Banner
Banner dưới menu

NGOẠI KHOA

NGOẠI KHOA

X. NGOẠI KHOA          
(Kèm theo Quyết định số 479/QĐ-SYT ngày  8/7/2014 của Sở Y tế
               
TT
BV
TT
43
DANH MỤC KỸ THUẬT PHÂN TUYẾN KỸ THUẬT Danh mục
đủ điều kiện
0 1 2 3  
A B C D  
    A. THẦN KINH - SỌ NÃO          
    1. Sọ não          
1 1 Phẫu thuật xử lý vết thương da đầu phức tạp x x     x
2 2 Phẫu thuật vỡ lún xương sọ hở  x x     x
3 3 Phẫu thuật vết thương sọ não (có rách màng não)  x x     x
4 4 Phẫu thuật xử lý lún sọ không có vết thương  x x     x
5 5 Phẫu thuật lấy máu tụ ngoài màng cứng trên lều tiểu não  x x     x
6 6 Phẫu thuật lấy máu tụ ngoài mầng cứng dưới lều tiểu não (hố sau)   x x     x
7 7 Phẫu thuật lấy máu tụ ngoài màng cứng nhiều vị trí trên lều và/hoặc dưới lều tiểu não  x x     x
8 8 Phẫu thuật lấy máu tụ dưới màng cứng cấp tính  x x     x
9 9 Phẫu thuật lấy màu tụ dưới màng cứng mạn tính một bên   x x     x
10 10 Phẫu thuật lấy máu tụ dưới màng cứng mạn tính hai bên  x x     x
11 11 Phẫu thuật dẫn lưu máu tụ trong não thất  x x     x
12 12 Phẫu thuật lấy máu tụ trong não thất  x x     x
13 13 Phẫu thuật xử lý vết thương xoang hơi trán  x x     x
14 14 Phẫu thuật xử lý vết thương xoang tĩnh mạch sọ  x x     x
15 15 Phẫu thuật mở nắp sọ giải ép trong tăng áp lực nội sọ (do máu tụ, thiếu máu não, phù não)  x x     x
16 16 Phẫu thuật dẫn lưu não thất ra ngoài trong chấn thương sọ não (CTSN)  x x     x
17 17 Phẫu thuật vá khuyết sọ sau chấn thương sọ não  x x     x
18 18 Phẫu thuật đặt catheter vào não thất đo áp lực nội sọ  x x     x
19 19 Phẫu thuật đặt catheter vào nhu mô đo áp lực nội sọ  x x     x
20 20 Phẫu thuật đặt catheter vào ống sống thắt lưng đo áp lực dịch não tuỷ  x x     x
21 21 Phẫu thuật vá đường dò dịch não tuỷ ở vòm sọ sau CTSN  x x     x
22 22 Phẫu thuật vá đường dò dịch não tuỷ nền sọ sau CTSN  x       x
23 23 Phẫu thuật lấy máu tụ quanh ổ mắt sau CTSN  x       x
24 24 Phẫu thuật giải chèn ép thần kinh thị giác do vỡ ống thị giác x       x
    2. Phẫu thuật nhiễm trùng          
25 25 Phẫu thuật chọc hút áp xe não, bán cầu đại não   x x     x
26 26 Phẫu thuật chọc hút áp xe não, tiểu não  x x     x
27 27 Phẫu thuật lấy bao áp xe não, đại não, bằng đường mở nắp sọ  x x     x
28 28 Phẫu thuật lấy bao áp xe não, tiểu não, bằng đường mở nắp sọ  x       x
29 29 Phẫu thuật viêm xương sọ x x     x
30 30 Phẫu thuật áp xe não bằng đường qua xương đá  x       x
31 31 Phẫu thuật áp xe não bằng đường qua mê nhĩ  x       x
32 32 Phẫu thuật nhiễm khuẩn vết mổ  x x     x
33 33 Phẫu thuật tụ mủ dưới màng cứng  x x     x
34 34 Phẫu thuật tụ mủ ngoài màng cứng  x x     x
35 35 Phẫu thuật áp xe ngoài màng tủy  x x     x
36 36 Phẫu thuật áp xe dưới màng tủy  x x     x
37 37 Phẫu thuật điều trị viêm xương đốt sống  x x     x
38 38 Phẫu thuật xử lý nhiễm khuẩn vết mổ x x     x
39 39 Phẫu thuật làm sạch viêm ngoài màng tuỷ và/hoặc viêm đĩa đệm không tái tạo đốt sống, bằng đường vào trực tiếp  x x     x
40 40 Phẫu thuật làm sạch viêm ngoài màng tuỷ và/hoặc viêm đĩa đệm có tái tạo đốt sống bằng mảnh ghép và/hoặc cố định nẹp vít, bằng đường trực tiếp  x       x
    3. Tủy sống          
41 45 Phẫu thuật cắt bỏ đường dò dưới da-dưới màng tuỷ  x x     x
42 46 Phẫu thuật lấy bỏ nang màng tuỷ (meningeal cysts) trong ống sống bằng đường vào phía sau  x x     x
43 47 Phẫu thuật đóng đường dò dịch não tuỷ hoặc một thoát vị màng tuỷ sau mổ tuỷ sống  x       x
44 48 Phãu thuật u dưới trong màng tủy, ngoài tuỷ, bằng đường vào phía sau hoặc sau –ngoài  x x     x
45 49 Phẫu thuật u dưới màng tủy, ngoài tuỷ kèm theo tái tạo đốt sống, bằng đường vào phía trước hoặc trước ngoài  x       x
46 50 Phẫu thuật u ngoài màng cứng tuỷ sống-rễ thần kinh, bằng đường vào phía sau  x x     x
47 51 Phẫu thuật u rễ thần kinh ngoài màng tủy kèm tái tạo đốt sống, bằng đường vào phía sau  x x     x
48 52 Phẫu thuật u trong và ngoài ống sống, không tái tạo đốt sống, bằng đường vào phía sau hoặc sau-ngoài  x x     x
49 53 Phẫu thuật u trong và ngoài ống sống, kèm tái tạo đốt sống, bằng đường vào trước hoặc trước-ngoài  x x     x
50 54 Phẫu thuật mở cung sau đốt sống đơn thuần kết hợp với tạo hình màng cứng tủy x x     x
    4. Dịch não tủy          
51 57 Chọc dịch não tuỷ thắt lưng  (thủ thuật) x x     x
52 58 Phẫu thuật dẫn lưu não thất ổ bụng trong dãn não thất  x x     x
53 59 Phẫu thuật dẫn lưu não thất-tâm nhĩ trong dãn não thất  x       x
54 60 Phẫu thật dẫn lưu dịch não tuỷ thắt lưng-ổ bụng  x x     x
55 61 Phẫu thuật dẫn lưu nang dưới nhện nội sọ-ổ bụng  x x     x
56 62 Phẫu thuật dẫn lưu nang dưới nhện nội sọ-tâm nhĩ  x       x
57 63 Phẫu thuật mở thông não thất, mở thông nang dưới nhện qua mở nắp sọ   x x     x
58 64 Phẫu thuật lấy bỏ dẫn lưu não thất (ổ bụng, tâm nhĩ) hoặc dẫn lưu nang dịch não tuỷ (ổ bụng, não thất)  x x     x
59 65 Phẫu thuật đóng đường dò dịch não tuỷ hoặc thoát vị màng não ở tầng trước nền sọ qua đường mở nắp sọ  x       x
60 66 Phẫu thuật đóng đườn dò dịch não tuỷ hoặc thoát vị màng não tầng trước nền sọ bằng đường qua xoang bướm  x       x
61 67 Phẫu thuật đóng đường dò dịch não tuỷ hoặc thoát vị màng não tầng trước nền sọ bằng đường qua xoang sàng  x       x
62 68 Phẫu thuật đóng đường dò dịch não tuỷ qua xoang trán  x x     x
63 69 Phẫu thuật đóng đường dò dịch não tuỷ tầng giữa nền sọ qua mở nắp sọ  x       x
64 70 Phẫu thuật đóng đường dò dịch não tuỷ tầng giữa nền sọ bằng đường vào trên xương đá  x       x
65 71 Phẫu thuật đóng đường dò dịch não tuỷ sau mổ các thương tổn nền sọ  x       x
    5. Sinh thiết x        
66 72 Phẫu thuật mở nắp sọ sinh thiết tổn thương nội sọ x       x
67 73 Phẫu thuật sinh thiết tổn thương nội sọ có định vị dẫn đường  x       x
68 74 Phẫu thuật sinh thiết tổn thương ở nền sọ qua đường miệng hoặc mũi  x       x
    6. Dị tật sọ mặt          
69 75 Phẫu thuật tạo hình hộp sọ trong hẹp hộp sọ   x       x
70 76 Phẫu thuật dị dạng cổ chẩm  x x     x
    7. Thoát vị não, màng não          
71 77 Phẫu thuật thoát vị não màng não vòm sọ  x x     x
72 78 Phẫu thuật thoát vị não màng não nền sọ  x       x
73 79 Phẫu thuật thoát vị tủy-màng tủy x x     x
    8. Mạch máu          
74 82 Phẫu thuật dị dạng động-tĩnh mạch não  x x     x
75 83 Phẫu thuật u máu thể hang (cavernoma) đại não  x x     x
76 84 Phẫu thuật u máu thể hang tiểu não  x x     x
77 85 Phẫu thuật u máu thể hang thân não  x       x
78 86 Phẫu thuật nối động mạch trong-ngoài sọ  x       x
79 87 Phẫu thuật dị dạng động-tĩnh mạch màng cứng (fistula durale)  x       x
    9. Khối choán chỗ trong, ngoài não          
80 88 Phẫu thuật u tầng trước nền sọ bằng mở nắp sọ trán một bên x x     x
81 89 Phẫu thuật u tầng trước nền sọ bằng mở nắp sọ trán 2 bên  x x     x
82 91 Phẫu thuật u vùng giao thoa thị giác và/hoặc vùng dưới đồi bằng đường mở nắp sọ  x       x
83 92 Phẫu thuật u vùng tầng giữa nền sọ bằng mở năp sọ  x x     x
84 93 Phẫu thuật u 1/3 trong cánh nhỏ xương bướm bằng đường mở nắp sọ  x       x
85 94 Phẫu thuật u đỉnh xương đá bằng đường qua xương đá  x       x
86 95 Phẫu thuật u vùng rãnh trượt (petroclivan) bằng đường qua xương đá  x       x
87 96 Phẫu thuật u rãnh trượt, bằng đường mở nắp sọ  x       x
88 97 Phẫu thuật u vùng rãnh trượt bằng đường qua miệng hoặc qua xương bướm  x       x
89 101 Phẫu thuật u lỗ chẩn bằng đường mở nắp sọ  x       x
90 102 Phẫu thuật u nội sọ, vòm đại não không xâm lấn xoang tĩnh mạch, bằng đường mở nắp sọ  x x     x
91 104 Phẫu thuật u hố sau không xâm lấn xoang tĩnh mạch, bằng đường mở nắp sọ  x x     x
92 105 Phẫu thuật u hố sau xâm lấn xoang tĩnh mạch, bằng đường mở nắp sọ   x       x
93 106 Phẫu thuật u liềm não, bằng đường mở nắp sọ  x       x
94 107 Phẫu thuật u lều tiểu não, bằng đường vào dưới lều tiểu não  x       x
95 111 Phẫu thuật u não thất tư bằng đường mở nắp sọ  x       x
96 112 Phẫu thuật u tuyến yên bằng đường mở nắp sọ  x       x
    10. Nhu mô, đại não          
97 117 Phẫu thuật lấy bỏ vùng gây động kinh, bằng đường mở nắp sọ  x       x
98 118 Phẫu thuật u thể trai, vách trong suốt bằng đường mở nắp sọ  x       x
99 119 Phẫu thuật u đại não bằng đường mở nắp sọ  x       x
    11. Nhu mô, tiểu não          
100 120 Phẫu thuật u trong nhu mô tiểu não, bằng đường mở nắp sọ  x x     x
    12. U ngoài sọ          
101 122 Phẫu thuật u xương sọ vòm sọ x x     x
102 123 Phẫu thuật u thần kinh sọ đoạn dưới nền sọ  x x     x
103 124 Phẫu thuật u da đầu thâm nhiễm xương-màng cứng sọ  x x     x
104 125 Phẫu thuật dị dạng mạch máu ngoài sọ  x x     x
    13. Thần kinh chức năng          
105 127 Phẫu thuật giải phóng chèn ép thần kinh tam thoa (dây V) trong đau nửa mặt, bằng đường mở nắp sọ  x       x
