246

Phẫu thuật điều trị gãy lồi cầu xương hàm dưới bằng ghép xương sụn tự thân

XVI.247

Phẫu thuật gãy LEFORT I bằng chỉ thép

XVI.248

Phẫu thuật gãy LEFORT I bằng nẹp vít

XVI.249

Phẫu thuật gãy LEFORT I bằng nẹp vít tự tiêu

XVI.250

Phẫu thuật điều trị gãy LEFORT II bằng chỉ thép

XVI.251

Phẫu thuật điều trị gãy LEFORT II bằng nẹp vít

  XVI.252

Phẫu thuật điều trị gãy LEFORT II bằng nẹp vít tự tiêuv

XVI.253

Phẫu thuật điều trị gãy LEFORT II bằng chỉ thvép

XVI.254

Phẫu thuật điều trị gãy LEFORT III bằng nẹp vít

XVI.255

Phẫu thuật điều trị gãy LEFORT III bằng nẹp vít tự tiêu

XVI.256

Phẫu thuật điều trị can sai xương hàm trên

XVI.257

Phẫu thuật điều trị can sai xương hàm dưới

XVI.258

Phẫu thuật điều trị can sai xương gò má

XVI.259

Phẫu thuật chỉnh hình xương hàm trên 1 bên

XVI.260

Phẫu thuật chỉnh hình xương hàm trên 2 bên

XVI.261

Phẫu thuật chỉnh hình xương hàm dưới 1 bên

XVI.262

Phẫu thuật chỉnh hình xương hàm dưới 2 bên

XVI.263

Phẫu thuật chỉnh hình xương 2 hàm

XVI.264

Phẫu thuật điều trị dính khớp thái dương hàm 1 bên bằng ghép xương- sụn tự thân

XVI.265

Phẫu thuật điều trị dính khớp thái dương hàm 1 bên bằng ghép vật liệu thay thế

XVI.266

Phẫu thuật điều trị dính khớp thái dương hàm 2 bên bằng ghép xương- sụn tự thân

XVI.267

Phẫu thuật điều trị dính khớp thái dương hàm 2 bên bằng ghép vật liệu thay thế

XVI.268

Phẫu thuật gãy hàm dưới bằng chỉ thép

XVI.269

Phẫu thuật gãy hàm dưới bằng nẹp vít

XVI.270

Phẫu thuật gãy hàm dưới bằng nẹp vít tự tiêu

XVI.271

Phẫu thuật gãy gò má bằng chỉ thép

XVI.272

Phẫu thuật gãy gò má bằng nẹp vít

XVI.273

Phẫu thuật gãy gò má bằng nẹp vít tự tiêu

XVI.274

Phẫu thuật gãy cung tiếp bằng chỉ thép

XVI.275

Phẫu thuật gãy cung tiếp bằng nẹp vít

XVI.276

Phẫu thuật gãy cung tiếp bằng nẹp vít tự tiêu

XVI.277

Phẫu thuật gãy gò má cung tiếp bằng chỉ thép

XVI.278

Phẫu thuật gãy gò má cung tiếp bằng nẹp vít

XVI.279

Phẫu thuật gãy gò má cung tiếp bằng nẹp vít tự tiêu

XVI.280

Điều trị gãy gò má, cung tiếp bằng nắn chỉnh có gây mê hoặc gây tê

XVI.281

Phẫu thuật điều trị gãy xương xương chính mũi bằng chỉ thép

XVI.282

Phẫu thuật điều trị gãy xương xương chính mũi bằng nẹp vít

XVI.283

Phẫu thuật xương chính mũi bằng nẹp vít tự tiêu

XVI.284

Phẫu thuật điều trị gãy xương xương chính mũi bằng vật liệu thay thế

