HỒI SỨC TÍCH CỰC
HỒI SỨC TÍCH CỰC
I. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC | |||||||
(Kèm theo Quyết định số 479/QĐ-SYT ngày 8/7/2014 của Sở Y tế | |||||||
TT BV | TT 43 | DANH MỤC KỸ THUẬT |
PHÂN TUYẾN KỸ THUẬT |
Danh mục đủ điều kiện |
|||
1 | 2 | ||||||
3 | |||||||
A. TUẦN HOÀN | A | B | C | D | |||
1 | 1 | Theo dõi huyết áp liên tục không xâm nhập tại giường ≤ 8 giờ | x | x | x | x | |
2 | 2 | Ghi điện tim cấp cứu tại giường | x | x | x | x | |
3 | 3 | Theo dõi điện tim cấp cứu tại giường liên tục ≤ 8 giờ | x | x | x | x | |
4 | 4 | Ghi điện tim qua chuyển đạo thực quản | x | x | x | ||
5 | 5 | Làm test phục hồi máu mao mạch | x | x | x | x | x |
6 | 6 | Đặt catheter tĩnh mạch ngoại biên | x | x | x | x | x |
7 | 7 | Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm 01 nòng | x | x | x | x | |
8 | 8 | Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm nhiều nòng | x | x | x | x | |
9 | 9 | Đặt catheter động mạch | x | x | x | ||
10 | 10 | Chăm sóc catheter tĩnh mạch | x | x | x | x | |
11 | 11 | Chăm sóc catheter động mạch | x | x | x | ||
12 | 12 | Đặt đường truyền vào xương (qua đường xương) | x | x | x | x | |
13 | 13 | Đặt đường truyền vào thể hang | x | x | x | ||
14 | 14 | Đặt catheter động mạch phổi | x | x | x | ||
15 | 15 | Đo áp lực tĩnh mạch trung tâm | x | x | x | x | |
16 | 16 | Đo áp lực tĩnh mạch trung tâm liên tục ≤ 8 giờ | x | x | x | ||
17 | 17 | Đo áp lực động mạch xâm nhập liên tục ≤ 8 giờ | x | x | x | ||
18 | 18 | Siêu âm tim cấp cứu tại giường | x | x | x | x | |
19 | 19 | Siêu âm Doppler mạch cấp cứu tại giường | x | x | x | x | |
20 | 20 | Siêu âm dẫn đường đặt catheter tĩnh mạch cấp cứu | x | x | x | x | |
21 | 21 | Siêu âm dẫn đường đặt catheter động mạch cấp cứu | x | x | x | x | |
22 | 22 | Siêu âm cấp cứu đánh giá tiền gánh tại giường bệnh ở người bệnh sốc | x | x | x | ||
23 | 24 | Theo dõi áp lực các buồng tim, áp lực động mạch phổi bít xâm nhập ≤ 8 giờ | x | x | x | ||
24 | 26 | Đo cung lượng tim bằng phương pháp pha loãng nhiệt qua catheter động mạch phổi | x | x | x | ||
25 | 28 | Theo dõi SPO2liên tục tại giường ≤ 8 giờ | x | x | x | x | x |
26 | 29 | Đo độ bão hoà oxy tĩnh mạch trung tâm (ScvO2) | x | x | x | ||
27 | 30 | Đo độ bão hoà oxy tĩnh mạch cảnh (SjvO2) | x | x | x | ||
28 | 31 | Đo độ bão hoà oxy tĩnh mạch trộn (SvO2) | x | ||||
29 | 32 | Sốc điện ngoài lồng ngực cấp cứu | x | x | x | x | |
30 | 33 | Đặt máy khử rung tự động | x | x | x | ||
31 | 34 | Hồi phục nhịp xoang cho người bệnh loạn nhịp bằng máy sốc điện | x | x | x | x | |
32 | 35 | Hồi phục nhịp xoang cho người bệnh loạn nhịp bằng thuốc | x | x | x | x | |