106 128 Phẫu thuật giải phóng chèn ép thần kinh mặt (dây VII) trong co giật nửa mặt (facial tics), bằng đường mở nắp sọ  x       x
    14. Đặt điện cực, giảm đau          
    15. Hố mắt          
    16. Thần kinh ngoại biên          
107 148 Phẫu thuật u thần kinh ngoại biên  x x     x
108 149 Phẫu thuật giải phóng chèn ép TK ngoại biên  x x     x
109 150 Phẫu thuật nối thần kinh ngoại biên và ghép TK ngoại biên  x       x
110 151 Phẫu thuật u thần kinh trên da x x x   x
    B. TIM MẠCH - LỒNG NGỰC          
    1. Cấp cứu chấn thương- vết thương ngực          
111 152 Phẫu thuật dẫn lưu tối thiểu khoang màng phổi x x x   x
112 153 Phẫu thuật điều trị vết thương ngực hở đơn thuần x x x   x
113 154 Phẫu thuật điều trị vết thương ngực hở nặng có chỉ định mở ngực cấp cứu x x     x
114 155 Phẫu thuật điều trị vết thương tim x x x   x
115 156 Phẫu thuật điều trị vỡ tim do chấn thương x x     x
116 157 Phẫu thuật điều trị vết thương – chấn thương khí quản cổ x x     x
117 158 Phẫu thuật điều trị vỡ phế quản do chấn thương ngực x x     x
118 159 Phẫu thuật khâu vết thương nhu mô phổi x x x   x
119 160 Phẫu thuật lấy dị vật trong phổi – màng phổi x x x   x
120 161 Phẫu thuật điều trị vết thương ngực – bụng qua đường ngực x x     x
121 162 Phẫu thuật điều trị vết thương ngực – bụng qua đường bụng x x x   x
122 163 Phẫu thuật điều trị mảng sườn di động x x x   x
123 164 Cố định gãy xương sườn bằng băng dính to bản x x x x x
124 165 Phẫu thuật điều trị vỡ eo động mạch chủ x x     x
125 166 Phẫu thuật cấp cứu lồng ngực có dùng máy tim phổi nhân tạo x x     x
    2. Cấp cứu chấn thương- vết thương mạch máu          
126 167 Phẫu thuật điều trị vết thương - chấn thương mạch máu chi x x     x
127 168 Phẫu thuật điều trị vết thương - chấn thương mạch cảnh x x     x
128 169 Phẫu thuật điều trị vết thương - chấn thương mạch chậu x x     x
129 170 Phẫu thuật điều trị vết thương - chấn thương mạch dưới đòn x x     x
130 171 Phẫu thuật điều trị vết thương mạch đốt sống x x x   x
131 172 Phẫu thuật thắt các mạch máu lớn ngoại vi x x x x x
132 173 Phẫu thuật điều trị chấn thương – vết thương mạch máu ngoại vi ở trẻ em x x     x
133 174 Phẫu thuật điều trị vết thương – chấn thương động – tĩnh mạch chủ, mạch tạng, mạch thận x x     x
134 175 Phẫu thuật Hybrid trong cấp cứu mạch máu (phẫu thuật mạch + can thiệp mạch) x x     x
    3. Bệnh tim bẩm sinh          
135 176 Kỹ thuật chạy máy tim phổi nhân tạo trong bệnh tim ở trẻ em x x     x
136 178 Phẫu thuật điều trị bệnh còn ống động mạch ở trẻ nhỏ x x     x
137 179 Phẫu thuật điều trị bệnh còn ống động mạch ở trẻ lớn và người lớn x x     x
138 180 Phẫu thuật thắt hẹp động mạch phổi trong bệnh tim bẩm sinh có tăng áp lực động mạch phổi nặng x x     x
139 181 Phẫu thuật bắc cầu động mạch chủ - động mạch phổi phổi trong bệnh tim bẩm sinh có hẹp đường ra thất phải x x     x
140 182 Phẫu thuật nối tắt tĩnh mạch chủ - động mạch phổi điều trị bệnh tim bẩm sinh phức tạp x x     x
141 183 Phẫu thuật Fontan x x     x
142 184 Phẫu thuật đóng thông liên nhĩ x x     x
143 185 Phẫu thuật vá thông liên thất x x     x
144 186 Phẫu thuật sửa toàn bộ tứ chứng Fallot x x     x
145 187 Phẫu thuật sửa toàn bộ kênh sàn nhĩ – thất bán phần x x     x
146 188 Phẫu thuật sửa toàn bộ kênh sàn nhĩ – thất toàn bộ x x     x
147 189 Phẫu thuật sửa toàn bộ bệnh thất phải hai đường ra  x x     x
148 190 Phẫu thuật sửa toàn bộ bệnh đảo ngược các mạch máu lớn x x     x
149 191 Phẫu thuật sửa toàn bộ vỡ phình xoang Valsalva x x     x
150 192 Phẫu thuật sửa toàn bộ bệnh nhĩ 3 buồng x x     x
151 193 Phẫu thuật điều trị hẹp đường ra thất phải đơn thuần (hẹp phễu thất phải, van động mạch phổi …) x x     x
152 194 Phẫu thuật sửa toàn bộ bệnh tĩnh mạch phổi đổ lạc chỗ bán phần x x     x
153 195 Phẫu thuật sửa toàn bộ bệnh tĩnh mạch phổi đổ lạc chỗ hoàn toàn x x     x
154 196 Phẫu thuật sửa van ba lá điều trị bệnh Ebstein  x x     x
155 197 Phẫu thuật thay van ba lá điều trị bệnh Ebstein x x     x
156 198 Phẫu thuật đóng dò động mạch vành vào các buồng tim x x     x
157 199 Phẫu thuật sửa toàn bộ ≥ 2 bệnh tim bẩm sinh phối hợp x x     x
158 200 Phẫu thuật điều trị dò động – tĩnh mạch phổi x x     x
159 201 Phẫu thuật điều trị teo, dị dạng quai động mạch chủ x x     x
160 202 Phẫu thuật điều trị hẹp eo động mạch chủ ở trẻ nhỏ x x     x
161 203 Phẫu thuật điều trị hẹp eo động mạch chủ ở trẻ lớn và người lớn x x     x
162 204 Phẫu thuật lại sửa toàn bộ các bệnh tim bẩm sinh x x     x
163 205 Phẫu thuật bệnh tim bẩm sinh có dùng máy tim phổi nhân tạo x x     x
164 207 Phẫu thuật mở hẹp van động mạch phổi bằng ngừng tuần hoàn tạm thời x x     x
165 208 Phẫu thuật Hybrid điều trị bệnh tim bẩm sinh (phẫu thuật tim + can thiệp tim mạch) x x     x
    4. Bệnh tim mắc phải          
166 209 Kỹ thuật chạy máy tim phổi nhân tạo ở người lớn x x     x
167 213 Phẫu thuật bắc cầu động mạch chủ - động mạch vành có dùng máy tim phổi nhân tạo x x     x
168 214 Phẫu thuật bắc cầu động mạch chủ - động mạch vành không dùng máy tim phổi nhân tạo x x     x
169 215 Phẫu thuật bắc cầu động mạch chủ - động mạch vành kết hợp can thiệp khác trên tim (thay van, cắt khối phồng thất trái …) x x     x
170 216 Phẫu thuật tách hẹp van hai lá tim kín lần đầu x x     x
171 217 Phẫu thuật tách hẹp van hai lá tim kín lần hai x       x
172 218 Phẫu thuật tạo hình van hai lá bị hẹp do thấp x x     x
173 219 Phẫu thuật tạo hình van hai lá ở bệnh van hai lá không do thấp x x     x
174 220 Phẫu thuật thay van hai lá x x     x
175 221 Phẫu thuật thay van động mạch chủ x x     x
176 222 Phẫu thuật thay van động mạch chủ và động mạch chủ lên x x     x
177 223 Phẫu thuật tạo hình van động mạch chủ x x     x
178 224 Phẫu thuật thay hoặc tạo hình van hai lá kết hợp thay hoặc tạo hình van động mạch chủ  x x     x
179 225 Phẫu thuật tạo hình hoặc thay van ba lá đơn thuần x x     x
180 226 Phẫu thuật tạo hình hoặc thay van ba lá kết hợp can thiệp khác trên tim (thay, tạo hình … các van tim khác) x x     x
181 227 Phẫu thuật thay lại 1 van tim x x     x
182 228 Phẫu thuật thay lại 2 van tim x x     x
183 229 Phẫu thuật điều trị lóc động mạch chủ type A x       x
184 230 Phẫu thuật thay đoạn động mạch chủ lên x x     x
185 233 Phẫu thuật cắt u nhày nhĩ trái x x     x
186 234 Phẫu thuật cắt u cơ tim x x     x
187 235 Phẫu thuật cắt túi phồng thất trái x x     x
188 236 Phẫu thuật cắt màng tim điều trị viêm màng ngoài tim co thắt x x     x
189 237 Phẫu thuật điều trị viêm mủ màng tim x x     x
190 238 Phẫu thuật dẫn lưu dịch khoang màng tim x x x   x
191 239 Phẫu thuật điều trị viêm xương ức sau mổ tim hở x x     x
192 240 Phẫu thuật bệnh tim mắc phải có dùng máy tim phổi nhân tạo x x     x
193 241 Kỹ thuật đặt bóng đối xung động mạch chủ x x     x
194 242 Kỹ thuật chạy máy hỗ trợ tim phổi (ECMO) ở người lớn x x     x
195 243 Phẫu thuật Hybrid điều trị bệnh tim mắc phải (phẫu thuật tim + can thiệp tim mạch) x x     x
    5. Bệnh tim mạch máu          
196 246 Phẫu thuật thay đoạn động mạch chủ bụng dưới thận, động mạch chậu x x     x
197 248 Phẫu thuật bắc cầu động mạch chủ lên - động mạch lớn xuất phát từ quai động mạch chủ x x     x
198 249 Phẫu thuật bắc cầu điều trị thiếu máu mạn tính chi x x     x
199 250 Phẫu thuật điều trị tắc động mạch chi cấp tính do huyết khối, mảnh sùi, dị vật x x x   x
200 251 Phẫu thuật điều trị tắc động mạch chi bán cấp tính x x     x
201 252 Phẫu thuật bắc cầu động mạch chủ bụng – động mạch tạng x x     x
202 253 Phẫu thuật điều trị phồng và giả phồng động mạch tạng x x     x
203 254 Phẫu thuật điều trị hẹp khít động mạch cảnh do xơ vữa x x     x
204 255 Phẫu thuật điều trị phồng động mạch cảnh x x     x
205 256 Phẫu thuật điều trị thông động – tĩnh mạch cảnh x       x
206 257 Phẫu thuật bắc cầu các động mạch vùng cổ - nền cổ (cảnh – dưới đòn, cảnh – cảnh) x x     x
207 258 Phẫu thuật bắc cầu động mạch nách – động mạch đùi x x     x
208 259 Phẫu thuật điều trị bệnh suy – giãn tĩnh mạch chi dưới x x     x
209 260 Phẫu thuật tạo thông động – tĩnh mạch để chạy thận nhân tạo x x x   x
210 261 Phẫu thuật cắt đường thông động – tĩnh mạch chạy thận nhân tạo do biến chứng hoặc sau ghép thận x x     x
211 262 Phẫu thuật điều trị phồng, giả phồng động mạch chi x x     x
212 263 Phẫu thuật điều trị giả phồng động mạch do tiêm chích ma túy x x     x
213 264 Phẫu thuật cắt u máu lớn (đường kính ≥ 10 cm) x x     x
214 265 Phẫu thuật cắt u máu nhỏ (đường kính < 10 cm) x x     x
215 266 Phẫu thuật điều trị thông động – tĩnh mạch chi x       x
216 267 Phẫu thuật bắc cầu tĩnh mạch cửa – tĩnh mạch chủ dưới điều trị tăng áp lực tĩnh mạch cửa x       x
