Banner
Banner dưới menu

BỎNG

BỎNG

XI. BỎNG
(Kèm theo Quyết định số 479/QĐ-SYT ngày  8/7/2014 của Sở Y tế
               
TT
 BV
TT
 43
DANH MỤC KỸ THUẬT PHÂN TUYẾN
 KỸ THUẬT
Danh mục
đủ điều kiện
1 1 2 3  
A B C D  
    A. ĐIỀU TRỊ BỎNG          
    1. Thay băng bỏng          
1 1 Thay băng điều trị vết bỏng trên 60% diện tích cơ thể ở người lớn x       x
2 2 Thay băng điều trị vết bỏng từ 40% - 60% diện tích cơ thể ở người lớn x       x
3 3 Thay băng điều trị vết bỏng từ 20% - 39% diện tích cơ thể ở người lớn x x     x
4 4 Thay băng điều trị vết bỏng từ 10% - 19% diện tích cơ thể ở người lớn x x x   x
5 5 Thay băng điều trị vết bỏng dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn x x x x x
6 6 Thay băng điều trị vết bỏng trên 60% diện tích cơ thể ở trẻ em x       x
7 7 Thay băng điều trị vết bỏng từ 40 % - 60% diện tích cơ thể ở trẻ em x x     x
8 8 Thay băng điều trị vết bỏng từ 20% - 39% diện tích cơ thể ở trẻ em x x     x
9 9 Thay băng điều trị vết bỏng từ 10% - 19% diện tích cơ thể ở trẻ em x x x   x
10 10 Thay băng điều trị vết bỏng dưới 10% diện tích cơ thể ở trẻ em x x x   x
11 11 Thay băng sau phẫu thuật ghép da điều trị bỏng sâu x x x   x
12 12 Thay băng và chăm sóc vùng lấy da  x x x   x
13 13 Sử dụng thuốc tạo màng điều trị vết thương bỏng nông x x x x x
14 14 Gây mê thay băng bỏng x x x   x
    2. Phẫu thuật, thủ thuật điều trị bỏng         x
15 15 Rạch hoại tử bỏng giải thoát chèn ép x x x   x
16 16 Khâu cầm máu, thắt mạch máu để cấp cứu chảy máu trong bỏng sâu x x x x x
17 17 Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu trên 10% diện tích cơ thể ở người lớn x       x
18 18 Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu từ 5% - 10% diện tích cơ thể ở người lớn x x     x
19 19 Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu dưới 5% diện tích cơ thể ở người lớn x x x   x
20 20 Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu trên 5% diện tích cơ thể ở trẻ em x       x
21 21 Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu từ 3% - 5% diện tích cơ thể ở trẻ em x x     x
22 22 Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu dưới 3% diện tích cơ thể ở trẻ em x x x   x
23 23 Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu trên 5% diện tích cơ thể ở người lớn x       x
24 24 Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu từ 3% - 5% diện tích cơ thể ở người lớn x x     x
25 25 Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu dưới 3% diện tích cơ thể ở người lớn x x x   x
26 26 Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu trên 3% diện tích cơ thể ở  trẻ em x       x
27 27 Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu từ 1% - 3% diện tích cơ thể ở trẻ em x x     x
28 28 Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu dưới 1% diện tích cơ thể ở trẻ em x x x   x
29 29 Ghép da tự thân mảnh lớn trên 10% diện tích cơ thể ở người lớn x       x
30 30 Ghép da tự thân mảnh lớn từ 5% - 10% diện tích cơ thể ở người lớn x x     x
31 31 Ghép da tự thân mảnh lớn dưới 5% diện tích cơ thể ở người lớn x x x   x
32 32 Ghép da tự thân mảnh lớn trên  5% diện tích cơ thể ở trẻ em x       x
33 33 Ghép da tự thân mảnh lớn từ 3% -  5% diện tích cơ thể ở trẻ em x x     x
34 34 Ghép da tự thân mảnh lớn dưới 3% diện tích cơ thể ở trẻ em x x x   x
35 35 Ghép da tự thân mắt lưới (mesh graft) ≥ 10% diện tích cơ thể ở người lớn x       x
36 36 Ghép da tự thân mắt lưới (mesh graft) dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn x x     x
37 37 Ghép da tự thân mắt lưới (mesh graft)  ≥ 5% diện tích cơ thể ở trẻ em  x       x
38 38 Ghép da tự thân mắt lưới (mesh graft) dưới 5% diện tích cơ thể ở trẻ em x x     x