33 | 36 | Tạo nhịp tim cấp cứu tạm thời với điện cực ngoài lồng ngực | x | x | x | x | |
34 | 37 | Tạo nhịp tim cấp cứu với điện cực trong buồng tim | x | x | x | x | |
35 | 38 | Tạo nhịp tim vượt tần số | x | x | x | ||
36 | 39 | Hạ huyết áp chỉ huy ≤ 8 giờ | x | x | x | x | |
37 | 40 | Chọc hút dịch màng ngoài tim dưới siêu âm | x | x | x | x | |
38 | 41 | Chọc dò màng ngoài tim cấp cứu | x | x | x | x | |
39 | 42 | Đặt dẫn lưu màng ngoài tim cấp cứu bằng catheter qua da | x | x | x | ||
40 | 43 | Mở màng ngoài tim cấp cứu tại giường bệnh | x | x | x | x | |
41 | 44 | Dẫn lưu màng ngoài tim cấp cứu ≤ 8 giờ | x | x | x | x | |
42 | 45 | Dùng thuốc chống đông | x | x | x | x | |
43 | 46 | Điều trị tiêu sợi huyết cấp cứu | x | x | x | ||
44 | 48 | Tim phổi nhân tạo (ECMO) cấp cứu tại giường trong hỗ trợ suy hô hấp cấp ≤ 8 giờ | x | x | |||
45 | 49 | Tim phổi nhân tạo (ECMO) cấp cứu tại giường trong hỗ trợ suy tuần hoàn cấp ≤ 8 giờ | x | x | |||
46 | 50 | Liệu pháp insulin liều cao điều trị ngộ độc (để nâng huyết áp) ≤ 8 giờ | x | x | x | x | |
47 | 51 | Hồi sức chống sốc ≤ 8 giờ | x | x | x | x | x |
B. HÔ HẤP | |||||||
48 | 52 | Cầm chảy máu ở lỗ mũi sau bằng ống thông có bóng chèn | x | x | x | x | x |
49 | 53 | Đặt canuyn mũi hầu, miệng hầu | x | x | x | x | x |
50 | 54 | Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông một lần ở người bệnh không thở máy (một lần hút) | x | x | x | x | x |
51 | 55 | Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông một lần ở người bệnh có thở máy (một lần hút) | x | x | x | x | |
52 | 56 | Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông kín (có thở máy) (một lần hút) | x | x | x | x | |
53 | 57 | Thở oxy qua gọng kính (£8 giờ) | x | x | x | x | x |
54 | 58 | Thở oxy qua mặt nạ không có túi (£8 giờ) | x | x | x | x | x |
55 | 59 | Thở ô xy qua mặt nạ có túi có hít lại (túi không có van) (£8 giờ) | x | x | x | x | x |
56 | 60 | Thở oxy qua mặt nạ có túi không hít lại (túi có van) (£8 giờ) | x | x | x | x | x |
57 | 61 | Thở oxy qua ống chữ T (T-tube) (£8 giờ) | x | x | x | x | x |
58 | 62 | Thở oxy dài hạn điều trị suy hô hấp mạn tính ≤ 8 giờ | x | x | x | x | x |
59 | 63 | Thở oxy qua mặt nạ venturi (£8 giờ) | x | x | x | x | |
60 | 64 | Thủ thuật Heimlich (lấy dị vật đường thở) cho người lớn và trẻ em | x | x | x | x | x |
61 | 65 | Bóp bóng Ambu qua mặt nạ | x | x | x | x | x |
62 | 66 | Đặt ống nội khí quản | x | x | x | x | |
63 | 67 | Đặt nội khí quản 2 nòng | x | x | x | ||
64 | 68 | Đặt nội khí quản cấp cứu bằng Combitube | x | x | x | x | |
65 | 69 | Đặt mặt nạ thanh quản cấp cứu | x | x | x | x | |
66 | 70 | Đặt ống nội khí quản có cửa hút trên bóng chèn (Hi-low EVAC) | x | x | x | ||