217 268 Phẫu thuật lại trong các bệnh lý mạch máu ngoại vi x x     x
218 269 Phẫu thuật bệnh mạch máu có dùng máy tim phổi nhân tạo x       x
219 270 Phẫu thuật Hybrid điều trị bệnh mạch máu (phẫu thuật mạch + can thiệp mạch) x x     x
    6. Lồng ngực          
220 271 Phẫu thuật cắt một phân thùy phổi, cắt phổi không điển hình do bệnh lý x x     x
221 272 Phẫu thuật cắt một thùy phổi bệnh lý x x     x
222 273 Phẫu thuật cắt một bên phổi bệnh lý x       x
223 274 Phẫu thuật cắt phổi do ung thư kèm nạo vét hạch x x     x
224 275 Phẫu thuật cắt u trung thất x x     x
225 277 Phẫu thuật cắt u nang phế quản x x     x
226 278 Phẫu thuật cắt u thành ngực x x x   x
227 281 Phẫu thuật bóc màng phổi điều trị ổ cặn, dầy dính màng phổi x x     x
228 282 Phẫu thuật điều trị sẹo hẹp khí quản cổ - ngực cao x       x
229 283 Phẫu thuật điều trị lỗ dò phế quản x x     x
230 284 Phẫu thuật mở ngực nhỏ tạo dính màng phổi x x     x
231 285 Phẫu thuật cắt xương sườn do u xương sườn x x     x
232 286 Phẫu thuật cắt xương sườn do viêm xương x x     x
233 287 Phẫu thuật đánh xẹp ngực điều trị ổ cặn màng phổi x x     x
234 288 Phẫu thuật điều trị nhiễm trùng vết mổ ngực x x x   x
235 289 Mở ngực thăm dò, sinh thiết x x x   x
236 290 Phẫu thuật cắt – khâu kén khí phổi x x     x
237 291 Phẫu thuật điều trị máu đông màng phổi x x x   x
238 292 Phẫu thuật lấy dị vật phổi – màng phổi x x x   x
239 293 Phẫu thuật điều trị bệnh lý mủ màng phổi x x x   x
240 294 Phẫu thuật điều trị bệnh lý phổi – trung thất ở trẻ em dưới 5 tuổi x       x
    C. TIẾT NIỆU-SINH DỤC          
    1. Thận          
241 297 Tán sỏi thận qua da bằng máy tán hơi + siêu âm/ có C.Arm x       x
242 298 Tán sỏi thận qua da có C.Arm + siêu âm/ Laser x       x
243 299 Lấy sỏi thận bệnh lý, thận móng ngựa, thận đa nang x x     x
244 301 Cắt thận thận phụ (thận dư số) với niệu quản lạc chỗ x x     x
245 302 Cắt toàn bộ thận và niệu quản x x     x
246 303 Cắt thận đơn thuần x x     x
247 304 Cắt một nửa thận (cắt thận bán phần) x x     x
248 305 Phẫu thuật treo thận x x     x
249 306 Lấy sỏi san hô thận x x     x
250 307 Lấy sỏi mở bể thận trong xoang x x     x
251 308 Lấy sỏi mở bể thận, đài thận có dẫn lưu thận x x     x
252 309 Lấy sỏi san hô mở rộng thận (Bivalve) có hạ nhiệt x x     x
253 310 Lấy sỏi bể thận ngoài xoang x x     x
254 311 Tán sỏi ngoài cơ thể x x     x
255 312 Chọc hút và bơm thuốc vào nang thận x x     x
256 313 Dẫn lưu đài bể thận qua da x x     x
257 315 Phẫu thuật khâu bảo tồn hoặc cắt thận bán phần trong chấn thương thận x x     x
258 316 Phẫu thuật hở lấy sỏi thận sỏi niệu quản + kết hợp nội soi mềm để lấy toàn bộ sỏi x x     x
259 317 Dẫn lưu bể thận tối thiểu x x     x
260 318 Dẫn lưu thận qua da dưới hướng dẫn của siêu âm x x x   x
261 319 Dẫn lưu viêm tấy quanh thận, áp xe thận x x x   x
262 320 Tạo hình khúc nối bể thận – niệu quản (Phương pháp Foley, Anderson – Hynes x x     x
263 321 Cắt u tuyến thượng thận (mổ mở) x x     x
264 322 Cắt thận rộng rãi + nạo vét hạch x x     x
    2. Niệu quản           
265 323 Nối niệu quản - đài thận  x x     x
266 324 Cắt nối niệu quản x x     x
267 325 Lấy sỏi niệu quản đơn thuần x x     x
268 326 Lấy sỏi niệu quản tái phát, phẫu thuật lại x x     x
269 327 Lấy sỏi niệu quản đoạn sát bàng quang x x     x
270 329 Nong niệu quản x x     x
271 330 Phẫu thuật rò niệu quản - âm đạo x x     x
272 331 Tạo hình niệu quản do phình to niệu quản x x     x
273 332 Tạo hình niệu quản bằng đoạn ruột x       x
274 333 Cắm lại niệu quản – bàng quang x x     x
275 334 Đưa niệu quản ra da đơn thuần ± thắt ĐM chậu trong x x     x
276 335 Đặt ống thông JJ trong hẹp niệu quản x x     x
    3. Bàng quang          
277 336 Phẫu thuật mở rộng bàng quang bằng đoạn hồi tràng x       x
278 337 Cắt toàn bộ bàng quang kèm tạo hình bàng quang kiểu Studder, Camey x       x
279 340 Treo cổ bàng quang điều trị đái rỉ ở nữ x       x
280 341 Mổ sa bàng quang qua ngõ âm đạo (tạo hình thành trước âm đạo) x       x
281 342 Lấy sỏi bàng quang lần 2, đóng lỗ rò bàng quang x x     x
282 343 Thông niệu quản ra da qua 1 đoạn ruột đơn thuần x x     x
283 344 Dẫn lưu bàng quang bằng chọc trôca x x     x
284 345 Cắt toàn bộ bàng quang, cắm niệu quản vào ruột x x     x
285 346 Phẫu thuật rò bàng quang-âm đạo, bàng quang-tử cung, trực tràng x x     x
286 347 Cắt bàng quang, đ­ưa niệu quản ra ngoài da x x     x
287 348 Cắm niệu quản bàng quang x x     x
288 349 Cắt cổ bàng quang x x     x
289 350 Phẫu thuật cấp cứu vỡ bàng quang x x     x
290 351 Phẫu thuật đặt võng nâng cổ bàng quang (Sling) trong tiểu không kiểm soát khi gắng sức x x     x
291 352 Phẫu thuật cắt túi thừa bàng quang x x     x
292 353 Bơm rửa bàng quang, bơm hoá chất x x x   x
293 354 Thay ống thông dẫn lưu thận, bàng quang x x x   x
294 355 Lấy sỏi bàng quang x x x   x
295 356 Dẫn lưu n­ước tiểu bàng quang x x x   x
296 357 Dẫn lưu áp xe khoang Retzius x x x   x
297 358 Cắt bàng quan toàn bộ, nạo vét hạch và chuyển lưu dòng nước tiểu bằng ruột x       x
298 359 Dẫn lưu bàng quang đơn thuần x x x   x
299 360 Cắt u ống niệu rốn và một phần bàng quang x x     x
    4. Niệu đạo          
300 361 Phẫu thuật dò niệu đạo - trực tràng bẩm sinh x       x
301 362 Phẫu thuật dò niệu đạo - âm đạo bẩm sinh x       x
302 363 Phẫu thuật dò niệu đạo - âm đạo-trực tràng bẩm sinh x       x
303 364 Phẫu thuật sa niệu đạo nữ x       x
304 366 Phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến tiền liệt trong điều trị ung thư tuyến tiền liệt x       x
305 367 Cắt nối niệu đạo trư­ớc x x     x
306 368 Cắt nối niệu đạo sau x x     x
307 369 Cấp cứu nối niệu đạo do vỡ xương chậu x x     x
308 370 Đư­a một đầu niệu đạo ra ngoài da x x     x
309 371 Dẫn lưu viêm tấy khung chậu do rò nư­ớc tiểu x x x   x
310 372 Phẫu thuật áp xe tuyến tiền liệt x x x   x
311 373 Phẫu thuật lỗ tiểu lệch thấp, tạo hình một thì x x     x
312 374 Phẫu thuật lỗ tiều lệch thấp, tạo hình thì 2 x x     x
313 375 Bóc u tiền liệt tuyến qua đường sau xương mu x x     x
314 376 Bóc u tiền liệt tuyến qua đường bàng quang x x     x
315 377 Tạo hình niệu đạo bằng vạt da tự thân x       x
316 378 Dẫn lưu bàng quang, đặt Tuteur niệu đạo x x     x
    5. Sinh dục          
317 379 Tạo hình miệng niệu đạo lệch thấp ở nữ giới x       x
318 380 Phẫu thuật đặt bộ phận giả (prosthesis) chữa liệt dương x       x
319 383 Đặt ống Stent chữa bí đái do phì đại tiền liệt tuyến x       x
320 386 Cắt bỏ tinh hoàn lạc chỗ  x x     x
321 387 Phẫu thuật tạo hình điều trị dị tật lộ bàng quang bẩm sinh x x     x
322 388 Phẫu thuật tạo hình điều trị đa dị tật bàng quang âm đạo, niệu đạo, trực tràng  x x     x
323 389 Phẫu thuật tạo hình điều trị lỗ niệu đạo lệch thấp 1 thì x x     x
324 390 Phẫu thuật tạo hình điều trị lỗ niệu đạo lệch thấp 2 thì x x     x
325 392 Phẫu thuật điều trị són tiểu x x     x
326 394 Hạ tinh hoàn ẩn, tinh hoàn lạc chổ x x     x
327 395 Cắt tinh mạc x x     x
328 396 Cắt mào tinh x x     x
329 397 Cắt thể Morgani xoắn x x     x
330 398 Phẫu thuật tái tạo miệng sáo do hẹp miệng sáo x x     x
331 399 Điều trị tại chỗ phì đại tuyến tiền liệt: sức nóng hoặc lạnh x x     x
332 400 Thắt tĩnh mạch tinh trên bụng x x     x
333 401 Cắt dương vật không vét hạch, cắt một nửa dương vật x x     x
334 402 Phẫu thuật vỡ vật hang do gẫy dương vật x x     x
335 403 Phẫu thuật chữa c­ương cứng dương vật x x     x
336 404 Nối ống dẫn tinh sau phẫu thuật đình sản x x     x
337 405 Nong niệu đạo x x x   x
338 406 Cắt bỏ tinh hoàn x x x   x
339 407 Phẫu thuật xoắn, vỡ tinh hoàn x x x   x
340 408 Phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn x x x   x
341 409 Phẫu thuật chữa xơ cứng dương vật (Peyronie) x x x   x
342 410 Cắt bỏ bao da qui đầu do dính hoặc dài x x x   x
343 411 Cắt hẹp bao quy đầu x x x x x
344 412 Mở rộng lỗ sáo x x x x x
    D. TIÊU HÓA          
    1. Thực quản          
345 414 Mở ngực thăm dò x x x   x
346 415 Mở ngực thăm dò, sinh thiết x x x   x
347 416 Mở thông dạ dày x x x   x
348 417 Đưa thực quản ra ngoài x x     x
349 418 Dẫn lưu áp xe thực quản, trung thất x x     x
350 419 Khâu lỗ thủng hoặc vết thương thực quản x x     x
351 420 Lấy dị vật thực quản đường cổ x       x
352 421 Lấy dị vật thực quản đường ngực x       x
353 422 Lấy dị vật thực quản đường bụng x       x
354 423 Đóng rò thực quản x       x
355 425 Cắt túi thừa thực quản cổ x       x
356 426 Cắt túi thừa thực quản ngực x       x
357 427 Lấy u cơ, xơ…thực quản đường ngực x       x
358 428 Lấy u cơ, xơ…thực quản đường cổ hoặc đường bụng x       x
359 429 Cắt đoạn thực quản, dẫn lưu hai đầu ra ngoài x       x
