Banner
Banner dưới menu

ĐIỀU TRỊ UNG THƯ BÀNG QUANG

(Cập nhật: 26/11/2017)

ĐIỀU TRỊ UNG THƯ BÀNG QUANG

1.Nguyên tắc chung : Điều trị theo giai đoạn bệnh và phối hợp đa mô thức

2 Các phương pháp điều trị ung thư bàng quang

 - Phẫu thuật : cắt u ( qua nội soi, hoặc mổ mở ),cắt bàng quang triệt để vét hạch, cắt toàn bộ bàng quang, phẫu thuật tạo hình bàng quang.Giai đoạn muộn phẫu thuật mở thông bàng quang, dẫn lưu niệu quản.

 - Xạ trị chiếu ngoài : bằng máy Cobalt hoặc máy gia tốc

+ Xạ trị tiền phẫu : 45 phân liều 1,8 – 2 Gy/ ngày tùy tổn thương có còn lại sau phẫu thuật không

+ Xạ trị triệu chứng : giúp cầm máu, giảm đau 30Gy x 10 buổi.

-         Hóa trị : nội bàng quang hoặc toàn thân nhằm điều trị bổ trợ hoặc điều trị triệu chứng.

3. Một số phác đồ háo trị ung thư bàng quang

_ Hóa chất nội bàng quang : Hóa trị nội bàng quang tiến hành sớm sau phẫu thuật 1 – 2 tuần.

+ MitomycinC : liều 30- 40 mg và hoặc Epirubicine 50mg, pha trong 50ml dung dịch Natricclorua 0,9% trong trường hợp nguy cơ thấp thấp và trung bình.Bơm vào bàng quang, 1 lần/ tuần trong 4 – 8 tuần liên tiếp.

+ Gemcitabine : liều 2000mg pha vào 50ml dung dịch 50ml 0,9 % trong trường hơp nguy cơ trung bình.

+ BCG liều 80- 120mg pha vào 50ml dung dịch Natriclorua 0,9% bơm vào bàng quang, 1 tuần/ lần trong 6 tuần liên tiếp.

_ Hóa trị toàn thân :

­+ Phác đồ CAP :

Cyclophosphamide  :  400mg/m2    ,  truyền tĩnh mạch,   ngày 1.

                   Doxorubicin             : 40 mg/m2     , truyền tĩnh mạch,    ngày 1.

                   Cisphastin                 50mg/m2        , truyền tĩnh mạch,   ngày 1

Chu kỳ 21 ngày ,   4 _ 6 đợt

+ Phác đồ CAP – M :

                   Cyclophosphaminde     :  500mg/m2   , truyền tĩnh mạch,   ngày 1 , 21

                    Doxorubicin                  : 40mg/m2      ,truyền tĩnh mạch,  ngày    1, 21

                   Cisphastin                 :40mg/m,        truyền tĩnh mạch,   ngày 2, 22

                    Methotrexate            :40mg/m2         truyền tính mạch,  ngày 42, 49, 56, 63, 70, 77, 84.

Chu kỳ 15 tuần mỗi đợt

+ Phác đồ CMV :

                Cisphastin             : 100mg/m2  ,  truyền tĩnh mạch ,   ngày 2( Sau MTX 12giờ )

                 Methotrexate (MTX )  : 30mg/m2 , truyền tĩnh mạch, ngày 1, 8

                 Vinblastin             :  4mg/m2 ,        truyền tĩnh mạch , ngày 1, 8

Chu kỳ 21 ngày mỗi đợt

+ Phác đồ MVAC :

                 Methotrexate (MTX )  : 30mg/m2 , truyền tĩnh mạch, ngày 1, 8

                 Vinblastin                     : 3mg /m2,   truyền tĩnh mạch, ngày 2, 15, 22

                 Doxorubicin                 : 30 mg/m2 ,  truyền tĩnh mạch,  ngày  2

               Cisphastin             : 70mg/ m2 ,  truyền tĩnh mạch,   ngày 2

Chu kỳ 28 ngày mỗi đợt.