67 | 71 | Mở khí quản cấp cứu | x | x | x | x | |
68 | 72 | Mở khí quản qua màng nhẫn giáp | x | x | x | x | |
69 | 73 | Mở khí quản thường quy | x | x | x | x | |
70 | 74 | Mở khí quản qua da một thì cấp cứu ngạt thở | x | x | x | x | |
71 | 75 | Chăm sóc ống nội khí quản (một lần) | x | x | x | x | |
72 | 76 | Chăm sóc lỗ mở khí quản (một lần) | x | x | x | x | |
73 | 77 | Thay ống nội khí quản | x | x | x | x | |
74 | 78 | Rút ống nội khí quản | x | x | x | x | |
75 | 79 | Rút canuyn khí quản | x | x | x | x | |
76 | 80 | Thay canuyn mở khí quản | x | x | x | x | |
77 | 81 | Đánh giá mức độ nặng của cơn hen phế quản bằng peak flow meter | x | x | x | x | x |
78 | 82 | Đánh giá mức độ nặng của COPD bằng FEV1 (một lần) | x | x | x | x | x |
79 | 83 | Theo dõi ETCO2 ≤ 8 giờ | x | x | x | ||
80 | 84 | Thăm dò CO2 trong khí thở ra | x | x | x | x | |
81 | 85 | Vận động trị liệu hô hấp | x | x | x | x | |
82 | 86 | Khí dung thuốc cấp cứu (một lần) | x | x | x | x | x |
83 | 87 | Khí dung thuốc qua thở máy (một lần) | x | x | x | x | |
84 | 88 | Làm ẩm đường thở qua máy phun sương mù | x | x | x | x | |
85 | 89 | Đặt canuyn mở khí quản 02 nòng | x | x | x | x | x |
86 | 90 | Đặt stent khí phế quản | x | x | x | ||
87 | 91 | Chọc hút dịch khí phế quản qua màng nhẫn giáp | x | x | x | x | |
88 | 92 | Siêu âm màng phổi cấp cứu | x | x | x | ||
89 | 93 | Chọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter | x | x | x | x | |
90 | 94 | Dẫn lưu khí màng phổi áp lực thấp ≤ 8 giờ | x | x | x | x | |
91 | 95 | Mở màng phổi cấp cứu | x | x | x | x | |
92 | 96 | Mở màng phổi tối thiểu bằng troca | x | x | x | x | |
93 | 97 | Dẫn lưu màng phổi liên tục ≤ 8 giờ | x | x | x | x | |
94 | 98 | Chọc hút dịch, khí trung thất | x | x | x | ||
95 | 99 | Dẫn lưu trung thất liên tục ≤ 8 giờ | x | x | x | ||
96 | 100 | Nội soi màng phổi để chẩn đoán | x | x | x | ||
97 | 101 | Nội soi màng phổi sinh thiết | x | x | x | ||
98 | 102 | Gây dính màng phổi bằng bơm bột Talc qua nội soi lồng ngực | x | x | x | ||
99 | 103 | Gây dính màng phổi bằng nhũ dịch Talc qua ống dẫn lưu màng phổi | x | x | x | ||
100 | 104 | Gây dính màng phổi bằng povidone iodine bơm qua ống dẫn lưu màng phổi | x | x | x | ||
101 | 105 | Gây dính màng phổi bằng tetracyclin bơm qua ống dẫn lưu màng phổi | x | x | x | ||
102 | 106 | Nội soi khí phế quản cấp cứu | x | x | x | x | |
103 | 107 | Nội soi phế quản ống mềm chẩn đoán cấp cứu ở người bệnh không thở máy | x | x | x | ||
104 | 108 | Nội soi phế quản ống mềm chẩn đoán cấp cứu ở người bệnh có thở máy | x | x | x | ||
105 | 109 | Nội soi phế quản ống mềm điều trị cấp cứu ở người bệnh không thở máy | x | x | x | ||