360 430 Cắt nối thực quản x       x
361 431 Cắt thực quản, tạo hình thực quản bằng dạ dày không mở ngực x       x
362 432 Cắt thực quản, tạo hình thực quản bằng dạ dày đường bụng, ngực, cổ x       x
363 433 Cắt thực quản, tạo hình thực quản bằng dạ dày đường bụng, ngực x       x
364 434 Cắt thực quản, tạo hình thực quản bằng đại tràng không mở ngực x       x
365 435 Cắt thực quản, tạo hình thực quản bằng đại tràng đường bụng, ngực, cổ x       x
366 436 Cắt thực quản, tạo hình thực quản bằng đại tràng đường bụng, ngực x       x
367 437 Cắt thực quản, cắt toàn bộ dạ dày, tạo hình thực quản bằng đoạn đại tràng hoặc ruột non x       x
368 438 Cắt thực quản, hạ họng, thanh quản x       x
369 439 Cắt thực quản, tạo hình thực quản bằng quai ruột (ruột non, đại tràng vi phẫu) x       x
370 444 Nạo vét hạch trung thất x       x
371 445 Nạo vét hạch cổ x       x
372 447 Phẫu thuật Heller  x       x
373 448 Tạo van chống trào ngược dạ dày – thực quản x       x
374 449 Tạo hình tại chỗ sẹo hẹp thực quản đường cổ x       x
375 450 Các phẫu thuật thực quản khác x x     x
    2. Dạ dày          
376 451 Mở bụng thăm dò x x x   x
377 452 Mở bụng thăm dò, sinh thiết x x x   x
378 453 Nối vị tràng x x x   x
379 454 Cắt dạ dày hình chêm x x x   x
380 455 Cắt đoạn dạ dày  x x     x
381 456 Cắt đoạn dạ dày và mạc nối lớn x x     x
382 457 Cắt toàn bộ dạ dày x x     x
383 458 Cắt lại dạ dày x       x
384 459 Nạo vét hạch D1 x x     x
385 460 Nạo vét hạch D2 x x     x
386 461 Nạo vét hạch D3 x       x
387 463 Khâu lỗ thủng dạ dày tá tràng x x x   x
388 464 Phẫu thuật Newmann  x x x   x
389 465 Khâu cầm máu ổ loét dạ dày x x     x
390 466 Cắt thần kinh X toàn bộ x x     x
391 467 Cắt thần kinh X chọn lọc x x     x
392 468 Cắt thần kinh X siêu chọn lọc x x     x
393 469 Mở cơ môn vị x x     x
394 470 Tạo hình môn vị x x     x
395 471 Mở dạ dày xử lý tổn thương  x x     x
396 472 Các phẫu thuật dạ dày khác x x     x
    3. Tá tràng          
397 473 Cắt u tá tràng x x x   x
398 474 Cắt tá tràng bảo tồn đầu tụy x       x
399 475 Khâu vùi túi thừa tá tràng x x     x
400 476 Cắt túi thừa tá tràng x x     x
401 477 Cắt bóng Vater và tạo hình ống mật chủ, ống Wirsung qua đường mở D2 tá tràng x       x
402 478 Cắt màng ngăn tá tràng x x x   x
    4. Ruột non- Mạc treo          
403 479 Mở thông hỗng tràng hoặc mở thông hồi tràng x x x   x
404 480 Khâu lỗ thủng hoặc khâu vết thương ruột non x x x   x
405 481 Cắt dây chằng, gỡ dính ruột x x x   x
406 482 Tháo xoắn ruột non x x x   x
407 483 Tháo lồng ruột non x x x   x
408 484 Đẩy bã thức ăn xuống đại tràng x x x   x
409 485 Mở ruột non lấy dị vật (bã thức ăn, giun, mảnh kim loại,…) x x x   x
410 486 Cắt ruột non hình chêm x x x   x
411 487 Cắt đoạn ruột non, lập lại lưu thông x x     x
412 488 Cắt đoạn ruột non, đưa hai đầu ruột ra ngoài x x x   x
413 489 Cắt đoạn ruột non, nối tận bên, đưa 1 đầu  ra ngoài (Quénue) x x     x
414 490 Cắt nhiều đoạn ruột non x x x   x
415 491 Gỡ dính sau mổ lại x x x   x
416 492 Phẫu thuật điều trị apxe tồn dư, dẫn lưu ổ bụng x x x   x
417 493 Đóng mở thông ruột non x x x   x
418 494 Nối tắt ruột non - đại tràng hoặc trực tràng x x x   x
419 495 Nối tắt ruột non - ruột non x x x   x
420 496 Cắt mạc nối lớn x x x   x
421 497 Cắt bỏ u mạc nối lớn x x x   x
422 498 Cắt u mạc treo ruột x x x   x
423 499 Khâu vết thương tĩnh mạch mạc treo tràng trên x       x
424 500 Khâu vết thương động mạch mạc treo tràng trên x       x
425 503 Cắt toàn bộ ruột non x       x
426 505 Các phẫu thuật tá tràng  khác x x     x
    5. Ruột thừa- Đại tràng          
427 506 Cắt ruột thừa đơn thuần x x x x x
428 507 Cắt ruột thừa, lau rửa ổ bụng x x x   x
429 508 Cắt ruột thừa, dẫn lưu ổ apxe x x x   x
430 509 Dẫn lưu áp xe ruột thừa x x x   x
431 510 Các phẫu thuật ruột thừa khác x x     x
432 511 Dẫn lưu hoặc mở thông manh tràng x x x   x
433 512 Khâu lỗ thủng đại tràng x x     x
434 513 Cắt túi thừa đại tràng x x     x
435 514 Cắt đoạn đại tràng nối ngay x x     x
436 515 Cắt đoạn đại tràng, đưa 2 đầu đại tràng ra ngoài x x     x
437 516 Cắt đoạn đại tràng, đóng đầu dưới, đưa đầu trên ra ngoài ổ bụng kiểu Hartmann x x     x
438 517 Cắt manh tràng và đoạn cuối hồi tràng x x     x
439 518 Cắt đại tràng phải hoặc đại tràng trái nối ngay x x     x
440 519 Cắt đại tràng phải hoặc đại tràng trái, đưa 2 đầu ruột ra ngoài x x     x
441 520 Cắt đại tràng phải hoặc đại tràng trái, đóng đầu dưới, đưa đầu trên ra ngoài kiểu Hartmann x       x
442 521 Cắt toàn bộ đại tràng, nối ngay ruột non – trực tràng x       x
443 522 Cắt toàn bộ đại trực tràng, nối ngay ruột non - ống hậu môn x       x
444 523 Cắt toàn bộ đại trực tràng, đưa hồi tràng ra làm hậu môn nhân tạo x       x
445 524 Làm hậu môn nhân tạo x x x   x
    6. Trực tràng          
446 525 Làm hậu môn nhân tạo x x x   x
447 526 Lấy dị vật trực tràng x x x   x
448 527 Cắt đoạn trực tràng nối ngay x x     x
449 528 Cắt đoạn trực tràng, đóng đầu dưới đưa đầu trên ra ngoài kiểu Hartmann x x     x
450 529 Cắt đoạn trực tràng, miệng nối đại trực tràng thấp x       x
451 530 Cắt đoạn trực tràng, miệng nối đại tràng - ống hậu môn x       x
452 531 Cắt đoạn trực tràng, cơ thắt trong bảo tồn cơ thắt ngoài đường tầng sinh môn x       x
453 532 Cắt cụt trực tràng đường bụng, tầng sinh môn x       x
454 533 Cắt u, polyp trực tràng đường hậu môn x       x
455 534 Khâu lỗ thủng, vết thương trực tràng x x     x
456 535 Phẫu thuật điều trị sa trực tràng đường bụng  x       x
457 536 Phẫu thuật điều trị sa trực tràng qua đường hậu môn  x       x
458 537 Cắt toàn bộ mạc treo trực tràng x x     x
459 538 Bóc u xơ, cơ..trực tràng đường bụng x       x
460 539 Bóc u xơ, cơ..trực tràng đường tầng sinh môn x       x
461 540 Đóng rò trực tràng – âm đạo x       x
462 541 Đóng rò trực tràng – bàng quang x       x
463 542 Phẫu thuật điều trị rò trực tràng – niệu quản x       x
464 543 Phẫu thuật điều trị rò trực tràng – niệu đạo x       x
465 544 Phẫu thuật điều trị rò trực tràng – tầng sinh môn x       x
466 545 Phẫu thuật điều trị rò trực tràng – tiểu khung x       x
467 546 Các phẫu thuật trực tràng khác  x       x
    7. Tầng sinh môn          
468 547 Phẫu thuật cắt 1 búi trĩ x       x
469 548 Phẫu thuật lấy trĩ tắc mạch x       x
470 549 Phẫu thuật cắt trĩ kinh điển (phương pháp Milligan – Morgan hoặc Ferguson) x x x   x
471 550 Phẫu thuật cắt trĩ kinh điển có sử dụng dụng cụ hỗ trợ  x x x   x
472 551 Phẫu thuật lấy toàn bộ trĩ vòng x x     x
473 552 Phẫu thuật Longo x x     x
474 553 Phẫu thuật Longo kết hợp với khâu treo trĩ x x     x
475 554 Phẫu thuật khâu treo và triệt mạch trĩ (THD) x x     x
476 555 Phẫu thuật chích, dẫn lưu áp xe cạnh hậu môn đơn giản x x x   x
477 556 Phẫu thuật điều trị áp xe hậu môn phức tạp x x     x
478 557 Phẫu thuật điều trị rò hậu môn đơn giản x       x
479 558 Phẫu thuật điều trị rò hậu môn phức tạp x       x
480 559 Phẫu thuật điều trị rò hậu môn cắt cơ thắt trên chỉ chờ x       x
481 560 Phẫu thuật điều trị bệnh Verneuil x x     x
482 561 Điều trị nứt kẽ hậu môn bằng cắt cơ tròn trong (vị trí 3 giờ và 9 giờ)  x x x   x
483 562 Điều trị nứt kẽ hậu môn bằng cắt cơ tròn trong vị trí 6 giờ, tạo hình hậu môn x       x
484 563 Điều trị hẹp hậu môn bằng cắt vòng xơ, tạo hình hậu môn x       x
485 564 Phẫu thuật điều trị bệnh Rectocelle x x     x
486 565 Phẫu thuật cắt da thừa cạnh hậu môn x x x   x
487 566 Phẫu thuật cắt u nhú ống hậu môn (condylome) x x x   x
488 567 Cắt u lành tính ống hậu môn (u cơ, polyp…) x x x   x
489 568 Phẫu thuật điều trị táo bón do rối loạn co thắt cơ mu – trực tràng (Anismus) x x     x
490 569 Phẫu thuật điều trị đứt cơ thắt hậu môn x x x   x
491 570 Phẫu thuật điều trị đại tiện mất tự chủ x x     x
492 571 Phẫu thuật cắt lọc, xử lý vết thương tầng sinh môn đơn giản x x     x
493 572 Phẫu thuật cắt lọc, xử lý vết thương tầng sinh môn phức tạp x x     x
494 573 Các phẫu thuật hậu môn khác x x x   x
    Đ. GAN - MẬT - TỤY          
    1. Gan          
495 574 Thăm dò, sinh thiết gan   x x x   x
496 576 Cắt gan phải  x       x
497 577 Cắt gan trái  x       x
498 578 Cắt gan phân thuỳ sau  x x     x
499 579 Cắt gan phân thuỳ trước  x       x
500 580 Cắt thuỳ gan trái  x x     x
501 582 Cắt hạ phân thuỳ 2 x x     x
502 583 Cắt hạ phân thuỳ 3 x x     x
503 584 Cắt hạ phân thuỳ 4 x x     x
504 585 Cắt hạ phân thuỳ 5 x x     x
505 586 Cắt hạ phân thuỳ 6 x x     x
506 587 Cắt hạ phân thuỳ 7 x x     x
507 588 Cắt hạ phân thuỳ 8 x x     x
508 592 Cắt gan trung tâm  x       x
509 593 Cắt gan nhỏ  x x     x
510 595 Cắt nhiều hạ phân thuỳ  x       x
511 596 Cắt gan hình chêm, nối gan ruột  x x     x
