UNG BƯỚU
UNG BƯỚU
XII. UNG BƯỚU | |||||||
(Kèm theo Quyết định số 479/QĐ-SYT ngày 8/7/2014 của Sở Y tế | |||||||
TT BV |
TT 43 |
DANH MỤC KỸ THUẬT | PHÂN TUYẾN KỸ THUẬT |
Danh mục đủ điều kiện |
|||
1 | 2 | 3 | |||||
A | B | C | D | ||||
A. ĐẦU-CỔ | |||||||
1 | 1 | Nút động mạch để điều trị u máu và các u khác ở vùng đầu và hàm mặt | x | x | |||
2 | 2 | Cắt các loại u vùng da đầu, cổ có đường kính dưới 5 cm | x | x | x | x | |
3 | 3 | Cắt các loại u vùng da đầu, cổ có đường kính 5 đến 10 cm | x | x | x | ||
4 | 4 | Cắt các loại u vùng da đầu, cổ có đường kính trên 10 cm | x | x | x | ||
5 | 5 | Cắt các loại u vùng da đầu, cổ phức tạp | x | x | |||
6 | 6 | Cắt các loại u vùng mặt có đường kính dưới 5 cm | x | x | x | ||
7 | 7 | Cắt các loại u vùng mặt có đường kính 5 đến 10 cm | x | x | x | ||
8 | 8 | Cắt các loại u vùng mặt có đường kính trên 10 cm | x | x | x | ||
9 | 9 | Cắt các loại u vùng mặt phức tạp | x | x | |||
10 | 10 | Cắt các u lành vùng cổ | x | x | x | x | |
11 | 11 | Cắt các u lành tuyến giáp | x | x | x | x | |
12 | 12 | Cắt các u nang giáp móng | x | x | x | x | |
13 | 13 | Cắt các u nang mang | x | x | x | ||
14 | 14 | Cắt các u ác tuyến mang tai | x | x | x | ||
15 | 15 | Cắt các u ác tuyến giáp | x | x | x | ||
16 | 16 | Cắt các u ác tuyến dưới hàm | x | x | x | ||
B. THẦN KINH SỌ NÃO, CỘT SỐNG | |||||||
17 | 20 | Cắt u sọ hầu | x | x | x | ||
18 | 21 | Cắt u vùng hố yên | x | x | x | ||
19 | 22 | Cắt u hố sau u thuỳ Vermis | x | x | x | ||
20 | 23 | Cắt u hố sau u góc cầu tiểu não | x | x | x | ||
21 | 24 | Cắt u hố sau u tiểu não | x | x | x | ||
22 | 25 | Cắt u hố sau u nguyên bào mạch máu | x | x | x | ||
23 | 26 | Cắt u màng não nền sọ | x | x | x | ||
24 | 27 | Cắt u não vùng hố sau | x | x | x | ||
25 | 28 | Cắt u liềm não | x | x | x | ||
26 | 29 | Cắt u lều tiểu não | x | x | x | ||
27 | 30 | Cắt u não cạnh đường giữa | x | x | x | ||
28 | 31 | Cắt u góc cầu tiễu não qua đường mê nhĩ | x | x | x | ||
29 | 32 | Cắt u não thất | x | x | x | ||
30 | 33 | Cắt u bán cầu đại não | x | x | x | ||
31 | 34 | Cắt u tủy cổ cao | x | x | x | ||
32 | 35 | Cắt u tuỷ | x | x | x | ||
33 | 36 | Cắt u máu tuỷ sống, dị dạng động tĩnh mạch trong tuỷ | x | x | x | ||
34 | 37 | Cắt u vựng hang và u mạch não | x | x | x | ||
35 | 38 | Cắt cột tuỷ sống trong u tuỷ | x | x | x | ||
36 | 39 | Cắt u vùng đuôi ngựa | x | x | x | ||
37 | 40 | Cắt u dây thần kinh trong và ngoài tuỷ | x | x | x | ||
38 | 41 | Cắt u đốt sống ngoài màng cứng | x | x | x | ||
39 | 42 | Phẫu thuật dị dạng lạc chỗ tế bào thần kinh Hamartome | x | x | x | ||
40 | 43 | Quang động học (PTD) trong điều trị u não ác tính | x | x | x | ||
41 | 44 | Cắt u dây thần kinh ngoại biên | x | x | x | ||
C. HÀM - MẶT | |||||||
42 | 45 | Cắt u cơ vùng hàm mặt | x | x | x | ||
43 | 46 | Cắt u vùng hàm mặt đơn giản | x | x | x | ||
44 | 47 | Cắt u vùng hàm mặt phức tạp | x | x | x | ||
45 | 48 | Cắt ung thư vùng hàm mặt có nạo vét hạch dưới hàm và hạch cổ | x | x | x | ||
46 | 49 | Cắt ung thư vùng hàm mặt có nạo vét hạch dưới hàm, hạch cổ và tạo hình bằng vạt tại chỗ | x | x | x | ||