+ Phác đồ G: C

                    Gencitabine     : 1000mg/m2,   truyền tĩnh mạch trong 3 giờ,   ngày 1, 8, 15

                    Cisplastin         : 70mg /m2  ,    truyền tĩnh mạch trong 30 phút, ngày 2

Chu kỳ 28 ngày mỗi đợt

+ Phác đồ DC :

                      Docetaxel     :  75mg/m2 ,   truyền tĩnh mạch trong 1 giờ,   ngày 1

                      Cisplastin      :  75mg/m2 ,   truyền tĩnh mạch trong 1 giờ,   ngày 1

Chu kỳ 21 ngày mỗi đợt

+ Phác đồ Pcar :

                     Paclitaxel       :  200mg/m2 ,  truyền tĩnh mạch trong 3 giờ,    ngày 1

                     Carboplatin    :  AUC 5       ,  truyền tĩnh mạch trong 30 phút, ngày 1

Chu kỳ 21 ngày mối đợt

+ Phác đồ GEMCITABINE :

                     Gemcitabine      : 1200mg/m2, truyền tĩnh mạch trong 3 giờ  ngày 1, 8, 15

Chu kỳ 28 ngày mỗi đợt

+ Phác đồ PACLITAXEL : 

                     Placlitaxel     :    250 mg/m2  , truyền tĩnh mạch trong 24 giờ ,  ngày 1

Chu kỳ 21 ngày mỗi đợt

+ Phác đồ DOCETAXEL :

                    Docetaxel      :   100 mg/m2 ,  truyền tĩnh mạch trong 1 giờ  , ngày  1

Chu kỳ 21 ngày mỗi đợt

(Lượt đọc: 8470)

Tin tức liên quan

  • Trang thông tin SYT
  • Đường dây nóng
  • Thu hút nhân lực chất lượng cao
  • Học tập làm theo lời bác
  • Chương trình mục tiêu quốc gia
  • Thủ tục hành chính SYT
  • Lịch công tác
  • Hình ảnh hoạt động
  • Câu lạc bộ Tim mạch
  • Câu lạc bộ Tiểu đường
  • Câu lạc bộ Hen - COPD
  • Liên kết web
    • Bộ Y Tế
    • Bất Động Sản
    • Báo Quảng Ninh
    • Sở Y tế Quảng Ninh
    • Báo cáo hoạt động khám chữa bệnh
    • Bệnh viện Bãi Cháy
    • Bệnh viện Sản nhi Quảng Ninh
    • CDC
    • Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm
    • Bệnh viện Cẩm phả
    • Bệnh viện Đa khoa khuc vực Cẩm phả
    • Bệnh viện Lao và phổi
    • Bệnh viện Phục hồi chức năng Quảng Ninh
    • Bệnh viện Việt Nam Thụy Điển Uông Bí
    • Bệnh viện Y dược cổ truyền Quảng Ninh
    • Trung tâm y tế Hạ Long
    • Trung tâm Y tế huyện Ba Chẽ
    • Trung tâm Y tế huyện Bình Liêu
    • Trung tâm Y tế huyện Đầm Hà
    • Trung tâm Y tế huyện Hải Hà
    • Trung tâm Y tế huyện Hoành Bồ
    • Trung tâm Y tế huyện Tiên Yên
    • Trung tâm Y tế huyện Vân Đồn
    • Trung tâm Y tế Thành phố Cẩm Phả
    • Trung tâm Y tế Thành phố Móng Cái
    • Trung tâm Y tế Thành phố Uông Bí
    • Trung tâm Y tế thị xã Đông Triều
    • Trung tâm Y tế thị xã Quảng Yên
    • Bệnh viện 108
    • Trung tâm DI & ADR quốc gia
    • Bệnh viện Bạch Mai
    • Bệnh viện Đa khoa tỉnh Phú Thọ
    • Bệnh viện Việt Đức
    • Sở Y tế tỉnh Phú Thọ