106 | 110 | Nội soi phế quản ống mềm điều trị cấp cứu ở người bệnh có thở máy | x | x | x | ||
107 | 111 | Nội soi khí phế quản lấy dị vật | x | x | x | x | |
108 | 112 | Bơm rửa phế quản | x | x | x | ||
109 | 113 | Rửa phế quản phế nang | x | x | x | ||
110 | 114 | Rửa phế quản phế nang chọn lọc | x | x | x | ||
111 | 115 | Siêu âm nội soi phế quản ống mềm | x | x | |||
112 | 116 | Nội soi bơm rửa phế quản cấp cứu lấy bệnh phẩm ở người bệnh thở máy | x | x | x | ||
113 | 117 | Nội soi phế quản cấp cứu để cầm máu ở người bệnh thở máy | x | x | x | ||
114 | 118 | Nội soi phế quản sinh thiết ở người bệnh thở máy | x | x | x | ||
115 | 119 | Nội soi phế quản sinh thiết xuyên thành ở người bệnh thở máy | x | x | x | ||
116 | 120 | Nội soi khí phế quản hút đờm | x | x | x | ||
117 | 121 | Nội soi khí phế quản điều trị xẹp phổi | x | x | x | ||
118 | 122 | Nội soi phế quản và chải phế quản | x | x | x | ||
119 | 128 | Thông khí nhân tạo không xâm nhập ≤ 8 giờ | x | x | x | x | |
120 | 129 | Thông khí nhân tạo CPAP qua van Boussignac ≤ 8 giờ | x | x | x | x | |
121 | 130 | Thông khí nhân tạo không xâm nhập phương thức CPAP ≤ 8 giờ | x | x | x | x | |
122 | 131 | Thông khí nhân tạo không xâm nhập phương thức BiPAP ≤ 8 giờ | x | x | x | x | |
123 | 132 | Thông khí nhân tạo xâm nhập ≤ 8 giờ | x | x | x | x | |
124 | 133 | Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức VCV ≤ 8 giờ | x | x | x | x | |
125 | 134 | Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức PCV ≤ 8 giờ | x | x | x | x | |
126 | 135 | Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức A/C (VCV) ≤ 8 giờ | x | x | x | x | |
127 | 136 | Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức SIMV ≤ 8 giờ | x | x | x | x | |
128 | 137 | Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức PSV ≤ 8 giờ | x | x | x | x | |
129 | 138 | Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức CPAP ≤ 8 giờ | x | x | x | x | |
130 | 139 | Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức APRV ≤ 8 giờ | x | x | x | ||
131 | 142 | Thông khí nhân tạo kiểu áp lực thể tích với đích thể tích (VCV+ hay MMV+Assure) | x | x | |||
132 | 143 | Thông khí nhân tạo với khí NO | x | x | |||
133 | 144 | Thông khí nhân tạo trong khi vận chuyển | x | x | x | x | |
134 | 145 | Cai thở máy bằng phương thức SIMV ≤ 8 giờ | x | x | x | x | |
135 | 146 | Cai thở máy bằng phương thức PSV ≤ 8 giờ | x | x | x | x | |
136 | 147 | Cai thở máy bằng thở T-tube ngắt quãng ≤ 8 giờ | x | x | x | x | |
137 | 148 | Thủ thuật huy động phế nang 40/40 | x | x | x | ||
138 | 149 | Thủ thuật huy động phế nang 60/40 | x | x | x | ||
139 | 150 | Thủ thuật huy động phế nang PCV | x | x | x | ||
140 | 151 | Kỹ thuật thử nghiệm tự thở CPAP | x | x | x | x | |