47 | 50 | Cắt ung thư vùng hàm mặt có nạo vét hạch dưới hàm, hạch cổ và tạo hình bằng vạt từ xa | x | x | x | ||
48 | 51 | Cắt ung thư hàm trên kèm hố mắt và xương gò má | x | x | x | ||
49 | 52 | Cắt ung thư hàm trên, hàm dưới kèm vét hạch, tạo hình bằng vạt da, cơ | x | x | x | ||
50 | 53 | Cắt ung thư niêm mạc miệng và tạo hình bằng vạt tại chỗ | x | x | x | ||
51 | 54 | Cắt ung thư niêm mạc miệng và tạo hình bằng ghép da hoặc niêm mạc | x | x | x | ||
52 | 55 | Cắt u máu – bạch mạch vùng hàm mặt | x | x | x | ||
53 | 56 | Cắt u mạch máu lớn vùng hàm mặt, khi cắt bỏ kèm thắt động mạch cảnh 1 hay 2 bên | x | x | x | ||
54 | 57 | Cắt u mạch máu lớn trên 10 cm vùng sàn miệng, dưới hàm, cạnh cổ | x | x | x | ||
55 | 58 | Tiêm xơ điều trị u máu vùng hàm mặt | x | x | x | ||
56 | 59 | Tiêm xơ điều trị u bạch mạch vùng hàm mặt | x | x | x | ||
57 | 60 | Tiêm xơ chữa u máu trong xương hàm | x | x | x | ||
58 | 61 | Tiêm xơ chữa u máu, bạch mạch lưỡi, sàn miệng dưới hàm, cạnh cổ... | x | x | x | x | |
59 | 62 | Cắt u sắc tố vùng hàm mặt | x | x | x | ||
60 | 63 | Cắt ung thư da vùng hàm mặt và tạo hình bằng vạt tại chỗ | x | x | x | ||
61 | 64 | Cắt nang vùng sàn miệng | x | x | x | ||
62 | 65 | Cắt nang vùng sàn miệng và tuyến nước bọt dưới hàm | x | x | x | ||
63 | 66 | Cắt chậu sàn miệng, tạo hình và vét hạch cổ | x | x | x | ||
64 | 67 | Cắt ung thư vòm khẩu cái, tạo hình | x | x | x | ||
65 | 68 | Cắt u xơ vùng hàm mặt đường kính dưới 3 cm | x | x | x | x | |
66 | 69 | Cắt u xơ vùng hàm mặt đường kính trên 3 cm | x | x | x | ||
67 | 70 | Cắt nang răng đường kính dưới 2 cm | x | x | x | x | |
68 | 71 | Cắt bỏ nang xương hàm dưới 2 cm | x | x | x | x | |
69 | 72 | Cắt bỏ nang xương hàm từ 2-5 cm | x | x | x | ||
70 | 73 | Cắt nang xương hàm khó | x | x | x | ||
71 | 74 | Cắt u nang men răng, ghép xương | x | x | x | ||
72 | 75 | Cắt bỏ u xương thái dương | x | x | x | ||
73 | 76 | Cắt bỏ u xương thái dương - tạo hình vạt da cơ | x | x | x | ||
74 | 77 | Cắt u môi lành tính có tạo hình | x | x | x | ||
75 | 78 | Cắt ung thư môi có tạo hình đường kính dưới 5 cm | x | x | x | ||
76 | 79 | Cắt ung thư môi có tạo hình đường kính trên 5 cm | x | x | x | ||
77 | 80 | Cắt u thần kinh vùng hàm mặt | x | x | x | ||
78 | 81 | Cắt u dây thần kinh số VIII | x | x | x | ||
79 | 82 | Cắt toàn bộ tuyến mang tai bảo tồn dây thần kinh VII | x | x | x | ||
80 | 83 | Cắt u lợi đường kính dưới hoặc bằng 2cm | x | x | x | ||
81 | 84 | Cắt u lợi đường kính 2 cm trở lên | x | x | x | ||
82 | 85 | Cắt toàn bộ u lợi 1 hàm | x | x | x | ||
83 | 86 | Cắt u tuyến nước bọt dưới hàm | x | x | x | ||
84 | 87 | Cắt u tuyến nước bọt dưới lưỡi | x | x | x | ||
85 | 88 | Cắt u tuyến nước bọt phụ | x | x | x | ||
86 | 89 | Cắt u tuyến nước bọt mang tai | x | x | x | ||
87 | 90 | Cắt bỏ u lành tính vùng tuyến nước bọt mang tai hoặc dưới hàm trên 5 cm | x | x | x | ||
88 | 91 | Cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường kính trên 5 cm | x | x | x | ||
89 | 92 | Cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường kính dưới 5 cm | x | x | x | x | |
90 | 93 | Vét hạch cổ bảo tồn | x | x | x | ||