XVI.285

Điều trị gãy xương hàm dưới bằng máng phẫu thuật

XVI.286

Điều trị gãy xương hàm dưới bằng buộc cung cố định hai hàm

XVI.287

Điều trị gãy xương hàm dưới bằng buộc nút IVY cố định hai hàm

XVI.288

Điều trị gãy xương hàm dưới bằng vít neo chặn cố định hai hàm

XVI.289

Phẫu thuật điều trị gãy lồi cầu xương hàm dưới bằng lấy bỏ lồi cầu

XVI.290

Điều trị bảo tồn gãy lồi cầu xương hàm dưới

XVI.291

Phẫu thuật điều trị đa chấn thương vùng hàm mặt

XVI.292

Phẫu thuật điều trị đa chấn thương vùng hàm mặt có ghép sụn xương tự thân

XVI.293

Phẫu thuật điều trị đa chấn thương vùng hàm mặt có ghép vật liệu thay thế

XVI.294

Phẫu thuật lấy dị vật vùng hàm mặt

XVI.295

Điều trị vết thương phần mềm vùng hàm mặt có thiếu hổng tổ chức

XVI.296

Điều trị vết thương phần mềm vùng hàm mặt không thiếu hổng tổ chức

XVI.297

Phẫu thuật điều trị vết thương vùng hàm mặt do hỏa khí

XVI.298

Cố định tạm thời sơ cứu gãy xương hàm

XVI.299

Dẫn lưu máu tụ vùng miệng- hàm mặt

XVI.300

Sơ cứu gãy xương vùng hàm mặt

XVI.301

Điều trị sơ cứu vết thương phần mềm vùng hàm mặt

XVI.302

Phẫu thuật tái tạo xương hàm dưới bằng ghép xương vi phẫu thuật

XVI.303

Phẫu thuật điều trị khuyết hổng phần mềm vùng hàm mặt bằng vi phẫu thuật

XVI.304

Phẫu thuật cắt đường rò luân nhĩ

XVI.305

Phẫu thuật cắt đường rò môi dưới

XVI.306

Phẫu thuật lấy sỏi ống WHARTON tuyến dưới hàm

XVI.307

Phẫu thuật nối ống tuyến điều trị rò tuyến nước bọt mang tai

XVI.308

Phẫu thuật tạo đường dẫn trong miệng điều trị rò tuyến nước bọt mang tai

XVI.309

Điều trị viêm tuyến mang tai bằng bơm rửa thuốc qua lỗ ống tuyến

XVI.310

Phẫu thuật ghép xương tự thân tức thì sau cắt đoạn xương hàm trên

XVI.311

Phẫu thuật ghép tức thì bằng vật liệu thay thế sau cắt đoạn xương hàm trên

XVI.312

Phẫu thuật ghép xương tự thân tự do tức thì sau cắt đoạn xương hàm dưới

XVI.313

Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới không đặt nẹp giữ chỗ

XVI.314

Phẫu thuật đặt khung nẹp hợp kim tức thì sau cắt đoạn xương hàm dưới

XVI.315

Phẫu thuật gây tê vùng điều trị cơn đau thần kinh V ngoại biên

XVI.316

Phẫu thuật cắt nhánh dưới ổ mắt của dây thần kinh V

XVI.317

Phẫu thuật cắt nhánh hàm dưới của dây thần kinh V

XVI.318

Phẫu thuật tạo hình các khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vạt da cơ