512 597 Cắt gan có sử dụng kỹ thuật cao (CUSA, dao siêu âm, sóng cao tần…) x       x
513 598 Các phẫu thuật cắt gan khác  x x     x
514 603 Lấy huyết khối tĩnh mạch cửa  x       x
515 604 Các loại phẫu thuật phân lưu cửa chủ x       x
516 605 Thắt động mạch gan (riêng, phải, trái) x x x   x
517 606 Lấy bỏ u gan  x x     x
518 607 Cắt lọc nhu mô gan  x x     x
519 608 Cầm máu nhu mô gan  x x x   x
520 609 Chèn gạc nhu mô gan cầm máu x x x   x
521 610 Lấy máu tụ bao gan  x x     x
522 611 Cắt chỏm nang gan  x x x   x
523 615 Lấy hạch cuống gan  x x     x
524 616 Dẫn lưu áp xe gan  x x     x
525 617 Dẫn lưu áp xe tồn dư sau mổ gan  x x     x
526 618 Thăm dò kết hợp với tiêm cồn hoặc đốt sóng cao tần hoặc áp lạnh x x     x
527 619 Lấy đa tạng từ người chết não  x       x
    2. Mật          
528 620 Mở thông túi mật x x x   x
529 621 Cắt túi mật  x x x   x
530 622 Mở ống mật chủ lấy sỏi đường mật, không dẫn lưu đường mật x x     x
531 623 Mở ống mật chủ lấy sỏi đường mật, dẫn lưu đường mật  x x     x
532 624 Mở ống mật chủ lấy sỏi đường mật, nội soi đường mật  x x     x
533 625 Mở ống mật chủ lấy sỏi đường mật, nội soi tán sỏi đường mật  x x     x
534 626 Tán sỏi qua đường hầm Kehr hoặc qua da  x x     x
535 627 Mở ống mật chủ lấy sỏi có can thiệp đường mật  x       x
536 628 Mở đường mật ngoài gan lấy sỏi trừ mở ống mật chủ  x       x
537 629 Mở nhu mô gan lấy sỏi  x x     x
538 630 Mở miệng nối mật ruột lấy sỏi dẫn lưu Kehr hoặc làm lại miệng nối mật ruột   x       x
539 631 Các phẫu thuật lấy sỏi mật khác  x x     x
540 632 Nối mật ruột bên  - bên x x     x
541 633 Nối mật ruột tận -  bên  x       x
542 634 Nối ngã ba đường mật hoặc ống gan phải hoặc ống gan trái với hỗng tràng  x       x
543 635 Cắt đường mật ngoài gan  x       x
544 636 Cắt ngã ba đường mật hoặc ống gan phải ống gan trái  x       x
545 637 Cắt nang ống mật chủ  x x     x
546 638 Mở đường mật, đặt dẫn lưu đường mật   x x     x
547 639 Các phẫu thuật đường mật khác  x x     x
    3. Tụy          
548 640 Khâu vết thương tụy và dẫn lưu x x x   x
549 641 Dẫn lưu nang tụy x x x   x
550 642 Nối nang tụy với tá tràng x x     x
551 643 Nối nang tụy với dạ dày x x x   x
552 644 Nối nang tụy với hỗng tràng x x x   x
553 645 Cắt bỏ nang tụy x x     x
554 646 Lấy nhân ở tụy (di căn tụy, u tụy) x x     x
555 647 Lấy tổ chức ung thư tát phát khu trú tại tụy  x x     x
556 648 Cắt khối tá tụy x x     x
557 649 Cắt khối tá tụy bảo tồn môn vị x       x
558 650 Cắt khối tá tụy + tạo hình tĩnh mạch cửa tự thân x       x
559 651 Cắt khối tá tụy + tạo hình tĩnh mạch cửa bằng mạch nhân tạo x       x
560 652 Cắt khối tá tụy + tạo hình động mạch mạc treo tràng trên bằng đoạn mạch nhân tạo x       x
561 653 Cắt tụy trung tâm x x     x
562 654 Cắt thân đuôi tụy kèm cắt lách x x x   x
563 655 Cắt đuôi tụy bảo tồn lách x x     x
564 657 Cắt một phần tuỵ  x       x
565 658 Các phẫu thuật cắt tuỵ khác x       x
566 659 Nối tụy ruột x x     x
567 660 Nối diện cắt đầu tụy và thân tụy với ruột non trên quai Y x x     x
568 661 Nối diện cắt thân tụy với dạ dày x x     x
569 662 Nối Wirsung ruột non + nối ống mật chủ - ruột non + nối dạ dày – ruột non trên ba quai ruột biệt lập x x     x
570 663 Các phẫu thuật nối tuỵ ruột khác x x     x
571 664 Phẫu thuật Mercadier điều trị sỏi tụy, viêm tụy mạn x x     x
572 665 Phẫu thuật Patington – Rochelle điều trị sỏi tụy, viêm tụy mạn x x     x
573 666 Phẫu thuật Frey điều trị sỏi tụy, viêm tụy mạn x x     x
574 667 Phẫu thuật Frey – Beger điều trị sỏi tụy, viêm tụy mạn x x     x
575 668 Phẫu thuật Puestow - Gillesby x x     x
576 669 Lấy tổ chức tụy hoại tử, dẫn lưu x x     x
577 670 Các phẫu thuật điều trị sỏi tuỵ, viêm tuỵ mạn khác  x       x
578 672 Các phẫu thuật tuỵ khác  x x     x
579 673 Cắt lách do chấn thương x x x   x
580 674 Cắt lách bệnh lý x x     x
581 675 Cắt lách bán phần x x     x
582 676 Khâu vết thương lách x x x   x
583 677 Bảo tồn lách vỡ bằng lưới sinh học x x     x
584 678 Các phẫu thuật lách khác x x     x
    E. THÀNH BỤNG - CƠ HOÀNH - PHÚC MẠC          
    1. Thành bụng - cơ hoành          
585 679 Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp Bassini x x x   x
586 680 Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp Shouldice x x x   x
587 681 Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp  kết hợp  Bassini và Shouldice x x x   x
588 682 Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp Lichtenstein x x x   x
589 683 Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn tái phát x x     x
590 684 Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn 2 bên x x x   x
591 685 Phẫu thuật điều trị thoát vị đùi x x x   x
592 686 Phẫu thuật điều trị thoát vị vết mổ thành bụng x x     x
593 687 Phẫu thuật điều trị thoát vị thành bụng khác x x x   x
594 688 Phẫu thuật rò, nang ống rốn tràng, niệu rốn x x x   x
595 689 Phẫu thuật khâu lỗ thủng cơ hoành do vết thương x x x   x
596 690 Phẫu thuật khâu vỡ cơ hoành x x x   x
597 691 Phẫu thuật điều trị thoát vị cơ hoành x x     x
598 692 Phẫu thuật điều trị thoát vị khe hoành x x     x
599 693 Phẫu thuật điều trị thoát vị hoành bẩm sinh (Bochdalek) x x     x
600 694 Phẫu thuật điều trị nhão cơ hoành x x     x
601 695 Phẫu thuật cắt u cơ hoành x x     x
602 696 Các phẫu thuật cơ hoành khác  x x     x
603 697 Phẫu thuật cắt u thành bụng x x x   x
604 698 Phẫu thuật khâu phục hồi thành bụng do toác vết mổ x x x   x
605 699 Khâu vết thương thành bụng x x x   x
606 700 Các phẫu thuật thành bụng khác  x x     x
    2. Phúc mạc          
607 701 Mở bụng thăm dò, lau rửa ổ bụng, đặt dẫn lưu  x x     x
608 702 Bóc phúc mạc douglas x x     x
609 703 Lấy mạc nối lớn và mạc nối nhỏ x x     x
610 704 Bóc phúc mạc bên trái x x     x
611 705 Bóc phúc mạc bên phải x x     x
612 706 Bóc phúc mạc phủ tạng x x     x
613 707 Bóc phúc mạc kèm cắt các tạng khác x x     x
614 708 Bóc phúc mạc kèm điều trị hóa chất trong phúc mạc trong mổ x       x
615 709 Bóc phúc mạc kèm điều trị hóa chất nhiệt độ cao trong phúc mạc trong mổ x       x
616 710 Bóc phúc mạc kèm cắt các tạng khác và điều trị hóa chất trong phúc mạc trong mổ x       x
617 711 Bóc phúc mạc kèm cắt các tạng khác và điều trị hóa chất nhiệt độ cao trong phúc mạc trong mổ x       x
618 712 Lấy u phúc mạc x       x
619 713 Lấy u sau phúc mạc x x     x
    G. CHẤN THƯƠNG – CHỈNH HÌNH          
    1. Vùng vai-xương đòn           
620 714 Phẫu thuật thay khớp vai nhân tạo   x x     x
621 715 Phẫu thuật tạo hình bệnh xương bả vai lên cao x       x
622 716 Phẫu thuật tháo khớp vai x x     x
623 717 Phẫu thuật kết hợp xương (KHX) gãy xương bả vai x x     x
624 718 Phẫu thuật KHX gãy cổ xương bả vai x x     x
625 719 Phẫu thuật KHX gãy xương đòn x x x   x
626 720 Phẫu thuật KHX trật khớp cùng đòn x x     x
627 721 Phẫu thuật KHX khớp giả xương đòn x x     x
628 722 Phẫu thuật KHX trật khớp ức đòn x x     x
    2. Vùng cánh tay          
629 723 Phẫu thuật KHX gãy cổ giải phẫu và phẫu thuật xương cánh tay x       x
630 724 Phẫu thuật KHX gãy trật cổ xương cánh tay x       x
631 725 Phẫu thuật KHX gãy thân xương cánh tay   x x     x
632 726 Phẫu thuật KHX gãy thân xương cánh tay cánh tay có liệt TK quay x x     x
633 727 Phẫu thuật KHX khớp giả xương cánh tay  x x     x
634 728 Phẫu thuật KHX phẫu thuật tạo hình điều trị cứng sau chấn thương x x     x
635 729 Phẫu thuật KHX gãy thân xương cánh tay phức tạp x x     x
636 730 Phẫu thuật KHX gãy trên lồi cầu xương cánh tay x x     x
637 731 Phẫu thuật KHX gãy liên lồi cầu xương cánh tay x x     x
638 732 Phẫu thuật KHX gãy ròng rọc xương cánh  tay x x     x
639 733 Phẫu thuật KHX gãy lồi cầu ngoài xương cánh tay x x     x
    3. Vùng cẳng tay          
640 734 Phẫu thuật KHX gãy mỏm khuỷu x x x   x
641 735 Phẫu thuật KHX gãy mỏm khuỷu phức tạp x x     x
642 736 Phẫu thuật KHX gãy Monteggia x x     x
643 737 Phẫu thuật KHX gãy đài quay x x     x
644 738 Phẫu thuật KHX gãy đài quay phức tạp x x     x
645 739 Phẫu thuật KHX gãy thân 2 xương cẳng tay x x     x
646 740 Phẫu thuật KHX gãy xương quay kèm trật khớp quay trụ dưới x x     x
647 741 Phẫu thuật KHX gãy phức tạp khớp khuỷu x x     x
648 742 Phẫu thuật tạo hình cứng khớp cổ tay sau chấn thương x x     x
649 743 Phẫu thuật KHX gãy đầu dưới qương quay x x     x
650 744 Phẫu thuật KHX gãy trật khớp cổ tay x       x
    4. Vùng bàn tay          
651 745 Phẫu thuật KHX gãy chỏm đốt bàn và ngón tay x       x
652 746 Phẫu thuật KHX gãy thân đốt bàn và ngón tay x       x
653 747 Phẫu thuật KHX gãy lồi cầu xương bàn và ngón tay x       x
654 748 Phẫu thuật tổn thương dây chằng của đốt bàn – ngón tay x       x
