Banner
Banner dưới menu

UNG BƯỚU

UNG BƯỚU

XII. UNG BƯỚU          
(Kèm theo Quyết định số 479/QĐ-SYT ngày  8/7/2014 của Sở Y tế
               
TT
BV
TT
43
DANH MỤC KỸ THUẬT PHÂN TUYẾN KỸ THUẬT Danh mục
đủ điều kiện
  1 2 3  
A B C D  
    A. ĐẦU-CỔ          
1 1 Nút động mạch để điều trị u máu và các u khác ở vùng đầu và hàm mặt x       x
2 2 Cắt các loại u vùng da đầu, cổ có đ­ường kính dưới 5 cm x x x   x
3 3 Cắt các loại u vùng da đầu, cổ có đ­ường kính 5 đến 10 cm x x     x
4 4 Cắt các loại u vùng da đầu, cổ có đ­ường kính trên 10 cm x x     x
5 5 Cắt các loại u vùng da đầu, cổ phức tạp x       x
6 6 Cắt các loại u vùng mặt có đ­ường kính dưới 5 cm x x     x
7 7 Cắt các loại u vùng mặt có đ­ường kính 5 đến 10 cm x x     x
8 8 Cắt các loại u vùng mặt có đ­ường kính trên 10 cm x x     x
9 9 Cắt các loại u vùng mặt phức tạp x       x
10 10 Cắt các u lành vùng cổ x x x   x
11 11 Cắt các u lành tuyến giáp x x x   x
12 12 Cắt các u nang giáp móng x x x   x
13 13 Cắt các u nang mang x x     x
14 14 Cắt các u ác tuyến mang tai x x     x
15 15 Cắt các u ác tuyến giáp x x     x
16 16 Cắt các u ác tuyến dưới hàm x x     x
    B. THẦN KINH SỌ NÃO, CỘT SỐNG          
17 20 Cắt u sọ hầu x x     x
18 21 Cắt u vùng hố yên x x     x
19 22 Cắt u hố sau u thuỳ Vermis x x     x
20 23 Cắt u hố sau u góc cầu tiểu não x x     x
21 24 Cắt u hố sau u tiểu não x x     x
22 25 Cắt u hố sau u nguyên bào mạch máu x x     x
23 26 Cắt u màng não nền sọ x x     x
24 27 Cắt u não vùng hố sau x x     x
25 28 Cắt u liềm não x x     x
26 29 Cắt u lều tiểu não x x     x
27 30 Cắt u não cạnh đường giữa x x     x
28 31 Cắt u góc cầu tiễu não qua đường mê nhĩ x x     x
29 32 Cắt u não thất x x     x
30 33 Cắt u bán cầu đại não x x     x
31 34 Cắt u tủy cổ cao x x     x
32 35 Cắt u tuỷ x x     x
33 36 Cắt u máu tuỷ sống, dị dạng động tĩnh mạch trong tuỷ x x     x
34 37 Cắt u vựng hang và u mạch não x x     x
35 38 Cắt cột tuỷ sống trong u tuỷ  x x     x
36 39 Cắt u vùng đuôi ngựa  x x     x
37 40 Cắt u dây thần kinh trong và ngoài tuỷ x x     x
38 41 Cắt u đốt sống ngoài màng cứng  x x     x
39 42 Phẫu thuật dị dạng lạc chỗ tế bào thần kinh Hamartome  x x     x
40 43 Quang động học (PTD) trong điều trị u não ác tính x x     x
41 44 Cắt u dây thần kinh ngoại biên  x x     x
    C. HÀM - MẶT          
42 45 Cắt u cơ vùng hàm mặt x x     x
43 46 Cắt u vùng hàm mặt đơn giản  x x     x
44 47 Cắt u vùng hàm mặt phức tạp  x x     x
45 48 Cắt ung thư vùng hàm mặt có nạo vét hạch  dưới hàm và hạch cổ x x     x
46 49 Cắt ung thư vùng hàm mặt có nạo vét hạch  dưới hàm, hạch cổ và tạo hình bằng vạt tại chỗ x x     x
47 50 Cắt ung thư vùng hàm mặt có nạo vét hạch dưới hàm, hạch cổ và tạo hình bằng vạt từ xa x x     x
48 51 Cắt ung thư hàm trên kèm hố mắt và xương gò má x x     x