91 | 94 | Vét hạch cổ, truyền hoá chất động mạch cảnh | x | x | x | ||
92 | 95 | Vét hạch dưới hàm đặt catheter động mạch lưỡi để truyền hoá chất | x | x | x | ||
D. MẮT | |||||||
93 | 96 | Cắt u nội nhãn | x | x | x | ||
94 | 97 | Cắt u mi cả bề dày không vá | x | x | x | ||
95 | 98 | Cắt u mi ghép niêm mạc cứng của vòm miệng và chuyển vạt da | x | x | x | ||
96 | 102 | Cắt u da mi có trượt lông mi, vạt da, hay ghép da | x | x | x | ||
97 | 103 | Cắt u mi cả bề dày ghép sụn kết mạc và chuyển vạt da | x | x | x | ||
98 | 104 | Cắt ung thư da vùng mi mắt trên và tạo hình | x | x | x | ||
99 | 105 | Cắt ung thư da vùng mi mắt dưới và tạo hình | x | x | x | ||
100 | 106 | Cắt u kết mạc, giác mạc không vỏ | x | x | x | ||
101 | 107 | Cắt u kết mạc không vá | x | x | x | ||
102 | 108 | Cắt u kết mạc, giác mạc có ghép kết mạc, màng ối hoặc giác mạc | x | x | x | ||
103 | 109 | Cắt u tiền phòng | x | x | x | ||
104 | 110 | Cắt u hốc mắt không mở xương hốc mắt | x | x | x | ||
105 | 111 | Cắt ung thư hố mắt đã xâm lấn các xoang: xoang hàm, xoang sàng … | x | x | x | ||
106 | 112 | Nạo vét tổ chức hốc mắt | x | x | x | ||
Đ. TAI - MŨI - HỌNG | |||||||
107 | 113 | Cắt u xơ vòm mũi họng | x | x | x | ||
108 | 114 | Mở đường dưới thái dương (Ugo-Fish) lấy khối u xơ vòm mũi họng | x | x | x | ||
109 | 115 | Cắt u họng - thanh quản bằng laser | x | x | x | ||
110 | 116 | Cắt hạ họng bán phần | x | x | x | ||
111 | 117 | Cắt u thành họng bên có nạo hoặc không nạo hạch cổ | x | x | x | ||
112 | 118 | Cắt u vùng họng miệng có tạo hình | x | x | x | ||
113 | 119 | Cắt toàn bộ hạ họng-thực quản, tái tạo ống họng thực quản bằng dạ dày-ruột | x | x | x | ||
114 | 120 | Cắt u thành bên họng | x | x | x | ||
115 | 121 | Cắt u thành sau họng | x | x | x | ||
116 | 122 | Cắt u thành bên lan lên đáy sọ | x | x | x | ||
117 | 123 | Cắt u khoang bên họng lan đáy sọ | x | x | x | ||
118 | 124 | Cắt khối u vùng họng miệng bằng laser | x | x | x | ||
119 | 125 | Cắt u lành tính dây thanh | x | x | x | ||
120 | 126 | Cắt u lành tính thanh quản | x | x | x | ||
121 | 127 | Cắt u nhú thanh quản bằng laser | x | x | x | ||
122 | 128 | Cắt u lành thanh quản bằng laser | x | x | x | ||
123 | 129 | Cắt ung thư thanh quản, hạ họng bằng laser | x | x | x | ||
124 | 130 | Cắt thanh quản bán phần | x | x | x | ||
125 | 131 | Cắt toàn bộ thanh quản và một phần họng có vét hạch hệ thống | x | x | x | ||
126 | 132 | Phẫu thuật ung thư thanh môn có bảo tồn thanh quản | x | x | x | ||
127 | 133 | Rút ống nong thanh khí quản - cắt tổ chức sùi thanh khí quản | x | x | x | ||
128 | 134 | Cắt u hạ họng qua đường cổ bên | x | x | x | ||
129 | 135 | Cắt u lưỡi lành tính | x | x | x | ||
130 | 136 | Cắt ung thư lưỡi và tạo hình tại chỗ | x | x | x | ||
131 | 137 | Cắt một nửa lưỡi + vét hạch cổ | x | x | x | ||
132 | 138 | Cắt bán phần lưỡi có tạo hình bằng vạt cân cơ | x | x | x | ||
133 | 139 | Cắt ung thư lưỡi - sàn miệng, nạo vét hạch và tạo hình bằng vạt từ xa | x | x | x | ||
134 | 140 | Cắt ung thư lưỡi, nạo vét hạch và tạo hình bằng vạt từ xa | x | x | x | ||
135 | 141 | Cắt khối u khẩu cái | x | x | x | ||