XVI.319

Cắt tuyến bọt mang tai bảo tồn dây thần kinh VII

XVI.320

Phẫu thuật cắt u men xương hàm dưới để lại bờ nền

XVI.321

Phẫu thuật cắt lồi xương

XVI.322

Phẫu thuật làm sâu ngách tiền đình

XVI.323

Phẫu thuật mở xoang hàm để lấy chóp răng hoặc răng ngầm

XVI.324

Phẫu thuật điều trị viêm xoang hàm do răng

XVI.325

Phẫu thuật lấy xương chết, nạo rò điều trị viêm xương hàm

XVI.326

Phẫu thuật điều trị hoại tử xương hàm do tia xạ

XVI.327

Phẫu thuật điều trị hoại tử xương hàm và phần mềm do tia xạ

XVI.328

Phẫu thuật cắt nang do răng xương hàm trên

XVI.329

Phẫu thuật cắt nang không do răng xương hàm trên

XVI.330

Phẫu thuật cắt nang do răng xương hàm trên có can thiệp xoang

XVI.331

Phẫu thuật cắt nang do răng xương hàm dưới

XVI.332

Phẫu thuật cắt nang không do răng xương hàm dưới

XVI.333

Phẫu thuật rạch dẫn lưu viêm tấy lan tỏa vùng hàm mặt

XVI.334

Phẫu thuật rạch dẫn lưu áp xe nông vùng hàm mặt

XVI.335

Nắn sai khớp thái dương hàm

XVI.336

Nắn sai khớp thái dương hàm đến muộn có gây mê

XVI.337

Nắn sai khớp thái dương hàm đến muộn có gây tê

XVI.338

Chọc thăm dò u, nang vùng mặt

XVI.339

Điều trị u lợi bằng laser

XVI.340

Điều trị viêm lợi loét hoại tử cấp

XVI.341

Phẫu thuật điều trị khe hở môi một bên

XVI.342

Phẫu thuật điều trị khe hở môi hai bên

XVI.343

Phẫu thuật điều trị khe hở chéo mặt một bên

XVI.344

Phẫu thuật điều trị khe hở chéo mặt hai bên

XVI.345

Phẫu thuật điều trị khe hở vòm miệng không toàn bộ

XVI.346

Phẫu thuật điều trị khe hở vòm miệng toàn bộ

XVI.347

Phẫu thuật điều trị khe hở ngang mặt

XVI. (Tổng số: 347 quy trình kỹ thuật) .

(Lượt đọc: 4383)

  • Trang thông tin SYT
  • Đường dây nóng
  • Thu hút nhân lực chất lượng cao
  • Học tập làm theo lời bác
  • Chương trình mục tiêu quốc gia
  • Thủ tục hành chính SYT
  • Lịch công tác
  • Hình ảnh hoạt động
  • Câu lạc bộ Tim mạch
  • Câu lạc bộ Tiểu đường
  • Câu lạc bộ Hen - COPD
  • Liên kết web
    • Bộ Y Tế
    • Bất Động Sản
    • Báo Quảng Ninh
    • Sở Y tế Quảng Ninh
    • Báo cáo hoạt động khám chữa bệnh
    • Bệnh viện Bãi Cháy
    • Bệnh viện Sản nhi Quảng Ninh
    • CDC
    • Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm
    • Bệnh viện Cẩm phả
    • Bệnh viện Đa khoa khuc vực Cẩm phả
    • Bệnh viện Lao và phổi
    • Bệnh viện Phục hồi chức năng Quảng Ninh
    • Bệnh viện Việt Nam Thụy Điển Uông Bí
    • Bệnh viện Y dược cổ truyền Quảng Ninh
    • Trung tâm y tế Hạ Long
    • Trung tâm Y tế huyện Ba Chẽ
    • Trung tâm Y tế huyện Bình Liêu
    • Trung tâm Y tế huyện Đầm Hà
    • Trung tâm Y tế huyện Hải Hà
    • Trung tâm Y tế huyện Hoành Bồ
    • Trung tâm Y tế huyện Tiên Yên
    • Trung tâm Y tế huyện Vân Đồn
    • Trung tâm Y tế Thành phố Cẩm Phả
    • Trung tâm Y tế Thành phố Móng Cái
    • Trung tâm Y tế Thành phố Uông Bí
    • Trung tâm Y tế thị xã Đông Triều
    • Trung tâm Y tế thị xã Quảng Yên
    • Bệnh viện 108
    • Trung tâm DI & ADR quốc gia
    • Bệnh viện Bạch Mai
    • Bệnh viện Đa khoa tỉnh Phú Thọ
    • Bệnh viện Việt Đức
    • Sở Y tế tỉnh Phú Thọ