49 52 Cắt ung thư hàm trên, hàm dưới kèm vét hạch, tạo hình bằng vạt da, cơ x x     x
50 53 Cắt ung thư niêm mạc miệng và tạo hình bằng vạt tại chỗ x x     x
51 54 Cắt ung thư niêm mạc miệng và tạo hình bằng ghép da hoặc niêm mạc x x     x
52 55 Cắt u máu – bạch mạch vùng hàm mặt x x     x
53 56 Cắt u mạch máu lớn vùng hàm mặt, khi cắt bỏ kèm thắt động mạch cảnh 1 hay 2 bên x x     x
54 57 Cắt u mạch máu lớn trên 10 cm vùng sàn miệng, dưới hàm, cạnh cổ x x     x
55 58 Tiêm xơ điều trị u máu vùng hàm mặt x x     x
56 59 Tiêm xơ điều trị u bạch mạch vùng hàm mặt x x     x
57 60 Tiêm xơ chữa u máu trong xương hàm x x     x
58 61 Tiêm xơ chữa u máu, bạch mạch lưỡi, sàn miệng dưới hàm, cạnh cổ... x x x   x
59 62 Cắt u sắc tố vùng hàm mặt x x     x
60 63 Cắt ung thư da vùng hàm mặt và tạo hình bằng vạt tại chỗ x x     x
61 64 Cắt nang vùng sàn miệng x x     x
62 65 Cắt nang vùng sàn miệng và tuyến nước bọt dưới hàm x x     x
63 66 Cắt chậu sàn miệng, tạo hình và vét hạch cổ x x     x
64 67 Cắt ung th­ư vòm khẩu cái, tạo hình x x     x
65 68 Cắt u xơ vùng hàm mặt đường kính dưới 3 cm x x x   x
66 69 Cắt u xơ vùng hàm mặt đường kính trên  3 cm x x     x
67 70 Cắt nang răng đường kính dưới 2 cm x x x   x
68 71 Cắt bỏ nang xương hàm dưới 2 cm x x x   x
69 72 Cắt bỏ nang xương hàm từ 2-5 cm x x     x
70 73 Cắt nang xương hàm khó x x     x
71 74 Cắt u nang men răng, ghép xư­ơng x x     x
72 75 Cắt bỏ u x­ương thái d­ương x x     x
73 76 Cắt bỏ u x­ương thái d­ương - tạo hình vạt da cơ  x x     x
74 77 Cắt u môi lành tính có tạo hình x x     x
75 78 Cắt ung thư môi có tạo hình đường kính dưới 5 cm  x x     x
76 79 Cắt ung thư môi có tạo hình đường kính trên 5 cm  x x     x
77 80 Cắt u thần kinh vùng hàm mặt x x     x
78 81 Cắt u dây thần kinh số VIII x x     x
79 82 Cắt toàn bộ tuyến mang tai bảo tồn dây thần kinh VII x x     x
80 83 Cắt u lợi đường kính dưới hoặc bằng 2cm x x     x
81 84 Cắt u lợi đường kính 2 cm trở lên x x     x
82 85 Cắt toàn bộ u lợi 1 hàm x x     x
83 86 Cắt u tuyến nước bọt dưới hàm x x     x
84 87 Cắt u tuyến nước bọt dưới lưỡi x x     x
85 88 Cắt u tuyến nước bọt phụ x x     x
86 89 Cắt u tuyến nước bọt mang tai x x     x
87 90 Cắt bỏ u lành tính vùng tuyến nước bọt mang tai hoặc dưới hàm trên 5 cm x x     x
88 91 Cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường kính trên 5 cm x x     x
89 92 Cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường kính dưới 5 cm x x x   x
90 93 Vét hạch cổ bảo tồn x x     x
91 94 Vét hạch cổ, truyền hoá chất động mạch cảnh x x     x
92 95 Vét hạch dưới hàm đặt catheter động mạch lưỡi để truyền hoá chất x x     x
    D. MẮT          
93 96 Cắt u nội nhãn x x     x
94 97 Cắt u mi cả bề dày không vá x x     x
95 98 Cắt u mi ghép niêm mạc cứng của vòm miệng và chuyển vạt da x x     x
96 102 Cắt u da mi có trượt lông mi, vạt da, hay ghép da x x     x