39 39 Ghép da tự thân tem thư (post stam graft)  ≥ 10% diện tích cơ thể ở người lớn x       x
40 40 Ghép da tự thân tem thư (post stam graft) dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn x x     x
41 41 Ghép da tự thân tem thư (post stam graft)  ≥ 5% diện tích cơ thể ở trẻ em x       x
42 42 Ghép da tự thân tem thư (post stam graft) dưới 5% diện tích cơ thể ở trẻ em x x     x
43 43 Ghép da tự thân mảnh siêu nhỏ (micro skin graft)  ≥ 10% diện tích cơ thể ở người lớn x       x
44 44 Ghép da tự thân mảnh siêu nhỏ (micro skin graft) dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn x x     x
45 45 Ghép da tự thân mảnh siêu nhỏ (micro skin graft)  ≥ 5% diện tích cơ thể ở trẻ em x       x
46 46 Ghép da tự thân mảnh siêu nhỏ (micro skin graft) dưới 5% diện tích cơ thể ở trẻ em x x     x
47 47 Ghép da tự thân phối hợp kiểu hai lớp (sandwich)  ≥ 10% diện tích cơ thể ở người lớn x       x
48 48 Ghép da tự thân phối hợp kiểu hai lớp (sandwich) dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn x x     x
49 49 Ghép da tự thân phối hợp kiểu hai lớp (sandwich)  ≥ 5% diện tích cơ thể ở trẻ em x       x
50 50 Ghép da tự thân phối hợp kiểu hai lớp (sandwich) dưới 5% diện tích cơ thể ở trẻ em x x     x
51 51 Ghép da tự thân xen kẽ (molem-jackson)  ≥ 10% diện tích cơ thể ở người lớn x       x
52 52 Ghép da tự thân xen kẽ (molem-jackson) dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn x x     x
53 53 Ghép da tự thân xen kẽ (molem-jackson)  ≥ 5% diện tích cơ thể ở trẻ em x       x
54 54 Ghép da tự thân xen kẽ (molem-jackson) dưới 5% diện tích cơ thể ở trẻ em x x     x
55 55 Ghép da đồng loại ≥ 10% diện tích cơ thể x x     x
56 56 Ghép da đồng loại dưới 10% diện tích cơ thể x x x   x
57 57 Ghép da dị loại điều trị vết thương bỏng x x x   x
58 58 Ghép màng nuôi cấy tế bào các loại điều trị vết thương, vết bỏng x x     x
59 59 Sử dụng các sản phảm dạng dung dịch từ nuôi cấy tế bào để điều trị vết thương, vết bỏng x x x   x
60 60 Phẫu thuật ghép da dày tự thân kiểu wolf- krause ≥ 3% diện tích cơ thể ở người lớn điều trị bỏng sâu x       x
61 61 Phẫu thuật ghép da dày tự thân kiểu wolf- krause dưới 3% diện tích cơ thể ở người lớn điều trị bỏng sâu x x     x
62 62 Phẫu thuật ghép da dày tự thân kiẻu wolf- krause ≥ 1% diện tích cơ thể ở trẻ em điều trị bỏng sâu x       x
63 63 Phẫu thuật ghép da dày tự thân kiẻu wolf- krause dưới 1% diện tích cơ thể ở trẻ em điều trị bỏng sâu x x     x
64 64 Cắt hoại tử toàn lớp – khâu kín ≥ 3% diện tích cơ thể ở người lớn x x     x
65 65 Cắt hoại tử toàn lớp – khâu kín dưới 3% diện tích cơ thể ở người lớn x x     x
66 66 Cắt hoại tử toàn lớp – khâu kín ≥ 1% diện tích cơ thể ở trẻ em x x     x
67 67 Cắt hoại tử toàn lớp – khâu kín dưới 1% diện tích cơ thể ở trẻ em x x     x
68 68 Phẫu thuật chuyển vạt da tại chỗ điều trị bỏng sâu x x     x
69 69 Phẫu thuật chuyển vạt da kiểu Ý điều trị bỏng sâu x x     x
70 70 Phẫu thuật chuyển vạt da phức tạp có nối mạch vi phẫu điều trị bỏng sâu x       x
71 71 Lấy bỏ sụn viêm hoại tử trong bỏng vành tai x x     x
72 72 Cắt cụt cấp cứu chi thể bỏng không còn khả năng bảo tồn điều trị bỏng sâu x x     x
73 73 Cắt cụt chi thể bỏng không còn khả năng bảo tồn điều trị bỏng sâu x x     x
74 74 Tháo khớp chi thể bỏng không còn khả năng bảo tồn điều trị bỏng sâu x x     x
75 75 Phẫu thuật khoan đục xương, lấy bỏ xương chết trong điều trị bỏng sâu x x     x
76 76 Phẫu thuật khoan, đục xương sọ trong điều trị bỏng sâu  có tổn thương xương sọ  x x     x
    3. Các kỹ thuật khác         x
77 77 Khám bệnh nhân bỏng, chẩn đoán diện tích và độ sâu bỏng bằng lâm sàng x x x x x
78 78 Chẩn đoán độ sâu bỏng bằng thiết bị laser doppler x x     x
79 79 Sơ cứu, cấp cứu tổn thương bỏng nhiệt x x x x x