136 | 142 | Cắt bỏ khối u màn hầu | x | x | x | ||
137 | 143 | Cắt u màn hầu có tạo hình vạt cân cơ niêm mạc | x | x | x | ||
138 | 144 | Cắt ung thư sàng hàm | x | x | x | ||
139 | 145 | Phẫu thuật u sàng hàm lan đáy sọ phối hợp đường cạnh mũi và đường Bicoronal | x | x | x | ||
140 | 146 | Cắt ung thư tai-xương chũm và nạo vét hạch | x | x | x | ||
141 | 147 | Cắt u amidan | x | x | x | ||
142 | 148 | Cắt bỏ ung thư Amydan và nạo vét hạch cổ | x | x | x | ||
143 | 149 | Cắt lạnh u máu hạ thanh môn | x | x | x | ||
144 | 150 | Cắt lạnh u máu vùng tai mũi họng | x | x | x | ||
145 | 151 | Cắt u cuộn cảnh | x | x | x | ||
146 | 152 | Cắt u dây thần kinh VIII | x | x | x | ||
147 | 153 | Cắt u tuyến mang tai bảo tồn dây thần kinh VII | x | x | x | ||
148 | 154 | Cắt, nạo vét hạch cổ tiệt căn | x | ||||
149 | 155 | Lấy hạch cổ chọn lọc hoặc vét hạch cổ bảo tồn 1 bên | x | x | x | ||
150 | 156 | Lấy hạch cổ chọn lọc hoặc vét hạch cổ bảo tồn 2 bên | x | x | x | ||
151 | 157 | Cắt u nhái sàn miệng | x | x | x | ||
152 | 158 | Phẫu thuật mổ u nang sàn mũi | x | x | x | ||
153 | 159 | Phẫu thuật cạnh mũi lấy u hốc mũi | x | x | x | ||
154 | 160 | Tạo hình cánh mũi do ung thư | x | x | x | ||
155 | 161 | Cắt polyp ống tai | x | x | x | x | |
156 | 162 | Cắt polyp mũi | x | x | x | x | |
157 | 163 | Cắt u xương ống tai ngoài | x | x | x | ||
158 | 164 | Khí dung vòm họng trong điều trị ung thư vòm | x | x | x | ||
159 | 165 | Súc rửa vòm họng trong xạ trị | x | x | x | ||
E. LỒNG NGỰC - TIM MẠCH - PHỔI | |||||||
160 | 166 | Mở lồng ngực thăm dò, sinh thiết | x | x | x | ||
161 | 167 | Cắt u xương sườn 1 xương | x | x | x | ||
162 | 168 | Phẫu thuật cắt u sụn phế quản | x | x | x | ||
163 | 169 | Phẫu thuật bóc kén màng phổi | x | x | x | ||
164 | 170 | Phẫu thuật bóc kén trong nhu mô phổi | x | x | x | ||
165 | 171 | Phẫu thuật cắt kén khí phổi | x | x | x | ||
166 | 172 | Phẫu thuật bóc u thành ngực | x | x | x | ||
167 | 173 | Cắt u xương sườn nhiều xương | x | x | x | ||
168 | 174 | Cắt khối u cơ tim | x | x | x | ||
169 | 175 | Cắt u nhầy tim | x | x | x | ||
170 | 176 | Cắt u màng tim | x | x | x | ||
171 | 177 | Phẫu thuật cắt kén màng tim | x | x | x | ||
172 | 178 | Cắt u nang phổi hoặc u nang phế quản | x | x | x | ||
173 | 179 | Cắt một thuỳ kèm cắt một phân thuỳ điển hình do ung thư | x | x | x | ||
174 | 180 | Cắt thuỳ phổi, phần phổi còn lại | x | x | x | ||
175 | 181 | Cắt một bên phổi do ung thư | x | x | x | ||
176 | 182 | Cắt một thuỳ phổi hoặc một phân thuỳ phổi do ung thư | x | x | x | ||
177 | 183 | Cắt 2 thuỳ phổi 2 bên lồng ngực trong một phẫu thuật | x | x | x | ||
178 | 184 | Cắt thuỳ phổi hoặc cắt một bên phổi kèm vét hạch trung thất | x | x | x | ||
179 | 185 | Cắt thuỳ phổi hoặc cắt một bên phổi kèm một mảng thành ngực | x | x | x | ||
180 | 186 | Cắt phổi và màng phổi | x | x | x | ||
181 | 187 | Cắt phổi không điển hình do ung thư | x | x | x | ||
182 | 188 | Cắt u trung thất | x | x | x | ||
183 | 189 | Cắt u trung thất vừa và nhỏ lệch 1 bên lồng ngực | x | x | x | ||
184 | 190 | Cắt u máu, u bạch huyết thành ngực đường kính dưới 5 cm | x | x | x | x | |