141 | 152 | Kỹ thuật thử nghiệm tự thở bằng T-tube | x | ||||
142 | 153 | Thở máy xâm nhập hai phổi độc lập ≤ 8 giờ | x | x | x | ||
143 | 154 | Theo dõi các thông số cơ học phổi ≤ 8 giờ | x | x | x | x | |
144 | 155 | Gây mê liên tục kiểm soát người bệnh thở máy ≤ 8 giờ | x | x | x | x | |
145 | 157 | Cố định lồng ngực do chấn thương gãy xương sườn | x | x | x | x | x |
146 | 158 | Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp cơ bản | x | x | x | x | x |
147 | 159 | Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp nâng cao | x | x | x | x | |
C. THẬN - LỌC MÁU | |||||||
148 | 160 | Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang | x | x | x | x | x |
149 | 161 | Chọc hút nước tiểu trên xương mu | x | x | x | x | |
150 | 162 | Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang trên khớp vệ | x | x | x | x | |
151 | 163 | Mở thông bàng quang trên xương mu | x | x | x | x | |
152 | 164 | Thông bàng quang | x | x | x | x | x |
153 | 165 | Rửa bàng quang lấy máu cục | x | x | x | x | |
154 | 166 | Vận động trị liệu bàng quang | x | x | x | x | |
155 | 167 | Chọc thăm dò bể thận dưới hướng dẫn của siêu âm | x | x | x | ||
156 | 168 | Dẫn lưu bể thận qua da cấp cứu ≤ 8 giờ | x | x | x | ||
157 | 169 | Dẫn lưu bể thận ngược dòng cấp cứu bằng nội soi ≤ 8 giờ | x | x | x | ||
158 | 170 | Bài niệu cưỡng bức ≤ 8 giờ | x | x | x | x | |
159 | 171 | Kiềm hóa nước tiểu tăng thải trừ chất độc ≤ 8 giờ | x | x | x | x | |
160 | 172 | Đặt catheter lọc máu cấp cứu | x | x | x | ||
161 | 173 | Lọc máu cấp cứu (ở người chưa có mở thông động tĩnh mạch) | x | x | x | x | |
162 | 174 | Thận nhân tạo cấp cứu | x | x | x | x | |
163 | 175 | Thận nhân tạo thường qui | x | x | x | x | |
164 | 176 | Lọc máu liên tục cấp cứu (CVVH) | x | x | x | ||
165 | 177 | Lọc máu liên tục cấp cứu có thẩm tách (CVVHD) | x | x | x | ||
166 | 178 | Lọc máu liên tục cấp cứu (CVVH) cho người bệnh sốc nhiễm khuẩn | x | x | x | ||
167 | 179 | Lọc máu liên tục cấp cứu (CVVH) cho người bệnh suy đa tạng | x | x | x | ||
168 | 180 | Lọc máu liên tục cấp cứu (CVVH) cho người bệnh viêm tụy cấp | x | x | x | ||
169 | 181 | Lọc máu thẩm tách liên tục cấp cứu (CVVHDF) | x | x | x | ||
170 | 182 | Lọc máu thẩm tách liên tục cấp cứu (CVVHDF) cho người bệnh sốc nhiễm khuẩn | x | x | x | ||
171 | 183 | Lọc máu thẩm tách liên tục cấp cứu (CVVHDF) cho người bệnh suy đa tạng | x | x | x | ||
172 | 184 | Lọc máu thẩm tách liên tục cấp cứu (CVVHDF) cho người bệnh viêm tụy cấp | x | x | x | ||
173 | 185 | Lọc máu liên tục cấp cứu (CVVH) cho người bệnh ARDS | x | x | x | ||
174 | 186 | Lọc máu liên tục cấp cứu (SCUF) cho người bệnh quá tải thể tích. | x | x | x | ||