97 103 Cắt u mi cả bề dày ghép sụn kết mạc và chuyển vạt da x x     x
98 104 Cắt ung th­ư da vùng mi mắt trên và tạo hình x x     x
99 105 Cắt ung th­ư da vùng mi mắt dư­ới và tạo hình x x     x
100 106 Cắt u kết mạc, giác mạc không vỏ x x     x
101 107 Cắt u kết mạc không vá x x     x
102 108 Cắt u kết mạc, giác mạc có ghép kết mạc, màng ối hoặc giác mạc x x     x
103 109 Cắt u tiền phòng   x x     x
104 110 Cắt u hốc mắt không mở xương hốc mắt x x     x
105 111 Cắt ung thư hố mắt đã xâm lấn các xoang: xoang hàm, xoang sàng … x x     x
106 112 Nạo vét tổ chức hốc mắt x x     x
    Đ. TAI - MŨI - HỌNG          
107 113 Cắt u xơ vòm mũi họng x x     x
108 114 Mở đường dư­ới thái dư­ơng (Ugo-Fish) lấy khối u xơ vòm mũi họng x x     x
109 115 Cắt u họng - thanh quản bằng laser x x     x
110 116 Cắt hạ họng bán phần x x     x
111 117 Cắt u thành họng bên có nạo hoặc không nạo hạch cổ  x x     x
112 118 Cắt u vùng họng miệng có tạo hình x x     x
113 119 Cắt toàn bộ hạ họng-thực quản, tái tạo ống họng thực quản bằng dạ dày-ruột x x     x
114 120 Cắt u thành bên họng x x     x
115 121 Cắt u thành sau họng x x     x
116 122 Cắt u thành bên lan lên đáy sọ x x     x
117 123 Cắt u khoang bên họng lan đáy sọ x x     x
118 124 Cắt khối u vùng họng miệng bằng laser  x x     x
119 125 Cắt u lành tính dây thanh  x x     x
120 126 Cắt u lành tính thanh quản x x     x
121 127 Cắt u nhú thanh quản bằng laser x x     x
122 128 Cắt u lành thanh quản bằng laser  x x     x
123 129 Cắt ung thư thanh quản, hạ họng bằng laser  x x     x
124 130 Cắt thanh quản bán phần x x     x
125 131 Cắt toàn bộ thanh quản và một phần họng có vét hạch hệ thống x x     x
126 132 Phẫu thuật ung thư thanh môn có bảo tồn thanh quản  x x     x
127 133 Rút ống nong thanh khí quản - cắt tổ chức sùi thanh khí quản x x     x
128 134 Cắt u hạ họng qua đ­ường cổ bên x x     x
129 135 Cắt u l­ưỡi lành tính x x     x
130 136 Cắt ung thư lưỡi và tạo hình tại chỗ x x     x
131 137 Cắt một nửa lưỡi + vét hạch cổ x x     x
132 138 Cắt bán phần l­ưỡi có tạo hình bằng vạt cân cơ x x     x
133 139 Cắt  ung thư lưỡi - sàn miệng, nạo vét hạch và tạo hình bằng vạt từ xa x x     x
134 140 Cắt ung thư lưỡi, nạo vét hạch và tạo hình bằng vạt từ xa x x     x
135 141 Cắt khối u khẩu cái x x     x
136 142 Cắt bỏ khối u màn hầu x x     x
137 143 Cắt u màn hầu có tạo hình vạt cân cơ niêm mạc x x     x
138 144 Cắt ung thư­ sàng hàm x x     x
139 145 Phẫu thuật u sàng hàm lan đáy sọ phối hợp đường cạnh mũi và đường Bicoronal x x     x
140 146 Cắt ung thư tai-xương chũm và nạo vét hạch x x     x
141 147 Cắt u amidan  x x     x
142 148 Cắt bỏ ung thư Amydan và nạo vét hạch cổ x x     x
143 149 Cắt lạnh u máu hạ thanh môn x x     x
144 150 Cắt lạnh u máu vùng tai mũi họng x x     x
145 151 Cắt u cuộn cảnh x x     x