185 | 191 | Cắt u máu, u bạch huyết thành ngực đường kính 5 - 10 cm | x | x | x | ||
186 | 192 | Cắt u máu hay bạch mạch vùng cổ, vùng trên xương đòn, vùng nách xâm lấn các mạch máu lớn | x | x | x | ||
187 | 193 | Cắt u máu, u bạch huyết trong lồng ngực đường kính trên 10cm | x | ||||
188 | 194 | Phẫu thuật vét hạch nách | x | x | x | ||
G. TIÊU HOÁ - BỤNG | |||||||
189 | 195 | Cắt u lành thực quản | x | x | x | ||
190 | 196 | Tạo hình thực quản (do ung thư & bệnh lành tính) | x | x | x | ||
191 | 197 | Cắt bỏ thực quản có hay không kèm các tạng khác, tạo hình ngay | x | x | x | ||
192 | 198 | Cắt bỏ thực quản ngực, tạo hình thực quản bàng ống dạ dày (Phẫu thuật Lewis-Santy hoặc phẫu thuật Akiyama) | x | x | x | ||
193 | 199 | Cắt dạ dày do ung thư | x | x | x | ||
194 | 200 | Cắt bán phần hoặc gần toàn bộ dạ dày cực dưới do ung thư kèm vét hạch hệ thống D1 hoặc D2 | x | x | x | ||
195 | 201 | Cắt toàn bộ dạ dày do ung thư và vét hạch hệ thống | x | x | x | ||
196 | 202 | Cắt toàn bộ dạ dày do ung thư tạo hình bằng đoạn ruột non | x | x | x | ||
197 | 203 | Mở thông dạ dày ra da do ung thư | x | x | x | x | |
198 | 204 | Các phẫu thuật điều trị ung thư tá tràng | x | x | x | ||
199 | 205 | Cắt toàn bộ đại tràng do ung thư và vét hạch hệ thống | x | x | x | ||
200 | 206 | Cắt lại đại tràng do ung thư | x | x | x | ||
201 | 207 | Cắt đoạn đại tràng, làm hậu môn nhân tạo có hoặc không vét hạch hệ thống | x | x | x | ||
202 | 208 | Cắt đoạn đại tràng ngang, đại tràng sigma do ung thư có hoặc không vét hạch hệ thống nối ngay | x | x | x | ||
203 | 209 | Cắt một nửa đại tràng phải, trái do ung thư kèm vét hạch hệ thống | x | x | x | ||
204 | 210 | Cắt u trực tràng ống hậu môn đường dưới | x | x | x | ||
205 | 211 | Cắt đoạn trực tràng do ung thư, cắt toàn bộ mạc treo trực tràng (TME). | x | x | x | ||
206 | 212 | Cắt cụt trực tràng đường bụng, đường tầng sinh môn | x | x | x | ||
207 | 213 | Cắt trực tràng giữ lại cơ tròn | x | x | x | ||
208 | 214 | Cắt từ 3 tạng trở lên trong điều trị ung thư tiêu hoá | x | x | x | ||
209 | 215 | Làm hậu môn nhân tạo | x | ||||
210 | 216 | Cắt u sau phúc mạc | x | x | x | ||
211 | 217 | Cắt u mạc treo có cắt ruột | x | x | x | ||
212 | 218 | Cắt u mạc treo không cắt ruột | x | x | x | x | |
213 | 219 | Phẫu thuật lấy bỏ mạc nối lớn, phúc mạc | x | x | x | ||
H. GAN - MẬT - TUỴ | |||||||
214 | 220 | Cắt gan phải do ung thư | x | x | |||
215 | 221 | Cắt gan trái do ung thư | x | x | x | ||
216 | 222 | Cắt phân thuỳ gan | x | x | x | ||
217 | 223 | Cắt gan phải mở rộng do ung thư | x | x | |||
218 | 224 | Cắt gan trái mở rộng do ung thư | x | x | |||
219 | 225 | Cắt gan không điển hình-Cắt gan lớn do ung thư | x | x | |||
220 | 226 | Cắt gan không điển hình-Cắt gan nhỏ do ung thư | x | x | x | ||
221 | 227 | Cắt chỏm nang gan bằng nội soi hay mở bụng | x | x | x | ||
222 | 231 | Nút mạch hoá chất điều trị ung thư gan (TOCE) | x | x | x | ||
223 | 232 | Tiêm cồn tuyệt đối vào u gan qua siêu âm | x | x | x | ||
224 | 233 | Thắt động mạch gan ung thư hoặc chảy máu đường mật | x | x | x | ||