655 749 Phẫu thuật tổn thương gân duỗi cẳng và bàn ngón tay x x     x
656 750 Phẫu thuật tổn thương gân gấp của cổ tay và cẳng  tay x x     x
657 751 Phẫu thuật tổn thương gân gấp bàn – cổ tay x x     x
658 752 Phẫu thuật tổn thương gân gấp ở vùng cấm (Vùng II) x       x
    5. Vùng chậu          
659 753 Phẫu thuật KHX gãy cánh chậu x x     x
660 754 Phẫu thuật KHX trật khớp cùng chậu  x       x
661 755 Phẫu thuật KHX toác khớp mu ( trật khớp) x x     x
662 756 Phẫu thuật KHX gãy khung chậu – trật khớp mu x x     x
663 757 Phẫu thuật KHX gãy ổ cối đơn thuần x x     x
664 758 Phẫu thuật KHX gãy ổ cối phức tạp x       x
    6. Vùng đùi          
665 759 Phẫu thuật KHX gãy bán phần chỏm xương đùi x x     x
666 760 Phẫu thuật KHX gãy phức tạp chỏm xương đùi – trật háng x       x
667 761 Phẫu thuật KHX gãy cổ xương đùi x x     x
668 762 Phẫu thuật KHX gãy cổ mấu chuyển xương đùi x x     x
669 763 Phẫu thuật KHX gãy liên mấu chuyển xương đùi x x     x
670 764 Phẫu thuật KHX gãy trật cổ xương đùi x x     x
671 765 Phẫu thuật KHX gãy thân xương đùi x x     x
672 766 Phẫu thuật KHX gãy trên lồi cầu xương đùi x x     x
673 767 Phẫu thuật KHX gãy lồi cầu ngoài xương đùi x x     x
674 768 Phẫu thuật KHX gãy lồi cầu trong xương đùi x x     x
675 769 Phẫu thuật KHX gãy trên và liên lồi cầu xương đùi x x     x
676 770 Phẫu thuật KHX gãy thân xương đùi phức tạp x x     x
677 771 Phẫu thuật KHX gãy Hoffa đàu dưới xương đùi x       x
    7. Khớp gối           
678 772 Phẫu thuật KHX gãy bánh chè x x     x
679 773 Phẫu thuật KHX gãy xương bánh chè phức tạp x x     x
680 774 Phẫu thuật lấy toàn bộ xương bánh chè x       x
    8. Vùng cẳng chân          
681 775 Phẫu thuật KHX gãy mâm chày trong x x     x
682 776 Phẫu thuật KHX gãy mâm chày ngoài x x     x
683 777 Phẫu thuật KHX gãy hai mâm chày x       x
684 778 Phẫu thuật KHX gãy mâm chày + thân xương chày x x     x
685 779 Phẫu thuật KHX gãy thân xương chày x x     x
686 780 Phẫu thuật KHX gãy thân 2 xương cẳng chân  x x     x
687 781 Phẫu thuật KHX gãy xương mác đơn thuần x x     x
688 782 Phẫu thuật KHX gãy đầu dưới xương chày (Pilon) x       x
689 783 Phẫu thuật KHX gãy 2 mắt cá cổ chân x       x
690 784 Phẫu thuật KHX gãy mắt cá trong x x     x
691 785 Phẫu thuật KHX gãy mắt cá ngoài x x     x
692 786 Phẫu thuật KHX gãy mắt cá kèm trật khớp cổ chân  x x     x
    9. Vùng gót chân-bàn chân          
693 787 Phẫu thuật KHX gãy trật xương sên x       x
694 788 Phẫu thuật KHX gãy xương gót x       x
695 789 Phẫu thuật KHX gãy trật xương gót x       x
696 790 Phẫu thuật KHX trật khớp Lisfranc x       x
697 791 Phẫu thuật KHX gãy trật đốt bàn ngón chân x       x
698 792 Phẫu thuật KHX gãy nèn đốt bàn ngón 5 (bàn chân) x       x
    10. Gãy xương hở           
699 793 Phẫu thuật KHX gãy hở độ I hai xương cẳng chân x x     x
700 794 Phẫu thuật KHX gãy hở độ II hai xương cẳng chân x x     x
701 795 Phẫu thuật KHX gãy hở độ III hai xương cẳng chân x x     x
702 796 Phẫu thuật KHX gãy hở độ II trên và liên lồi cầu xương đùi x       x
703 797 Phẫu thuật KHX gãy hở độ III trên và liên lồi cầu xương đùi x       x
704 798 Phẫu thuật KHX gãy hở I thân hai xương cẳng tay x x     x
705 799 Phẫu thuật KHX gãy hở II thân hai xương cẳng tay x x     x
706 800 Phẫu thuật KHX gãy hở III thân hai xương cẳng tay x x     x
707 801 Phẫu thuật KHX gãy hở độ I thân xương cánh tay x x     x
708 802 Phẫu thuật KHX gãy hở độ II thân xương cánh tay x x     x
709 803 Phẫu thuật KHX gãy hở độ III thân xương cánh tay x x     x
710 804 Phẫu thuật KHX gãy hở liên lồi cầu xương cánh tay x       x
711 805 Cố đinh ngoại vi trong điều trị gãy hở chi trên x x     x
712 806 Cố đinh ngoại vi trong điều trị gãy hở chi dưới x x     x
    11. Tổn thương phần mềm          
713 807 Phẫu thuật thương tích phần mềm các cơ quan vận động  x x x   x
714 808 Phẫu thuật dập nát phần mềm các cơ quan vận động x x     x
715 809 Phẫu thuật vết thương bàn tay x x     x
716 810 Phẫu thuật vết thương bàn tay tổn thương gân duỗi x x     x
717 811 Phẫu thuật vết thương phần mềm tổn thương gân gấp x x     x
718 812 Phẫu thuật vết thương phần mềm tổn thương thần kinh giữa, thần kinh trụ, thần kinh quay x       x
719 813 Phẫu thuật chuyển vạt che phủ phần mềm cuống mạch liền x       x
720 814 Phẫu thuật chuyển vạt che phủ phần mềm cuống mạch rời x       x
    12. Vùng cổ tay-bàn tay          
721 815 Phẫu thuật KHX gãy xương đốt bàn ngón tay x x     x
722 816 Phẫu thuật KHX gãy nội khớp xương khớp ngón tay x x     x
723 817 Phẫu thuật KHX gãy lồi cầu xương khớp ngón tay x x     x
724 818 Phẫu thuật tạo hình tổn thương dây chằng mạn tính của ngón I x       x
725 819 Phẫu thuật gãy xương đốt bàn ngón tay x x     x
726 820 Phẫu thuật KHX gãy đầu dưới xương quay x x     x
727 821 Phẫu thuật KHX gãy nội khớp đầu dưới xương quay x x     x
728 822 Phẫu thuật sửa trục điều trị lệch trục sau gãy đầu dưới xương quay x       x
729 823 Phẫu thuật và điều trị trật khớp quay trụ dưới x x     x
730 824 Phẫu thuật tái tạo dây chằng xương thuyền x       x
731 825 Phẫu thuật  Tái tạo tổn thương mạn tính dây chằng xương thuyền x       x
732 826 Phẫu thuật tái tạo dây chằng bên của ngón 1 bàn tay  x x     x
733 827 KHX qua da bằng K.Wire gãy đầu dưới xương quay x x     x
734 828 Phẫu thuật chỉnh trục Cal lệch đầu dưới xương quay x x     x
735 829 Phẫu thuật phương pháp Suave.Kapandji và điều trị viêm khớp quay trụ dưới x       x
736 830 Phẫu thuật gãy xương thuyền bằng Vis Herbert x       x
737 831 Phẫu thuật điều trị khớp giả xương thuyền bằng mảnh ghép xương cuống mạch liền x       x
738 832 Phẫu thuật điều trị hội chứng ống cổ tay x x     x
739 833 Phẫu thuật điều trị hội chứng chền ép thần kinh  trụ x x     x
740 834 Phẫu thuật điều trị hội chứng chền ép thần kinh  quay x x     x
741 835 Phẫu thuật chuyển gân điều trị liệt thần kinh giữa x x     x
742 836 Phẫu thuật chuyển gân điều trị liệt thần kinh trụ x x     x
743 837 Phẫu thuật chuyển gân điều trị liệt thần kinh quay x x     x
744 838 Phẫu thuật điều trị liệt thần kinh giữa và thần kinh trụ x x     x
745 839 Khâu tổn thương gân gấp vùng I, III, IV, V x x     x
746 840 Khâu tổn thương gân gấp bàn tay ở vùng II x x     x
747 841 Tái tạo phục hồi tổn thương gân gấp 2 thì x       x
748 842 Khâu phục hồi tổn thương gân duỗi x x     x
749 843 Phẫu thuật điề trị bệnh DE QUER VAIN và ngón tay cò súng x x     x
750 844 Phẫu thuật thay khớp bàn, ngón tay nhân tạo  x       x
751 845 Phẫu thuật làm cứng khớp quay Trụ dưới x x     x
752 846 Phẫu thuật làm cứng khớp cổ tay x x     x
753 847 Phẫu thuật điều trị viêm bao hoạt dịch của gân gấp bàn ngón tay x x     x
754 848 Tạo hình thay thế khớp cổ tay x       x
755 849 Phẫu thuật làm cứng khớp bàn, ngón tay x       x
756 850 Phẫu thuật tạo hình điều trị tật dính ngón tay x x     x
757 851 Phẫu thuật tạo hình điều trị tật thừa ngón tay x x     x
758 852 Phẫu thuật điều trị tật thiếu xương quay bẩm sinh x       x
759 853 Phẫu thuật chuyển ngón tay x       x
760 854 Phẫu thuật làm đối chiếu ngón 1 ( thiểu dưỡng ô mô cái) x       x
761 855 Chỉnh hình trong bệnh Arthrogryposis (Viêm dính nhiều khớp bẩm sinh) x       x
762 856 Chỉnh hình tật dính quay trụ trên bẩm sinh x       x
763 857 Chỉnh hình bệnh co rút nhị đầu và cơ cánh tay trước x       x
764 858 Phẫu thuật và điều trị bệnh Dupuytren x       x
765 859 Phẫu thuật bệnh lý nhiễm trùng bàn tay x       x
766 860 Thương tích bàn tay giản đơn x x x   x
767 861 Thương tích bàn tay phức tạp x x     x
768 862 Phẫu thuật làm mỏm cụt ngón và đốt bàn ngón x x x   x
769 863 Phẫu thuật cắt cụt cẳng tay, cánh tay x x x   x
770 864 Phẫu thuật tháo khớp cổ tay x x     x
    13. Vùng cổ chân-bàn chân           
771 865 Phẫu thuật kết hợp xương gãy cổ chân  x x     x
772 866 Phẫu thuật kết hợp xương gãy Pilon x x     x
773 867 Phẫu thuật kết hợp xương gãy xương sên và trật khớp x       x
774 868 Phẫu thuật kết hợp xương gãy xương gót x       x
775 869 Phẫu thuật kết hợp xương chấn thương Lisfranc và bàn chân giữa x       x
776 870 Phẫu thuật kết hợp xương gãy xương đốt bàn và đốt ngón chân  x x     x
777 872 Phẫu thuật kết hợp xương trật khớp dưới sên  x       x
778 873 Phẫu thuật kết hợp xương gãy trật khớp cổ chân ở trẻ em x       x
779 874 Cụt chấn thương cổ và bàn chân  x x     x
780 875 Phẫu thuật tổn thương gân chày trước x x     x
781 876 Phẫu thuật tổn thương gân duỗi dài ngón I x x     x
782 877 Phẫu thuật tổn thương gân Achille x x     x
783 878 Phẫu thuật tổn thương gân cơ mác bên x x     x
784 879 Phẫu thuật tổn thương gân gấp dài ngón I x x     x
785 880 Phẫu thuật tổn thương gân cơ chày sau x x     x