80 80 Xử lí tại chỗ kì đầu tổn thương bỏng x x x x x
81 81 Sơ cấp cứu bỏng do vôi tôi nóng x x x x x
82 82 Sơ cấp cứu bỏng acid x x x x x
83 83 Sơ cấp cứu bỏng do dòng điện x x x x x
84 84 Chẩn đoán và điều trị sốc bỏng x x x   x
85 85 Chẩn đoán và cấp cứu bỏng đường hô hấp x x x   x
86 86 Chẩn đoán và cấp cứu bỏng đường tiêu hóa x x x   x
87 87 Mở khí quản cấp cứu qua tổn thương bỏng x x x   x
88 88 Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm bù dịch điều trị sốc bỏng x x     x
89 89 Đặt dây truyền dịch ngoại vi điều trị bệnh nhân bỏng x x x x x
90 90 Bộc lộ tĩnh mạch ngoại vi để truyền dịch điều trị bệnh nhân bỏng x x x   x
91 91 Theo dõi chăm sóc người bệnh bỏng nặng x x     x
92 92 Nội soi hô hấp chẩn đoán và điều trị bỏng đường hô hấp x       x
93 93 Nội soi tiêu hóa chẩn đoán và điều trị bỏng tiêu hóa và các biến chứng tiêu hóa ở bệnh nhân bỏng nặng x       x
94 94 Siêu lọc máu liên tục điều trị nhiễm độc, nhiễm khuẩn do bỏng x x     x
95 95 Sử dụng giường khí hóa lỏng điều trị bệnh nhân bỏng nặng x x     x
96 96 Sử dụng giường đệm tuần hoàn khí điều trị bệnh nhân bỏng nặng x x     x
97 97 Tắm điều trị bệnh nhân bỏng x x x   x
98 98 Sử dụng oxy cao áp điều trị bệnh nhân bỏng x x     x
99 99 Điều trị tổn thương bỏng bằng máy  sưởi ấm bức xạ x x x   x
100 100 Hút áp lực âm (V.A.C) liên tục trong 24h điều trị vết thương, vết bỏng x x     x
101 101 Hút áp lực âm (v.a.c) liên tục trong 48h điều trị vết thương, vết bỏng x x     x
    B. PHẪU THUẬT TẠO HÌNH, THẨM MỸ TRONG BỎNG VÀ SAU BỎNG          
102 102 Khám di chứng bỏng x x x   x
103 103 Cắt sẹo khâu kín x x x   x
104 104 Cắt sẹo ghép da mảnh trung bình x x     x
105 105 Cắt sẹo ghép da dày toàn lớp kiểu wolf- krause x x     x
106 106 Kỹ thuật đặt túi giãn da điều trị sẹo bỏng x x     x
107 107 Phẫu thuật cắt sẹo, lấy bỏ túi giãn da, tạo hình ổ khuyết x x     x
108 108 Kỹ thuật tạo vạt da có nối mạch dưới kính hiển vi phẫu thuật điều trị bỏng x       x
109 109 Kỹ thuật tạo vạt da có cuống mạch liền điều trị sẹo bỏng x x     x
110 110 Kỹ thuật tạo vạt da “siêu mỏng” chẩm cổ lưng có nối mạch vi phẫu điều trị sẹo vùng cổ-mặt x       x
111 111 Kỹ thuật tạo vạt da chữ Z điều trị sẹo bỏng x x     x
112 112 Kỹ thuật tạo vạt da V-Y điều trị sẹo bỏng x x     x
113 113 Sử dụng vạt 5 cánh (five flap) trong điều trị sẹo bỏng x x     x
114 114 Quy trình kỹ thuật tạo vạt da DIEP điều trị bỏng x       x
115 115 Kỹ thuật tạo vạt da tại chỗ điều trị sẹo bỏng x x     x
    C. ĐIỀU TRỊ VẾT THƯƠNG MẠN TÍNH          
116 116 Thay băng điều trị vết thương mạn tính x x x   x
117 117 Hút áp lực âm (V.A.C) liên tục trong 24h điều trị vết thương mạn tính x x     x
118 118 Hút áp lực âm (V.A.C) trong 48h điều trị vết thương mạn tính x x     x
119 119 Ghép màng nuôi cấy tế bào các loại trong điều trị vết thương mạn tính x x     x
120 120 Điều trị vết thương chậm liền bằng laser he-ne x x x   x
121 121 Sử dụng oxy cao áp điều trị vết thương mạn tính x x     x
    D. VẬT LÝ TRỊ LIỆU, PHỤC HỒI CHỨC NĂNG TRONG BỎNG          
122 122 Khám bệnh nhân phục hồi chức năng sau bỏng x x x   x
123 123 Tắm phục hồi chức năng sau bỏng x x x   x
124 124 Điều trị sẹo bỏng bằng siêu âm kết hợp với thuốc x x     x
125 125 Điều trị sẹo bỏng bằng quần áo áp lực kết hợp với thuốc làm mềm sẹo x x     x
126 126 Điều trị sẹo bỏng bằng băng thun áp lực kết hợp với thuốc làm mềm sẹo x x     x
127 127 Điều trị sẹo bỏng bằng day sẹo - massage sẹo với các thuốc làm mềm sẹo x x     x
128 128 Tập vận động phục hồi chức năng sau bỏng x x x   x
129 129 Sử dụng gel silicol điều trị sẹo bỏng x x x   x
130 130 Tập vận động cho bệnh nhân đang điều trị bỏng để dự phòng cứng khớp và co kéo chi thể x x x   x
131 131 Đặt vị thế cho bệnh nhân bỏng x x x   x