225 | 234 | Khâu cầm máu gan và dẫn lưu ổ bụng do ung thư gan vỡ | x | x | x | ||
226 | 235 | Cắt đường mật ngoài gan điều trị ung thư ống mật chủ | x | x | |||
227 | 236 | Nối mật-Hỗng tràng do ung thư | x | x | x | ||
228 | 237 | Dẫn lưu đường mật ra da do ung thư | x | x | x | ||
229 | 238 | Đốt nhiệt cao tần khối u ác tính vùng đầu tuỵ | x | x | |||
230 | 239 | Cắt đuôi tuỵ và cắt lách | x | x | x | ||
231 | 240 | Cắt bỏ khối u tá tuỵ | x | x | x | ||
232 | 241 | Cắt thân và đuôi tuỵ | x | x | x | ||
233 | 242 | Cắt lách bệnh lý, ung thư, áp xe, xơ lách | x | x | x | ||
I. TIẾT NIỆU-SINH DỤC | |||||||
234 | 243 | Cắt u bàng quang đường trên | x | x | x | ||
235 | 244 | Cắt một nửa bàng quang và cắt túi thừa bàng quang | x | x | x | ||
236 | 245 | Cắt toàn bộ bàng quang, kèm tạo hình ruột - bàng quang | x | x | x | ||
237 | 246 | Cắt toàn bộ bàng quang và tạo hình bàng quang bằng ruột trong điều trị ung thư bàng quang | x | x | x | ||
238 | 247 | Cắt nang niệu quản | x | x | x | ||
239 | 248 | Cắt túi thừa niệu đạo | x | x | x | ||
240 | 249 | Cắt rộng u niệu đạo, vét hạch | x | x | x | ||
241 | 250 | Cắt bỏ tuyến tiền liệt kèm túi tinh và bàng quang | x | x | |||
242 | 251 | Cắt tinh hoàn bằng xạ trị cho điều trị ung thư tinh hoàn | x | x | x | ||
243 | 252 | Cắt cụt toàn bộ bộ phận sinh dục ngoài do ung thư | x | x | x | ||
244 | 253 | Cắt cụt toàn bộ bộ phận sinh dục ngoài do ung thư + nạo vét hạch bẹn hai bên | x | x | x | ||
245 | 254 | Cắt âm vật, vét hạch bẹn 2 bên do ung thư | x | x | x | ||
246 | 255 | Phẫu thuật lấy dây chằng rộng, u đáy chậu, u tiểu khung | x | x | x | ||
247 | 256 | Cắt u thận lành | x | x | x | ||
248 | 257 | Cắt thận và niệu quản do u niệu quản, u đường tiết niệu | x | x | x | ||
249 | 258 | Cắt bướu nephroblastome sau phúc mạc | x | x | x | ||
250 | 259 | Cắt ung thư thận có hoặc không vét hạch hệ thống | x | x | x | ||
251 | 260 | Cắt toàn bộ thận và niệu quản | x | x | x | ||
252 | 261 | Cắt u sùi đầu miệng sáo | x | x | x | x | |
253 | 262 | Cắt u nang thừng tinh | x | x | x | x | |
254 | 263 | Cắt nang thừng tinh một bên | x | x | x | x | |
255 | 264 | Cắt nang thừng tinh hai bên | x | x | x | x | |
256 | 265 | Cắt u lành dương vật | x | x | x | x | |
257 | 266 | Cắt bỏ dương vật ung thư có vét hạch | x | x | x | ||
K. VÚ - PHỤ KHOA | |||||||
258 | 267 | Cắt u vú lành tính | x | x | x | x | |
259 | 268 | Mổ bóc nhân xơ vú | x | x | x | x | |
260 | 269 | Phẫu thuật cắt một phần tuyến vú | x | x | x | ||
261 | 270 | Phẫu thuật cắt khối u vú ác tính + vét hạch nách | x | x | x | ||
262 | 271 | Cắt vú theo phương pháp Patey + Cắt buồng trứng hai bên | x | x | x | ||
263 | 272 | Phẫu thuật cắt bỏ tuyến vú cải biên (Patey) do ung thư vú | x | x | x | ||
264 | 273 | Phẫu thuật bảo tồn, vét hạch nách trong ung thư tuyến vú | x | x | x | ||
265 | 274 | Cắt ung thư vú tiết kiệm da - tạo hình ngay | x | x | x | ||
266 | 275 | Tái tạo tuyến vú sau cắt ung thư vú | x | x | x | ||
267 | 276 | Cắt buồng trứng, hai bên phần phụ trong điều trị ung thư vú | x | x | x | ||
268 | 277 | Sinh thiết hạch gác cửa trong ung thư vú | x | x | x | ||