175 | 187 | Lọc máu liên tục cấp cứu (CVVH) cho người bệnh suy thận cấp do tiêu cơ vân nặng | x | x | x | ||
176 | 188 | Lọc màng bụng cấp cứu liên tục | x | x | x | ||
177 | 189 | Lọc và tách huyết tương chọn lọc | x | x | x | ||
178 | 190 | Lọc máu hấp phụ với màng lọc đặc biệt trong sốc nhiễm khuẩn | x | x | x | ||
179 | 191 | Lọc máu hấp phụ bằng quả lọc resin | x | x | x | ||
180 | 192 | Thay huyết tương sử dụng huyết tương | x | x | x | ||
181 | 193 | Thay huyết tương sử dụng albumin | x | x | x | ||
182 | 194 | Lọc huyết tương sử dụng 2 quả lọc | x | x | |||
183 | 195 | Thay huyết tương trong hội chứng Guillain-Barré, nhược cơ | x | x | x | ||
184 | 196 | Thay huyết tương trong lupus ban đỏ rải rác | x | x | x | ||
185 | 197 | Thay huyết tương trong hội chứng xuất huyết giảm tiểu cầu tắc mạch (hội chứng TTP) | x | x | x | ||
186 | 198 | Thay huyết tương trong suy gan cấp | x | x | x | ||
187 | 199 | Lọc máu hấp phụ với than hoạt trong ngộ độc cấp | x | x | x | ||
188 | 200 | Lọc máu hấp phụ phân tử tái tuần hoàn (gan nhân tạo - MARS) | x | x | x | ||
D. THẦN KINH | |||||||
189 | 201 | Soi đáy mắt cấp cứu | x | x | x | x | |
190 | 202 | Chọc dịch tuỷ sống | x | x | x | x | |
191 | 203 | Ghi điện cơ cấp cứu | x | x | x | ||
192 | 204 | Đặt ống thông nội sọ | x | x | x | ||
193 | 205 | Theo dõi áp lực nội sọ liên tục ≤ 8 giờ | x | x | x | ||
194 | 206 | Tiêu huyết khối não thất cấp cứu | x | x | |||
195 | 207 | Ghi điện não đồ cấp cứu | x | x | x | ||
196 | 208 | Siêu âm Doppler xuyên sọ | x | x | x | ||
197 | 209 | Dẫn lưu não thất cấp cứu ≤ 8 giờ | x | x | x | ||
198 | 211 | Vận động trị liệu cho người bệnh bất động tại giường ≤ 8 giờ | x | x | x | x | x |
199 | 213 | Điều trị co giật liên tục≤ 8 giờ | x | x | x | x | |
200 | 214 | Điều trị giãn cơ trong cấp cứu ≤ 8 giờ | x | x | x | x | |
Đ. TIÊU HOÁ | |||||||
201 | 215 | Gây nôn cho người bệnh ngộ độc qua đường tiêu hóa | x | x | x | x | x |
202 | 216 | Đặt ống thông dạ dày | x | x | x | x | x |
203 | 217 | Mở thông dạ dày bằng nội soi | x | x | x | ||
204 | 218 | Rửa dạ dày cấp cứu | x | x | x | x | x |
205 | 219 | Rửa dạ dày loại bỏ chất độc bằng hệ thống kín | x | x | x | x | x |
206 | 220 | Rửa toàn bộ hệ thống tiêu hoá (dạ dày, tiểu tràng, đại tràng) | x | x | x | x | |
207 | 221 | Thụt tháo | x | x | x | x | x |
208 | 222 | Thụt giữ | x | x | x | x | x |
209 | 223 | Đặt ống thông hậu môn | x | x | x | x | x |
210 | 224 | Cho ăn qua ống thông dạ dày (một lần) | x | x | x | x | x |
211 | 225 | Nuôi dưỡng người bệnh qua ống thông dạ dày bằng bơm tay (một lần) | x | x | x | x | x |
212 | 226 | Nuôi dưỡng người bệnh qua ống thông hỗng tràng ≤ 8 giờ | x | x | x | x | |