 

(Lượt đọc: 3240)

Tin tức liên quan

  • Trang thông tin SYT
  • Đường dây nóng
  • Thu hút nhân lực chất lượng cao
  • Học tập làm theo lời bác
  • Chương trình mục tiêu quốc gia
  • Thủ tục hành chính SYT
  • Lịch công tác
  • Hình ảnh hoạt động
  • Câu lạc bộ Tim mạch
  • Câu lạc bộ Tiểu đường
  • Câu lạc bộ Hen - COPD
  • Liên kết web
    • Bộ Y Tế
    • Bất Động Sản
    • Báo Quảng Ninh
    • Sở Y tế Quảng Ninh
    • Báo cáo hoạt động khám chữa bệnh
    • Bệnh viện Bãi Cháy
    • Bệnh viện Sản nhi Quảng Ninh
    • CDC
    • Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm
    • Bệnh viện Cẩm phả
    • Bệnh viện Đa khoa khuc vực Cẩm phả
    • Bệnh viện Lao và phổi
    • Bệnh viện Phục hồi chức năng Quảng Ninh
    • Bệnh viện Việt Nam Thụy Điển Uông Bí
    • Bệnh viện Y dược cổ truyền Quảng Ninh
    • Trung tâm y tế Hạ Long
    • Trung tâm Y tế huyện Ba Chẽ
    • Trung tâm Y tế huyện Bình Liêu
    • Trung tâm Y tế huyện Đầm Hà
    • Trung tâm Y tế huyện Hải Hà
    • Trung tâm Y tế huyện Hoành Bồ
    • Trung tâm Y tế huyện Tiên Yên
    • Trung tâm Y tế huyện Vân Đồn
    • Trung tâm Y tế Thành phố Cẩm Phả
    • Trung tâm Y tế Thành phố Móng Cái
    • Trung tâm Y tế Thành phố Uông Bí
    • Trung tâm Y tế thị xã Đông Triều
    • Trung tâm Y tế thị xã Quảng Yên
    • Bệnh viện 108
    • Trung tâm DI & ADR quốc gia
    • Bệnh viện Bạch Mai
    • Bệnh viện Đa khoa tỉnh Phú Thọ
    • Bệnh viện Việt Đức
    • Sở Y tế tỉnh Phú Thọ