269 | 278 | Cắt polyp cổ tử cung | x | x | x | x | |
270 | 279 | Thủ thuật xoắn polip cổ tử cung, âm đạo | x | x | x | x | |
271 | 280 | Cắt u nang buồng trứng xoắn | x | x | x | x | |
272 | 281 | Cắt u nang buồng trứng | x | x | x | x | |
273 | 282 | Cắt u nang buồng trứng kèm triệt sản | x | x | x | x | |
274 | 283 | Cắt u nang buồng trứng và phần phụ | x | x | x | x | |
275 | 284 | Phẫu thuật mở bụng cắt u buồng trứng hoặc cắt phần phụ | x | x | x | x | |
276 | 285 | Phẫu thuật mở bụng/nội soi bóc u lành tử cung | x | x | x | x | |
277 | 286 | Điều trị u lành tử cung bằng nút động mạch | x | x | x | ||
278 | 287 | Cắt u xơ cổ tử cung | x | x | x | ||
279 | 288 | Nạo buồng tử cung chẩn đoán | x | x | x | ||
280 | 289 | Phẫu thuật cắt polip buồng tử cung | x | x | x | ||
281 | 290 | Cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã mổ cắt tử cung bán phần (đường bụng, đường âm đạo) | x | x | x | ||
282 | 291 | Cắt toàn bộ tử cung, đường bụng | x | x | x | ||
283 | 292 | Cắt tử cung hoàn toàn + 2 phần phụ + vét hạch chậu 2 bên | x | x | x | ||
284 | 293 | Phẫu thuật Wertheim- Meig điều trị ung thư cổ tử cung | x | x | x | ||
285 | 294 | Phẫu thuật soi buồng tử cung cắt nhân xơ tử cung dưới niêm mạc, polip buồng tử cung | x | x | x | ||
286 | 295 | Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung | x | x | x | ||
287 | 296 | Phẫu thuật vét hạch chậu qua nội soi hỗ trợ cắt tử cung đường âm đạo trong ung thư niêm mạc tử cung | x | x | x | ||
288 | 297 | Cắt toàn bộ tử cung, hai phần phụ và mạc nối lớn điều trị ung thư buồng trứng | x | x | x | ||
289 | 298 | Cắt bỏ tạng trong tiểu khung, từ 2 tạng trở lên | x | x | |||
290 | 299 | Phẫu thuật mở bụng cắt u nang hoặc cắt buồng trứng trên bệnh nhân có thai | x | x | x | ||
291 | 300 | Cắt ung thư buồng trứng lan rộng | x | x | x | ||
292 | 301 | Phẫu thuật Second Look trong ung thư buồng trứng | x | x | x | ||
293 | 302 | Bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi di căn âm đạo | x | x | x | ||
294 | 303 | Mở bụng bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi bảo tồn tử cung | x | x | x | ||
295 | 304 | Cắt âm hộ ung thư, vét hạch bẹn hai bên | x | x | x | ||
296 | 305 | Cắt bỏ âm hộ đơn thuần | x | x | x | x | |
297 | 306 | Cắt u thành âm đạo | x | x | x | x | |
298 | 307 | Phẫu thuật tái tạo vú bằng các vạt tự thân | x | x | x | ||
299 | 308 | Phẫu thuật tái tạo vú bằng các chất liệu độn | x | x | x | ||
300 | 309 | Bóc nang tuyến Bartholin | x | x | x | x | |
L. PHẦN MỀM-XƯƠNG-KHỚP | |||||||
301 | 310 | Cắt u thần kinh | x | x | x | ||
302 | 311 | Cắt u xơ cơ xâm lấn | x | x | x | ||
303 | 312 | Cắt rộng thương tổn phần mềm do ung thư + cắt các cơ liên quan | x | x | x | ||
304 | 313 | Cắt u máu khu trú, đường kính dưới 5 cm | x | x | x | x | |
305 | 314 | Cắt u máu/u bạch mạch dưới da đường kính từ 5 - 10cm | x | x | x | ||
306 | 315 | Cắt u máu, u bạch mạch vùng phức tạp, khó | x | x | |||
307 | 316 | Cắt u máu/u bạch mạch lan toả, đường kính bằng và trên 10cm | x | x | x | ||
308 | 317 | Cắt ung thư phần mềm chi trên hoặc chi dưới đường kính dưới 5cm | x | x | x | ||