213 | 227 | Nuôi dưỡng người bệnh liên tục bằng máy truyền thức ăn qua ống thông dạ dày ≤ 8 giờ | x | x | x | x | |
214 | 228 | Nuôi dưỡng người bệnh qua lỗ mở dạ dày (một lần) | x | x | x | x | x |
215 | 229 | Nuôi dưỡng người bệnh bằng đường truyền tĩnh mạch ngoại biên ≤ 8 giờ | x | x | x | x | x |
216 | 230 | Nuôi dưỡng người bệnh bằng đường truyền tĩnh mạch trung tâm ≤ 8 giờ | x | x | x | x | |
217 | 231 | Đặt ống thông Blakemore vào thực quản cầm máu | x | x | x | x | |
218 | 232 | Nội soi dạ dày thực quản cấp cứu chẩn đoán và cầm máu | x | x | x | x | |
219 | 233 | Nội soi dạ dày thực quản cấp cứu có gây mê tĩnh mạch | x | x | x | x | |
220 | 234 | Nội soi trực tràng cấp cứu | x | x | x | x | |
221 | 235 | Nội soi đại tràng chẩn đoán bằng ống soi mềm | x | x | x | x | |
222 | 236 | Nội soi đại tràng cầm máu | x | x | x | x | |
223 | 237 | Nội soi đại tràng sinh thiết | x | x | x | x | |
224 | 238 | Đo áp lực ổ bụng | x | x | x | x | |
225 | 239 | Siêu âm ổ bụng tại giường cấp cứu | x | x | x | x | |
226 | 240 | Chọc dò ổ bụng cấp cứu | x | x | x | x | |
227 | 241 | Dẫn lưu dịch ổ bụng cấp cứu ≤ 8 giờ | x | x | x | x | |
228 | 242 | Rửa màng bụng cấp cứu | x | x | x | x | |
229 | 243 | Dẫn lưu ổ bụng trong viêm tuỵ cấp ≤ 8 giờ | x | x | x | x | |
230 | 244 | Chọc dẫn lưu ổ áp xe dưới siêu âm | x | x | x | x | |
E. TOÀN THÂN | |||||||
231 | 245 | Cân người bệnh tại giường bằng cân treo hay cân điện tử | x | x | x | x | |
232 | 246 | Đo lượng nước tiểu 24 giờ | x | x | x | x | x |
233 | 247 | Hạ thân nhiệt chỉ huy | x | x | x | x | |
234 | 248 | Nâng thân nhiệt chỉ huy | x | x | x | x | |
235 | 249 | Giải stress cho người bệnh | x | x | x | x | |
236 | 250 | Kiểm soát đau trong cấp cứu | x | x | x | x | |
237 | 251 | Lấy máu tĩnh mạch, tiêm thuốc tĩnh mạch (một lần chọc kim qua da) | x | x | x | x | x |
238 | 252 | Truyền thuốc, dịch tĩnh mạch ≤ 8 giờ | x | x | x | x | x |
239 | 253 | Lấy máu tĩnh mạch bẹn | x | x | x | x | x |
240 | 254 | Truyền máu và các chế phẩm máu | x | x | x | x | x |
241 | 255 | Kiểm soát pH máu bằng bicarbonate ≤ 8 giờ | x | x | x | x | |
242 | 256 | Điều chỉnh tăng/giảm kali máu bằng thuốc tĩnh mạch | x | x | x | x | |
243 | 257 | Điều chỉnh tăng/giảm natri máu bằng thuốc tĩnh mạch | x | x | x | x | |
244 | 258 | Kiểm soát tăng đường huyết chỉ huy ≤ 8 giờ | x | x | x | x | |
245 | 259 | Rửa mắt tẩy độc | x | x | x | x | |
246 | 260 | Chăm sóc mắt ở người bệnh hôn mê (một lần) | x | x | x | x | |
247 | 261 | Vệ sinh răng miệng đặc biệt (một lần) | x | x | x | x | x |
248 | 262 | Gội đầu cho người bệnh tại giường | x | x | x | x | x |
249 | 263 | Gội đầu tẩy độc cho người bệnh | x | x | x | x | x |