146 152 Cắt u dây thần kinh VIII x x     x
147 153 Cắt u tuyến mang tai bảo tồn dây thần kinh VII x x     x
148 154 Cắt, nạo vét hạch cổ tiệt căn         x
149 155 Lấy hạch cổ chọn lọc hoặc vét hạch cổ bảo tồn 1 bên x x     x
150 156 Lấy hạch cổ chọn lọc hoặc vét hạch cổ bảo tồn 2 bên x x     x
151 157 Cắt u nhái sàn miệng x x     x
152 158 Phẫu thuật mổ u nang sàn mũi x x     x
153 159 Phẫu thuật cạnh mũi lấy u hốc mũi x x     x
154 160 Tạo hình cánh mũi do ung th­ư x x     x
155 161 Cắt polyp ống tai x x x   x
156 162 Cắt polyp mũi x x x   x
157 163 Cắt u xương ống tai ngoài x x     x
158 164 Khí dung vòm họng trong điều trị ung thư vòm x x     x
159 165 Súc rửa vòm họng trong xạ trị  x x     x
    E. LỒNG NGỰC - TIM MẠCH - PHỔI          
160 166 Mở lồng ngực thăm dò, sinh thiết x x     x
161 167 Cắt u xương sườn 1 xương x x     x
162 168 Phẫu thuật cắt u sụn phế quản x x     x
163 169 Phẫu thuật bóc kén màng phổi x x     x
164 170 Phẫu thuật bóc kén trong nhu mô phổi x x     x
165 171 Phẫu thuật cắt kén khí phổi x x     x
166 172 Phẫu thuật bóc u thành ngực x x     x
167 173 Cắt u xương sườn nhiều xương x x     x
168 174 Cắt khối u cơ tim x x     x
169 175 Cắt u nhầy tim x x     x
170 176 Cắt u màng tim  x x     x
171 177 Phẫu thuật cắt kén màng tim x x     x
172 178 Cắt u nang phổi hoặc u nang phế quản x x     x
173 179 Cắt một thuỳ kèm cắt một phân thuỳ điển hình do ung thư  x x     x
174 180 Cắt thuỳ phổi, phần phổi còn lại  x x     x
175 181 Cắt một bên phổi do ung thư  x x     x
176 182 Cắt một thuỳ phổi hoặc một phân thuỳ phổi do ung thư  x x     x
177 183 Cắt 2 thuỳ phổi 2 bên lồng ngực trong một phẫu thuật x x     x
178 184 Cắt thuỳ phổi hoặc cắt một bên phổi kèm vét hạch trung thất  x x     x
179 185 Cắt thuỳ phổi hoặc cắt một bên phổi kèm một mảng thành ngực x x     x
180 186 Cắt phổi và màng phổi x x     x
181 187 Cắt phổi không điển hình do ung thư  x x     x
182 188 Cắt u trung thất  x x     x
183 189 Cắt u trung thất vừa và nhỏ lệch 1 bên lồng ngực x x     x
184 190 Cắt u máu, u bạch huyết thành ngực đường kính dưới 5 cm x x x   x
185 191 Cắt u máu, u bạch huyết thành ngực đường kính 5 - 10 cm x x     x
186 192 Cắt u máu hay bạch mạch vùng cổ, vùng trên xương đòn, vùng nách xâm lấn các mạch máu lớn x x     x
187 193 Cắt u máu, u bạch huyết trong lồng ngực đường kính trên 10cm         x
188 194 Phẫu thuật vét hạch nách x x     x
    G. TIÊU HOÁ - BỤNG           
189 195 Cắt u lành thực quản x x     x
190 196 Tạo hình thực quản (do ung thư & bệnh lành tính) x x     x
191 197 Cắt bỏ thực quản có hay không kèm các tạng khác, tạo hình ngay x x     x
192 198 Cắt bỏ thực quản ngực, tạo hình thực quản bàng ống dạ dày (Phẫu thuật Lewis-Santy hoặc phẫu thuật Akiyama) x x     x
193 199 Cắt dạ dày do ung thư x x     x
194 200 Cắt bán phần hoặc gần toàn bộ dạ dày cực dưới do ung thư kèm vét hạch hệ thống D1 hoặc D2  x x     x