309 | 318 | Cắt ung thư phần mềm chi trên hoặc chi dưới đường kính bằng và trên 5cm | x | x | x | ||
310 | 319 | Cắt u lành phần mềm đường kính trên 10cm | x | x | x | ||
311 | 320 | Cắt u lành phần mềm đường kính dưới 10cm | x | x | x | x | |
312 | 321 | Cắt u bao gân | x | x | x | ||
313 | 322 | Cắt u nang bao hoạt dịch (cổ tay, khoeo chân, cổ chân) | x | x | x | x | |
314 | 323 | Phẫu thuật phì đại tuyến vú nam | x | x | x | x | |
315 | 324 | Cắt u xương sụn lành tính | x | x | x | x | |
316 | 325 | Cắt u xương, sụn | x | x | x | ||
317 | 326 | Cắt chi và vét hạch do ung thư | x | x | x | ||
318 | 327 | Tháo khớp cổ tay do ung thư | x | ||||
319 | 328 | Cắt cụt cánh tay do ung thư | x | x | x | ||
320 | 329 | Tháo khớp khuỷu tay do ung thư | x | x | x | ||
321 | 330 | Tháo khớp vai do ung thư đầu trên xương cánh tay | x | x | x | ||
322 | 331 | Tháo nửa bàn chân trước do ung thư | x | x | x | ||
323 | 332 | Tháo khớp cổ chân do ung thư | x | x | x | ||
324 | 333 | Tháo khớp gối do ung thư | x | x | x | ||
325 | 334 | Tháo khớp háng do ung thư | x | x | x | ||
326 | 335 | Cắt cụt cẳng chân do ung thư | x | x | x | ||
327 | 336 | Cắt cụt đùi do ung thư | x | x | x | ||
328 | 337 | Cắt u máu trong xương | x | x | |||
329 | 338 | Bơm xi măng vào xương điều trị u xương | x | x | |||
330 | 339 | Cắt u nang tiêu xương, ghép xương | x | x | |||
331 | 340 | Cắt u tế bào khổng lồ, ghép xương | x | x | |||
M. XẠ TRỊ-HOÁ TRỊ LIỆU | |||||||
332 | 344 | Xạ trị bằng máy gia tốc | x | x | |||
333 | 345 | Xạ trị bằng máy gia tốc có điều biến liều | x | x | |||
334 | 348 | Xạ trị áp sát xuất liều thấp | x | x | |||
335 | 354 | Xạ trị triệu chứng trong di căn ung thư | x | x | x | ||
336 | 356 | Xạ trị trong mổ ung thư vú | x | x | x | ||
337 | 357 | Xạ trị trong mổ ung thư phần mềm | x | ||||
338 | 358 | Xạ trị trong mổ ung thư đại trực tràng | x | x | x | ||
339 | 367 | Truyền hoá chất động mạch | x | x | x | ||
340 | 368 | Truyền hoá chất tĩnh mạch | x | x | x | ||
341 | 369 | Truyền hoá chất khoang màng bụng | x | x | x | ||
342 | 370 | Truyền hoá chất khoang màng phổi | x | ||||
343 | 371 | Truyền hóa chất nội tủy | x | ||||
344 | 372 | Gây dính màng phổi bằng bơm hoá chất màng phổi | x | x | x | ||
345 | 373 | Tiêm hoá chất vào màng bụng điều trị ung thư | x | x | x | ||
346 | 374 | Tiêm hoá chất vào nhân ung thư nguyên bào nuôi | x | x | x | ||
347 | 376 | Điều trị u máu bằng hoá chất | x | x | x | ||
348 | 377 | Điều trị đích trong ung thư | x | x | x | ||
N. KỸ THUẬT KHÁC | |||||||
349 | 378 | Đổ khuôn chì trong xạ trị | x | x | |||
350 | 379 | Nong cổ tử cung trước xạ trong | x | x | |||
351 | 380 | Làm mặt nạ cố định đầu | x | x | |||
352 | 382 | Đặt các nguồn xạ vào tổ chức cơ thể | x | x | |||
353 | 383 | Mô phỏng và lập kế hoạch cho xạ trị ngoài | x | x | |||
354 | 384 | Mô phỏng và lập kế hoạch cho xạ trị trong | x | x | |||
355 | 385 | Phẫu thuật lạnh điều trị các khối u nông | x | x | |||
356 | 386 | Xạ trị buồng trứng trong ung thư vú | x | x | x | ||
357 | 387 | Rửa âm đạo, cổ tử cung trước xạ trị | x | x | x |
(Lượt đọc: 3142)
Tin tức liên quan
- Tiêu điểm
- Tin đọc nhiều