250 | 264 | Tắm cho người bệnh tại giường | x | x | x | x | x |
251 | 265 | Tắm tẩy độc cho người bệnh | x | x | x | x | x |
252 | 266 | Xoa bóp phòng chống loét | x | x | x | x | x |
253 | 267 | Thay băng cho các vết thương hoại tử rộng (một lần) | x | x | x | x | |
254 | 268 | Phục hồi chức năng vận động, nói, nuốt cho người bệnh cấp cứu £8 giờ | x | x | x | x | |
255 | 269 | Băng ép bất động sơ cứu rắn cắn | x | x | x | x | x |
256 | 270 | Ga rô hoặc băng ép cầm máu | x | x | x | x | x |
257 | 271 | Dùng thuốc kháng độc điều trị giải độc | x | x | x | x | |
258 | 272 | Sử dụng than hoạt đa liểu cấp cứu ngộ độc ≤ 8 giờ | x | x | x | x | |
259 | 273 | Điều trị giải độc bằng huyết thanh kháng nọc đặc hiệu | x | x | x | x | |
260 | 274 | Điều trị giải độc ngộ độc rượu cấp | x | x | x | x | |
261 | 275 | Băng bó vết thương | x | x | x | x | x |
262 | 276 | Cố định tạm thời người bệnh gãy xương | x | x | x | x | x |
263 | 277 | Cố định cột sống cổ bằng nẹp cứng | x | x | x | x | x |
264 | 278 | Vận chuyển người bệnh cấp cứu | x | x | x | x | x |
265 | 279 | Vận chuyển người bệnh chấn thương cột sống thắt lưng | x | x | x | x | |
266 | 280 | Vận chuyển người bệnh nặng có thở máy | x | x | x | x | |
G. XÉT NGHIỆM | |||||||
267 | 281 | Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giường (một lần) | x | x | x | x | x |
268 | 282 | Lấy máu động mạch quay làm xét nghiệm | x | x | x | x | |
269 | 283 | Lấy máu các động mạch khác xét nghiệm | x | x | x | x | |
270 | 284 | Định nhóm máu tại giường | x | x | x | x | x |
271 | 285 | Xét nghiệm đông máu nhanh tại giường | x | x | x | x | x |
272 | 286 | Đo các chất khí trong máu | x | x | x | x | |
273 | 287 | Đo lactat trong máu | x | x | x | x | |
274 | 288 | Định tính chất độc bằng test nhanh – một lần | x | x | x | x | |
275 | 296 | Phát hiện opiat bằng naloxone | x | x | x | x | |
276 | 297 | Định lượng nhanh Troponin T trong máu toàn phần tại chỗ bằng máy cầm tay | x | x | x | x | |
277 | 298 | Định lượng nhanh NT-ProBNP trong máu toàn phần tại chỗ bằng máy cầm tay | x | x | x | x | |
278 | 299 | Định lượng nhanh D-Dimer trong máu toàn phần tại chỗ bằng máy cầm tay | x | x | x | x | |
279 | 300 | Định lượng nhanh myoglobin trong máu toàn phần tại chỗ bằng máy cầm tay | x | x | x | x | |
280 | 301 | Định lượng nhanh CK-MB trong máu toàn phần tại chỗ bằng máy cầm tay | x | x | x | x | |
281 | 302 | Xác định nhanh INR/PT/ Quick % tại chỗ bằng máy cầm tay | x | x | x | x | |
H. THĂM DÒ KHÁC | |||||||
282 | 303 | Siêu âm cấp cứu tại giường bệnh | x | x | x | x | |
283 | 304 | Chụp X quang cấp cứu tại giường | x | x | x | x |
(Lượt đọc: 3019)
Tin tức liên quan
- Tiêu điểm
- Tin đọc nhiều