195 201 Cắt toàn bộ dạ dày do ung thư và vét hạch hệ thống x x     x
196 202 Cắt toàn bộ dạ dày do ung thư tạo hình bằng đoạn ruột non  x x     x
197 203 Mở thông dạ dày ra da do ung thư  x x x   x
198 204 Các phẫu thuật điều trị ung thư tá tràng x x     x
199 205 Cắt toàn bộ đại tràng do ung thư và vét hạch hệ thống x x     x
200 206 Cắt lại đại tràng do ung thư x x     x
201 207 Cắt đoạn đại tràng, làm hậu môn nhân tạo có hoặc không vét hạch hệ thống x x     x
202 208 Cắt đoạn đại tràng ngang, đại tràng sigma do ung thư có hoặc không vét hạch hệ thống nối ngay x x     x
203 209 Cắt một nửa đại tràng phải, trái do ung thư kèm vét hạch hệ thống x x     x
204 210 Cắt u trực tràng ống hậu môn đường dưới x x     x
205 211 Cắt đoạn trực tràng do ung thư, cắt toàn bộ mạc treo trực tràng (TME). x x     x
206 212 Cắt cụt trực tràng đường bụng, đường tầng sinh môn x x     x
207 213 Cắt trực tràng giữ lại cơ tròn x x     x
208 214 Cắt từ 3 tạng trở lên trong điều trị ung thư tiêu hoá x x     x
209 215 Làm hậu môn nhân tạo         x
210 216 Cắt u sau phúc mạc x x     x
211 217 Cắt u mạc treo có cắt ruột x x     x
212 218 Cắt u mạc treo không cắt ruột x x x   x
213 219 Phẫu thuật lấy bỏ mạc nối lớn, phúc mạc x x     x
    H. GAN - MẬT - TUỴ          
214 220 Cắt gan phải do ung thư  x       x
215 221 Cắt gan trái do ung thư  x x     x
216 222 Cắt phân thuỳ gan  x x     x
217 223 Cắt gan phải mở rộng do ung thư  x       x
218 224 Cắt gan trái mở rộng do ung thư  x       x
219 225 Cắt gan không điển hình-Cắt gan lớn do ung thư  x       x
220 226 Cắt gan không điển hình-Cắt gan nhỏ do ung thư  x x     x
221 227 Cắt chỏm nang gan bằng nội soi hay mở bụng x x     x
222 231 Nút mạch hoá chất điều trị ung thư gan (TOCE) x x     x
223 232 Tiêm cồn tuyệt đối vào u gan qua siêu âm x x     x
224 233 Thắt động mạch gan ung thư hoặc chảy máu đường mật x x     x
225 234 Khâu cầm máu gan và dẫn lưu ổ bụng do ung thư gan vỡ x x     x
226 235 Cắt đường mật ngoài gan điều trị ung thư ống mật chủ x       x
227 236 Nối mật-Hỗng tràng do ung thư  x x     x
228 237 Dẫn lưu đường mật ra da do ung thư  x x     x
229 238 Đốt nhiệt cao tần khối u ác tính vùng đầu tuỵ x       x
230 239 Cắt đuôi tuỵ và cắt lách x x     x
231 240 Cắt bỏ khối u tá tuỵ x x     x
232 241 Cắt thân và đuôi tuỵ x x     x
233 242 Cắt lách bệnh lý, ung thư, áp xe, xơ lách x x     x
    I. TIẾT NIỆU-SINH DỤC          
234 243 Cắt u bàng quang đường trên x x     x
235 244 Cắt một nửa bàng quang và cắt túi thừa bàng quang x x     x
236 245 Cắt toàn bộ bàng quang, kèm tạo hình ruột - bàng quang x x     x
237 246 Cắt toàn bộ bàng quang và tạo hình bàng quang bằng ruột trong điều trị ung thư bàng quang x x     x
238 247 Cắt nang niệu quản x x     x
239 248 Cắt túi thừa niệu đạo x x     x