    14. Chấn thương thể thao và chỉnh hình           
786 881 Phẫu thuật điều trị tổn thương gân cơ chóp xoay x x     x
787 882 Phẫu thuật đứt gân cơ nhị đầu x x     x
788 883 Phẫu thuật điều trị gân bánh chè x       x
789 884 Phẫu thuật điều trị đứt gân cơ nhị đầu đùi x       x
790 885 Phẫu thuật điều trị đứt gân Achille x x     x
791 886 Phẫu thuật điều trị đứt gân Achille tới muộn x       x
792 887 Phẫu thuật điều trị tổn thương đám rối thần kinh cánh tay x       x
793 888 Chuyển gân điều trị liệt đám rối thần kinh cánh tay x       x
794 889 Chuyển gân điều trị  liệt thần kinh mác chung x       x
795 890 Phẫu thuật chỉnh hình cổ bàn chân sau bại liệt x       x
796 891 Phẫu thuật chỉnh hình cổ bàn chân sau bại não x x     x
797 892 Phẫu thuật chỉnh hình bàn chân khoèo theo phương pháp PONESETI x x     x
798 893 Chuyễn vạt da cân - cơ cuống mạch liền x x     x
799 894 Ghép xương có cuống mạch nuôi x       x
800 895 Chuyển vạt cân cơ cánh tay trước x       x
801 896 Chỉnh sửa lệch trục chi (chân chữ X, O) x x     x
802 897 Trật khớp háng bẩm sinh x x     x
803 898 Phẫu thuật  trật báng chè bẩm sinh x x     x
804 899 Phẫu thuật trật bánh chè mắc phải x x     x
805 900 Phẫu thuật xơ cứng gân cơ tứ đầu đùi x x     x
806 901 Phẫu thuật xơ cứng gân cơ tam đầu cánh tay x       x
807 902 Phẫu thuật xơ cứng cơ ức đòn chũm x x     x
808 903 Phẫu thuật xơ cứng trật khớp gối x       x
    15. Phẫu thuật chấn thương chỉnh hình ở trẻ em           
809 904 Phẫu thuật kết hợp xương gãy bong sụn tiếp đầu dưới xương cánh tay x x     x
810 905 Gãy thân xương cánh tay phẫu thuật phương pháp METAIZEUM x x     x
811 906 Phẫu thuật kết hợp xương bằng K.Wire điều trị gãy trên lồi cầu xương cánh tay x x     x
812 907 Phẫu thuật cứng gối theo phương pháp JUDET x       x
813 908 Phẫu thuật kết hợp xương gãy trên lồi cầu xương cánh tay có tổn thương mạch và thần kinh x       x
814 909 Phẫu thuật kết hợp xương gãy lồi cầu ngoài xương cánh tay x x     x
815 910 Phẫu thuật kết hợp xương gãy ròng rọc xương cánh tay x x     x
816 911 Phẫu thuật điều trị trật khớp khuỷu x x     x
817 912 Phẫu thuật kết hợp xương gãy phức tạp vùng khuỷu x x     x
818 913 Phẫu thuật kết hợp xương gãy Monteggia x x     x
819 914 Phẫu thuật kết hợp xương gãy đài quay (Gãy cổ xương quay) x x     x
820 915 Phẫu thuật kết hợp xương gãy 2 xương cẳng tay x x     x
821 916 Phẫu thuật trật khớp háng sau chấn thương x x     x
822 917 Phẫu thuật kết hợp xương gãy thân xương đùi x x     x
823 918 Phẫu thuật kết hợp xương gãy đầu dưới xương đùi x x     x
824 919 Phẫu thuật kết hợp xương gãy bong sụn tiếp vùng khớp gối x x     x
825 920 Phẫu thuật kết hợp xương gãy thân xương cẳng chân  x x     x
826 921 Phẫu thuật kết hợp xương gãy bong sụn tiếp đầu dưới xương chày x x     x
827 922 Phẫu thuật sữa chữa di chứng gãy, bong sụn tiếp vùng cổ chân  x       x
828 923 Phẫu thuật kết hợp xương gãy bong sụn vùng cổ xương đùi x       x
829 924 Phẫu thuật kết hợp xương gãy sụn tăng trưởng ở đầu xương x       x
830 925 Phẫu thuật kết hợp xương gãy xương bệnh lý x       x
831 926 Phẫu thuật chỉnh sửa sau gãy xương Cal lệch xương x       x
    16. Phẫu thuật chấn thương chỉnh hình khác            
832 927 Phẫu thuật thay khớp gối bán phần  x       x
833 928 Phẫu thuật tạo hình điều trị cứng gối sau chấn thương x       x
834 929 Phẫu thuật thay toàn bộ khớp háng  x x     x
835 930 Phẫu thuật thay khớp háng bán phần  x x     x
836 931 Phẫu thuật thay đoạn xương ghép bảo quản bằng kỹ thuật cao  x       x
837 932 Phẫu thuật kết hợp xương trên màn hình tăng sáng  x x     x
838 933 Phẫu thuật ghép chi  x       x
839 934 Rút đinh/tháo phương tiện kết hợp xương x x x   x
840 935 Phẫu thuật kéo dài chi  x x     x
841 936 Phẫu thuật tạo hình bằng các vạt da có cuống mạch liền x       x
842 937 Phẫu thuật chỉnh bàn chân khèo  x x     x
843 938 Phẫu thuật làm vận động khớp gối x       x
844 939 Phẫu thuật đóng cứng khớp cổ chân  x x     x
845 940 Phẫu thuật vi phẫu nối mạch chi x       x
846 941 Phẫu thuật sửa trục chi (kết hợp xương bằng nẹp vis, Champon, Kim K.Wire) x       x
847 942 Phẫu thuật cắt cụt chi x x     x
848 943 Phẫu thuật tháo khớp chi x x     x
849 944 Phẫu thuật xơ cứng đơn giản x x     x
850 945 Phẫu thuật xơ cứng phức tạp x       x
851 946 Phẫu thuật chuyển gân chi (Chuyển gân chày sau, chày trước, cơ mác bên dài) x       x
852 947 Phẫu thuật lấy xương chết, nạo viêm x x     x
853 948 Phẫu thuật đặt lại khớp găm kim cổ xương cánh tay  x x     x
854 949 Phẫu thuật đặt lại khớp, găm kim cố định (buộc vòng chỉ thép) x x     x
855 950 Phẫu thuật làm cứng khớp gối x       x
856 951 Phẫu thuật gỡ dính khớp gối x       x
857 952 Phẫu thuật sửa mỏm cụt chi x x     x
858 953 Phẫu thuật sửa mỏm cụt ngón tay/ngón chân (1 ngón) x x     x
859 954 Phẫu thuật vết thương phần mềm đơn giản/rách da đầu x x x   x
860 955 Phẫu thuật vết thương phần mềm phức tạp x x     x
861 956 Phẫu thuật làm sạch ổ khớp x x     x
862 957 Phẫu thuật điều trị gãy xương/ đặt lại xương trên một vùng chi thể (không sử dụng các phương tiện kết hợp xương) x x     x
863 958 Phẫu thuật đóng cứng khớp khác x x     x
864 959 Phẫu thuật chuyển da, cơ che phủ x x     x
865 960 Phẫu thuật vá da diện tích <5cm2 x x     x
866 961 Phẫu thuật vá da diện tích từ 5-10cm2 x x     x
867 962 Phẫu thuật vá da diện tích >10cm2 x x     x
868 963 Phẫu thuật nối gân duỗi/ kéo dài gân(1 gân) x x     x
869 964 Phẫu thuật nối gân gấp/ kéo dài gân (1 gân) x x     x
870 965 Phẫu thuật giải ép thần kinh (ống cổ tay, Khuỷu…) x x     x
871 966 Phẫu thuật nối thần kinh (1 dây) x       x
872 967 Phẫu thuật lấy bỏ u xương x       x
873 968 Phẫu thuật ghép xương tự thân  x x     x
874 969 Phẫu thuật ghép xương nhân tạo  x       x
875 970 Phẫu thuật lấy bỏ u phần mềm x x     x
876 971 Lấy u xương (ghép xi măng) x x     x
877 972 Phẫu thuật U máu x       x
878 973 Phẫu thuật gỡ dính gân gấp x       x
879 974 Phẫu thuật gỡ dính gân duỗi x       x
880 975 Phẫu  thuật gỡ dính thần kinh x       x
881 976 Phẫu thuật chuyển giường thần kinh trụ x x     x
882 977 Phẫu thuật vá da dày > 1 cm2 x x     x
883 978  Phẫu thuật  vá da mỏng x x     x
884 979 Phẫu thuật viêm xương x x     x
885 980 Phẫu thuật nạo viêm + lấy xương chết x x     x
886 981 Kéo dài ngón tay bằng khung cố định ngoài x       x
887 982 Phẫu thuật viên tấy bao hoạt dịch bàn tay x       x
888 983 Phẫu thuật vết thương khớp x x     x
889 984 Phẫu thuật rút nẹp, dụng cụ kết hợp xương x x x   x
    17. Nắn- Bó bột           
890 985 Nắn, bó bột giai đoạn trong hội chứng Volkmann x x     x
891 986 Nắn, bó bột gãy cổ xương đùi, vỡ ổ cối và trật khớp háng x x     x
892 987 Nắn, bó bột chỉnh hình chân chữ 0 x x     x
893 988 Nắn, bó bột chỉnh hình chân chữ X x x     x
894 989 Nắn, bó bột gãy 1/3 trên xương đùi x x     x
895 990 Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới xương đùi x x     x
896 991 Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh x x     x
897 992 Bột Corset Minerve,Cravate x x     x
898 993 Nắn, bó bột gãy xương hàm x       x
899 994 Nắn, bó bột cột sống x x     x
900 995 Nắn, bó bột trật khớp vai x x     x
901 996 Nắn, bó bột gãy xương đòn x x     x
902 997 Nắn, bó bột gãy 1/3 trên thân xương cánh tay x x     x
903 998 Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa thân xương cánh tay x x     x
904 999 Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới thân xương cánh tay x x     x
905 1000 Nắn, bó bột trật khớp khuỷu x x     x
906 1001 Nắn, bó bột bong sụn tiếp khớp khuỷu, khớp cổ tay x x     x
907 1002 Nắn, bó bột gãy cổ xương cánh tay x x     x
908 1003 Nắn, bó bột gãy trên lồi cầu xương cánh tay trẻ em độ III và độ IV x x     x
909 1004 Nắn, bó bột gãy 1/3 trên hai xương cánh tay x x     x
910 1005 Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa hai xương cánh tay x x     x
911 1006 Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới hai xương cánh tay x x     x
912 1007 Nắn, bó bột gãy một xương cẳng tay x x     x
913 1008 Nắn, bó bột gãy Pouteau - Colles x x     x
914 1009 Nắn, bó bột gãy xương bàn, ngón tay x x     x
915 1010 Nắn, bó bột trật khớp háng x x     x
916 1011 Nắn, bó bột trong bong sụn tiếp khớp gối, khớp háng x x     x
917 1012 Nắn, bó bột gãy mâm chày x x     x
918 1013 Nắn, bó bột gãy xương chậu x x     x
919 1014 Nắn, bó bột gãy Cổ xương đùi x x     x
920 1015 Nắn, cố định trật khớp háng không chỉ định phẫu thuật x x     x
921 1016 Nắn, bó bột gãy lồi cầu xương đùi x x     x
922 1017 Bó bột ống trong gãy xương bánh chè x x     x
923 1018 Nắn, bó bột trật khớp gối x x     x
924 1019 Nắn, bó bột gãy 1/3 trên hai xương cẳng chân x x     x