240 249 Cắt rộng u niệu đạo, vét hạch x x     x
241 250 Cắt bỏ tuyến tiền liệt kèm túi tinh và bàng quang x       x
242 251 Cắt tinh hoàn bằng xạ trị cho điều trị ung thư tinh hoàn x x     x
243 252 Cắt cụt toàn bộ bộ phận sinh dục ngoài do ung thư­ x x     x
244 253 Cắt cụt toàn bộ bộ phận sinh dục ngoài do ung thư­ + nạo vét hạch bẹn hai bên x x     x
245 254 Cắt âm vật, vét hạch bẹn 2 bên do ung th­ư x x     x
246 255 Phẫu thuật lấy dây chằng rộng, u đáy chậu, u tiểu khung x x     x
247 256 Cắt u thận lành x x     x
248 257 Cắt thận và niệu quản do u niệu quản, u đường tiết niệu x x     x
249 258 Cắt bướu nephroblastome sau phúc mạc x x     x
250 259 Cắt ung thư thận có hoặc không vét hạch hệ thống x x     x
251 260 Cắt toàn bộ thận và niệu quản x x     x
252 261 Cắt u sùi đầu miệng sáo x x x   x
253 262 Cắt u nang thừng tinh x x x   x
254 263 Cắt nang thừng tinh một bên x x x   x
255 264 Cắt nang thừng tinh hai bên  x x x   x
256 265 Cắt u lành dương vật x x x   x
257 266 Cắt bỏ dương vật ung thư có vét hạch x x     x
    K. VÚ - PHỤ KHOA          
258 267 Cắt u vú lành  tính x x x   x
259 268 Mổ bóc nhân xơ vú x x x   x
260 269 Phẫu thuật cắt một phần tuyến vú x x     x
261 270 Phẫu thuật cắt khối u vú ác tính + vét hạch nách x x     x
262 271 Cắt vú theo phương pháp Patey + Cắt buồng trứng hai bên x x     x
263 272 Phẫu thuật cắt bỏ tuyến vú cải biên (Patey) do ung thư vú x x     x
264 273 Phẫu thuật bảo tồn, vét hạch nách trong ung thư­ tuyến vú x x     x
265 274 Cắt ung thư vú tiết kiệm da - tạo hình ngay x x     x
266 275 Tái tạo tuyến vú sau cắt ung thư vú x x     x
267 276 Cắt buồng trứng, hai bên phần phụ trong điều trị ung thư vú x x     x
268 277 Sinh thiết hạch gác cửa trong ung thư vú x x     x
269 278 Cắt polyp cổ tử cung x x x   x
270 279 Thủ thuật xoắn polip cổ tử cung, âm đạo x x x   x
271 280 Cắt u nang buồng trứng xoắn x x x   x
272 281 Cắt u nang buồng trứng x x x   x
273 282 Cắt u nang buồng trứng kèm triệt sản x x x   x
274 283 Cắt u  nang buồng trứng và phần phụ x x x   x
275 284 Phẫu thuật mở bụng cắt u buồng trứng hoặc cắt phần phụ x x x   x
276 285 Phẫu thuật mở bụng/nội soi bóc u lành tử cung  x x x   x
277 286 Điều trị u lành tử cung bằng nút động mạch x x     x
278 287 Cắt u xơ cổ tử cung x x     x
279 288 Nạo buồng tử cung chẩn đoán x x     x
280 289 Phẫu thuật cắt polip buồng tử cung   x x     x
281 290 Cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã mổ cắt tử cung bán phần (đường bụng, đường âm đạo) x x     x
282 291 Cắt toàn bộ tử cung, đường bụng x x     x
283 292 Cắt tử cung hoàn toàn + 2 phần phụ + vét hạch chậu 2 bên x x     x
284 293 Phẫu thuật Wertheim- Meig điều trị ung thư­ cổ tử cung x x     x
285 294 Phẫu thuật soi buồng tử cung cắt nhân xơ tử cung dưới niêm mạc, polip buồng tử cung x x     x
286 295 Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung x x     x
287 296 Phẫu thuật vét hạch chậu qua nội soi hỗ trợ cắt tử cung đường âm đạo trong ung thư niêm mạc tử cung x x     x
288 297 Cắt toàn bộ tử cung, hai phần phụ và mạc nối lớn điều trị ung thư buồng trứng x x     x
289 298 Cắt bỏ tạng trong tiểu khung, từ 2 tạng trở lên x       x
290 299 Phẫu thuật mở bụng cắt u nang hoặc cắt buồng trứng trên bệnh nhân có thai  x x     x
291 300 Cắt ung thư­ buồng trứng lan rộng x x     x
292 301 Phẫu thuật Second Look trong ung th­ư buồng trứng x x     x
293 302 Bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi di căn âm đạo x x     x
294 303 Mở bụng bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi bảo tồn tử cung x x     x
295 304 Cắt âm hộ ung thư, vét hạch bẹn hai bên x x     x
296 305 Cắt bỏ âm hộ đơn thuần x x x   x
297 306 Cắt u thành âm đạo x x x   x
298 307 Phẫu thuật tái tạo vú bằng các vạt tự thân x x     x
299 308 Phẫu thuật tái tạo vú bằng các chất liệu độn x x     x
300 309 Bóc nang tuyến Bartholin x x x   x
    L. PHẦN MỀM-XƯƠNG-KHỚP          
301 310 Cắt u thần kinh x x     x
302 311 Cắt u xơ cơ xâm lấn x x     x
303 312 Cắt rộng thương tổn phần mềm do ung thư + cắt các cơ liên quan x x     x
304 313 Cắt u máu khu trú, đường kính dưới 5 cm x x x   x
305 314 Cắt u máu/u bạch mạch dưới da đường kính từ 5 - 10cm x x     x
306 315 Cắt u máu, u bạch mạch vùng phức tạp, khó x       x
307 316 Cắt u máu/u bạch mạch lan toả, đường kính bằng và trên 10cm x x     x
308 317 Cắt ung thư phần mềm chi trên hoặc chi dưới đường kính dưới 5cm x x     x
309 318 Cắt ung thư phần mềm chi trên hoặc chi dưới đường kính bằng và trên 5cm  x x     x
310 319 Cắt u lành phần mềm đường kính trên 10cm x x     x
311 320 Cắt u lành phần mềm đường kính dưới 10cm x x x   x
312 321 Cắt u bao gân x x     x
313 322 Cắt u nang bao hoạt dịch (cổ tay, khoeo chân, cổ chân) x x x   x
314 323 Phẫu thuật phì đại tuyến vú nam x x x   x
315 324 Cắt u xương sụn lành tính x x x   x
316 325 Cắt u xương, sụn x x     x
317 326 Cắt chi và vét hạch do ung thư x x     x
318 327 Tháo khớp cổ tay do ung thư         x
319 328 Cắt cụt cánh tay do ung thư x x     x
320 329 Tháo khớp khuỷu tay do ung thư x x     x
321 330 Tháo khớp vai do ung thư đầu trên xương cánh tay  x x     x
322 331 Tháo nửa bàn chân trước do ung thư x x     x
323 332 Tháo khớp cổ chân do ung thư  x x     x
324 333 Tháo khớp gối do ung thư  x x     x
325 334 Tháo khớp háng do ung thư  x x     x
326 335 Cắt cụt cẳng chân do ung thư  x x     x
327 336 Cắt cụt đùi do ung thư  x x     x
328 337 Cắt u máu trong xương x       x
329 338 Bơm xi măng vào xương điều trị u xương x       x
330 339 Cắt u nang tiêu xương, ghép xương x       x
331 340 Cắt u tế bào khổng lồ, ghép xương x       x
    M. XẠ TRỊ-HOÁ TRỊ LIỆU          
332 344 Xạ trị bằng máy gia tốc x       x