925 1020 Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa hai xương cẳng chân x x     x
926 1021 Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới hai xương cẳng chân x x     x
927 1022 Nắn, bó bột gãy xương chày x x     x
928 1023 Nắn, bó bột gãy xương gót x x     x
929 1024 Nắn, bó bột gãy xương ngón chân x x     x
930 1025 Nắn, bó bột trật khớp cùng đòn x x     x
931 1026 Nắn, bó bột gãy Dupuptren x x     x
932 1027 Nắn, bó bột gãy Monteggia x x     x
933 1028 Nắn, bó bột gãy xương bàn chân  x x     x
934 1029 Nắn, bó bột trật khớp xương đòn x x     x
935 1030 Nắm, cố định trật  khớp hàm x x     x
936 1031 Nắn, bó bột trật khớp cổ chân  x x     x
937 1032 Nẹp bột các loại, không nắn x x     x
    H. CỘT SỐNG          
    1. Cột sống cổ           
938 1033 Phẫu thuật cố định C1-C2điều trị mất vững C1-C2 x       x
939 1034 Phẫu thuật cố định chẩm cổ , ghép xương với mất vững cột sống cổ cao do các nguyên nhân (gãy chân cung, gãy mõm nha, vỡ C1…)  x       x
940 1035 Phẫu thuật vít trực tiếp mỏm nha trong điều trị gãy mỏm nha  x       x
941 1036 Buộc vòng cố định C1-C2lối sau x       x
942 1037 Phẫu thuật tạo hình cung sau cột sống cổ trong bệnh lý hẹp ống sống cổ đa tầng x       x
943 1038 Kết hợp xương nẹp vít cột sống cổ lối sau  x       x
944 1039 Phẫu thuật ghép xương trong chấn thương cột sống cổ x       x
945 1040 Phẫu thuật giải ép, lấy TVĐĐ cột sống cổ đường sau vi phẫu x       x
946 1041 Cắt một phần bản sống trong hẹp ống sống cổ  x       x
947 1042 Phẫu thuật giải ép, ghép xương liên thân đốt và cố định cột sống cổ đường trước x       x
948 1043 Kéo cột sống bằng khung Halo x       x
949 1044 Phẫu thuật thay đĩa đệm nhân tạo cột sống cổ x       x
950 1045 Phẫu thuật cắt thân đốt sống, ghép xương và cố định CS cổ (ACCF) x       x
951 1046 Phẫu thuật lấy đĩa đệm, ghép xương và cố định CS cổ (ACDF) x x     x
952 1047 Phẫu thuật cắt chéo thân đốt sống cổ đường trước x x     x
953 1048 Phẫu thuật giải ép lỗ liên hợp cột sống cổ đường trước x x     x
954 1049 Phẫu thuật trượt bản lề cổ chẩm x x     x
955 1050 Phẫu thuật bệnh lý vôi hóa dây chằng dọc sau cột sống cổ  x x     x
956 1051 Phẫu thuật nang Tarlov  x x     x
    2. Cột sống ngực           
957 1052 Cố định cột sống ngực bằng hệ thống móc x       x
958 1053 Phẫu thuật mở cung sau cột sống ngực x x     x
959 1054 Lấy đĩa đệm đường sau qua đường cắt xương sườn x       x
960 1055 Tạo hình lồng ngực (cắt các xương sườn ở mặt lồi trong vẹo cột sống để chỉnh hình lồng ngực) x       x
961 1056 Phẫu thuật chỉnh vẹo cột sống qua đường sau x       x
962 1057 Phẫu thuật chỉnh gù cột sống qua đường sau x       x
963 1058 Phẫu thuật chỉnh vẹo CS đường trước và hàn khớp x       x
964 1059 Phẫu thuật chỉnh gù CS đường trư­ớc và hàn khớp x       x
965 1060 Phẫu thuật lấy đĩa đệm cột sống đường tr­ước x       x
966 1061 Lấy bỏ thân đốt sống ngực và ghép xương x       x
967 1062 Lấy bỏ thân đốt sống ngực và đặt lồng titanium x       x
968 1063 Phẫu thuật cố định cột sống ngực bằng nẹp vít qua cuống lối sau x x     x
969 1064 Phẫu thuật cố định cột sống ngực bằng cố định lối bên x x     x
    3. Cột sống thắt lưng           
970 1065 Đặt nẹp cố định cột sống phía trước và ghép xương (nẹp Kaneda, chữ Z) x       x
971 1066 Cố định cột sống bằng buộc luồn chỉ thép dưới cung sau đốt sống (phư­ơng pháp Luqué) x x     x
972 1067 Cố định cột sống và cánh chậu x       x
973 1068 Phẫu thuật cố định cột sống bằng vít qua cuống x x     x
974 1069 Phẫu thuật cố định cột sống sử dụng vít loãng xương x       x
975 1070 Phẫu thuật cố định cột sống sử dụng hệ thống định vị (Navigation) x       x
976 1072 Phẫu thuật cố định cột sống thắt lưng sử dụng hệ thống nẹp bán động x       x
977 1073 Lấy đĩa đệm đốt sống, cố định CS và ghép xương liên thân đốt đường trước (xương tự thân có hoặc không có lồng titanium) (ALIF) x       x
978 1074 Cố định CS và hàn khớp qua liên thân đốt cột sống thắt lưng – cùng đường sau (PLIF) x x     x
979 1075 Cố định cột sống và hàn khớp liên thân đốt cột sống thắt lưng – cùng đường sau qua lỗ liên hợp (TLIF) x x     x
980 1076 Ghép xương trong phẫu thuật chấn thương cột sống thắt lưng x x     x
981 1077 Giải phóng chèn ép chấn thương cột sống thắt lư­ng x x     x
982 1078 Phẫu thuật lấy thoát vị đĩa đệm cột sống thắt lung x x     x
983 1079 Phẫu thuật lấy thoát vị đĩa đệm cột sống thắt lưng vi phẫu x       x
984 1080 Phẫu thuật lấy thoát vị đĩa đệm cột sống thắt lưng đa tầng x x     x
985 1081 Phẫu thuật lấy thoát vị đĩa đệm cột sống thắt lưng sử dụng nẹp cố định liên gai sau (DIAM, Silicon, Coflex, Gelfix ...) x       x
986 1082 Phẫu thuật thay đĩa đệm nhân tạo cột sống thắt lưng - cùng x       x
    4. Các phẫu thuật ít xâm lấn          
987 1083 Tạo hình thân đốt sống bằng bơm cement sinh học qua cuống x       x
988 1084 Tạo hình thân đốt sống  bằng bơm cement sinh học có bóng x       x
989 1085 Tạo hình thân đốt sống  bằng bơm cement sinh học có lồng titan x       x
990 1086 Bơm ciment qua đường ngoài cuống vào thân đốt sống x x     x
991 1087 Phẫu thuật lấy nhân thoát vị đĩa đệm ít xâm lấn sử dụng hệ thống ống nong x       x
992 1088 Điều trị thoát vị đĩa đệm qua da dưới hướng dẫn của cắt lớp hoặc cộng hưởng từ x       x
993 1089 Phẫu thuật tạo hình nhân nhầy đĩa đệm cột sống cổ bằng sóng cao tần x       x
994 1090 Phẫu thuật tạo hình nhân nhầy đĩa đệm cột sống thắt lưng bằng sóng cao tần x       x
995 1091 Phẫu thuật lấy đĩa đệm cột sống thắt lưng qua da x       x
996 1092 Phẫu thuật bắt vít qua cuống cột sống thắt lưng qua da x       x
997 1093 Phẫu thuật bắt vít qua cuống cột sống thắt lưng qua da + ghép xương liên thân đốt qua lỗ liên hợp sử dụng hệ thống ống nong x       x
    I. CÁC PHẪU THUẬT KHÁC          
998 1094 Phẫu thuật vết thương tủy sống x x     x
999 1095 Phẫu thuật vết thương tủy sống kết hợp cố định cột sống x x     x
1000 1096 Phẫu thuật máu tụ ngoài màng cứng tuỷ sống  x x     x
1001 1097 Phẫu thuật máu tụ dưới màng cứng tuỷ sống  x x     x
1002 1098 Phẫu thuật dị vật tủy sống, ống sống. x x     x
1003 1099 Phẫu thuật vá màng cứng hoặc tạo hình màng cứng x x     x
1004 1100 Phẫu thuật giải ép cắt bỏ dây chằng vàng x x     x
1005 1101 Mở cung sau và cắt bỏ mỏm khớp dưới x x     x
1006 1102 Mở rộng lỗ liên hợp để giải phóng chèn ép rễ x x     x
1007 1103 Phẫu thuật thần kinh chức năng cắt rễ thần kinh chọn lọc  x x     x
1008 1104 Cắt cột tuỷ sống điều trị chứng đau thần kinh  x       x
1009 1105 Phẫu thuật thần kinh chức năng điều trị đau do co cứng, đau do ung thư x       x
1010 1106 Phẫu thuật tạo hình xương ức x x     x
1011 1107 Phẫu thuật giải phóng thần kinh ngoại biên  x x     x
1012 1108 Phẫu thuật cột sống điều trị các bệnh lý cột sống tái phát x       x
1013 1109 Phẫu thuật cắt hoặc tạo hình cung sau trong điều trị hẹp ống sống x x     x
1014 1110 Phẫu thuật nang màng nhện tủy x x     x
1015 1111 Phẫu thuật điều trị Arnold Chiarri x x     x
1016 1112 Phẫu thuật ứng dụng tế bào gốc điều trị các bệnh lý thần kinh tủy sống  x       x
1017 1113 Phẫu thuật đặt Catheter ổ bụng để lọc màng bụng  x x x   x
1018 Đề nghị
thêm
Phẫu thuật thay toàn bộ khớp gối         x

 

(Lượt đọc: 3181)

Tin tức liên quan

  • Trang thông tin SYT
  • Đường dây nóng
  • Thu hút nhân lực chất lượng cao
  • Học tập làm theo lời bác
  • Chương trình mục tiêu quốc gia
  • Thủ tục hành chính SYT
  • Lịch công tác
  • Hình ảnh hoạt động
  • Câu lạc bộ Tim mạch
  • Câu lạc bộ Tiểu đường
  • Câu lạc bộ Hen - COPD
  • Liên kết web
    • Bộ Y Tế
    • Bất Động Sản
    • Báo Quảng Ninh
    • Sở Y tế Quảng Ninh
    • Báo cáo hoạt động khám chữa bệnh
    • Bệnh viện Bãi Cháy
    • Bệnh viện Sản nhi Quảng Ninh
    • CDC
    • Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm
    • Bệnh viện Cẩm phả
    • Bệnh viện Đa khoa khuc vực Cẩm phả
    • Bệnh viện Lao và phổi
    • Bệnh viện Phục hồi chức năng Quảng Ninh
    • Bệnh viện Việt Nam Thụy Điển Uông Bí
    • Bệnh viện Y dược cổ truyền Quảng Ninh
    • Trung tâm y tế Hạ Long
    • Trung tâm Y tế huyện Ba Chẽ
    • Trung tâm Y tế huyện Bình Liêu
    • Trung tâm Y tế huyện Đầm Hà
    • Trung tâm Y tế huyện Hải Hà
    • Trung tâm Y tế huyện Hoành Bồ
    • Trung tâm Y tế huyện Tiên Yên
    • Trung tâm Y tế huyện Vân Đồn
    • Trung tâm Y tế Thành phố Cẩm Phả
    • Trung tâm Y tế Thành phố Móng Cái
    • Trung tâm Y tế Thành phố Uông Bí
    • Trung tâm Y tế thị xã Đông Triều
    • Trung tâm Y tế thị xã Quảng Yên
    • Bệnh viện 108
    • Trung tâm DI & ADR quốc gia
    • Bệnh viện Bạch Mai
    • Bệnh viện Đa khoa tỉnh Phú Thọ
    • Bệnh viện Việt Đức
    • Sở Y tế tỉnh Phú Thọ