333 345 Xạ trị bằng máy gia tốc có điều biến liều x       x
334 348 Xạ trị áp sát xuất liều thấp x       x
335 354 Xạ trị triệu chứng trong di căn ung thư x x     x
336 356 Xạ trị trong mổ ung thư vú x x     x
337 357 Xạ trị trong mổ ung thư phần mềm         x
338 358 Xạ trị trong mổ ung thư đại trực tràng x x     x
339 367 Truyền hoá chất động mạch x x     x
340 368 Truyền hoá chất tĩnh mạch x x     x
341 369 Truyền hoá chất khoang màng bụng x x     x
342 370 Truyền hoá chất khoang màng phổi         x
343 371 Truyền hóa chất nội tủy         x
344 372 Gây dính màng phổi bằng bơm hoá chất màng phổi x x     x
345 373 Tiêm hoá chất vào màng bụng điều trị ung thư x x     x
346 374 Tiêm hoá chất vào nhân ung thư nguyên bào nuôi x x     x
347 376 Điều trị u máu bằng hoá chất x x     x
348 377 Điều trị đích trong ung thư x x     x
    N. KỸ THUẬT KHÁC          
349 378 Đổ khuôn chì trong xạ trị x       x
350 379 Nong cổ tử cung trước xạ trong x       x
351 380 Làm mặt nạ cố định đầu x       x
352 382 Đặt các nguồn xạ vào tổ chức cơ thể x       x
353 383 Mô phỏng và lập kế hoạch cho xạ trị ngoài x       x
354 384 Mô phỏng và lập kế hoạch cho xạ trị trong x       x
355 385 Phẫu thuật lạnh điều trị các khối u nông x       x
356 386 Xạ trị buồng trứng trong ung thư vú x x     x
357 387 Rửa âm đạo, cổ tử cung trước xạ trị x x     x

 

(Lượt đọc: 3142)

Tin tức liên quan

  • Trang thông tin SYT
  • Đường dây nóng
  • Thu hút nhân lực chất lượng cao
  • Học tập làm theo lời bác
  • Chương trình mục tiêu quốc gia
  • Thủ tục hành chính SYT
  • Lịch công tác
  • Hình ảnh hoạt động
  • Câu lạc bộ Tim mạch
  • Câu lạc bộ Tiểu đường
  • Câu lạc bộ Hen - COPD
  • Liên kết web
    • Bộ Y Tế
    • Bất Động Sản
    • Báo Quảng Ninh
    • Sở Y tế Quảng Ninh
    • Báo cáo hoạt động khám chữa bệnh
    • Bệnh viện Bãi Cháy
    • Bệnh viện Sản nhi Quảng Ninh
    • CDC
    • Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm
    • Bệnh viện Cẩm phả
    • Bệnh viện Đa khoa khuc vực Cẩm phả
    • Bệnh viện Lao và phổi
    • Bệnh viện Phục hồi chức năng Quảng Ninh
    • Bệnh viện Việt Nam Thụy Điển Uông Bí
    • Bệnh viện Y dược cổ truyền Quảng Ninh
    • Trung tâm y tế Hạ Long
    • Trung tâm Y tế huyện Ba Chẽ
    • Trung tâm Y tế huyện Bình Liêu
    • Trung tâm Y tế huyện Đầm Hà
    • Trung tâm Y tế huyện Hải Hà
    • Trung tâm Y tế huyện Hoành Bồ
    • Trung tâm Y tế huyện Tiên Yên
    • Trung tâm Y tế huyện Vân Đồn
    • Trung tâm Y tế Thành phố Cẩm Phả
    • Trung tâm Y tế Thành phố Móng Cái
    • Trung tâm Y tế Thành phố Uông Bí
    • Trung tâm Y tế thị xã Đông Triều
    • Trung tâm Y tế thị xã Quảng Yên
    • Bệnh viện 108
    • Trung tâm DI & ADR quốc gia
    • Bệnh viện Bạch Mai
    • Bệnh viện Đa khoa tỉnh Phú Thọ
    • Bệnh viện Việt Đức
    • Sở Y tế tỉnh Phú Thọ