Banner
Banner dưới menu

Lời khuyên dinh dưỡng và thực đơn dành cho người bệnh đái tháo đường

(Cập nhật: 28/12/2020)

Lời khuyên dinh dưỡng và thực đơn dành cho người bệnh đái tháo đường

    LỜI KHUYÊN DINH DƯỠNG CHO NGƯỜI BỆNH

ĐÁI THÁO ĐƯỜNG        

I.Nguyên tắc dinh dưỡng

+ Nằm điều trị tại giường và hoạt động nhẹ: 30 Kcal/kg cân nặng lý tưởng/ngày. 

+ Hoạt động nặng: 35Kcal/kg cân nặng lý tưởng/ngày.

  • Glucid: 55 - 65% tổng năng lượng.
  • Lipid: 20 - 25% tổng năng lượng ( đó 2/3 là acid béo không no).
  • Protein: 15- 20%  tổng năng lượng.
  • Tăng cường chất xơ: 20g/1000 Kcal.
  • Chia thành nhiều bữa  ngày (> 3 bữa/ngày), cố định thời gian cho các bữa ăn.

Chọn thực phẩm có chỉ số đường huyết thấp.

II. Lời khuyên dinh dưỡng

1.Lựa chọn thực phẩm:

1.1 Thực phẩm nên dùng

a. Nhóm chất bột:

+ Gạo lứt, bánh mỳ đen hoặc ngũ cốc xay xát dối thay cho gạo trắng, bún, phở, bánh đúc...

+ Các loại khoai củ: Khoai lang, khoai sọ, khoai môn.

b. Nhóm chất đạm

+ Đậu tương và các sản phẩm chế biến từ đậu tương (đậu phụ, đậu nành..)

+ Các thực phẩm giàu đạm nguồn gốc động vật ít béo như thịt nạc, cá nạc, tôm, cua…

c. Nhóm chất béo: Dầu thực vật

d.Nhóm rau xanh: ăn đa dạng các loại rau

e. Nhóm quả chín: Các loại quả có hàm lượng đường ít, trung bình: Gioi, thanh long, bưởi, ổi, cam, đu đủ chín…

g. Nhóm sữa: Chọn loại sữa có nhiều chất xơ và ít đường như: Glucerna, Gluvita, Nutrien diabetes…

1.2. Thực phẩm hạn chế dùng

a.Nhóm chất bột:

+ Miến dong, bánh mỳ trắng

+ Khoai củ chế biến dưới dạng nướng

b. Nhóm chất đạm: Phủ tạng động vật như: óc, lòng, tim, gan…

c. Nhóm chất béo: Mỡ động vật

d. Nhóm rau xanh: Các loại đậu quả dùng làm rau: đậu đũa, đậu xanh…

e. Nhóm quả chín: Các loại quả có hàm lượng đường cao: Táo, na, nhãn, vải, mít, chuối. hồng xiêm, chôm chôm…

1.3. Thực phẩm không nên dùng

- Các loại bánh kẹo ngọt chứa nhiều đường

- Các loại quả sấy khô.

- Rượu, bia, nước ngọt có đường…

2. Thực đơn mẫu

2.1 Thực đơn mẫu số 1

Năng lượng : 1500 – 1600 kcal

- Gluxit: 227g (58%)              - Protit: 77g                   - Lipid: 38g

2.2. Thực đơn mẫu số 2

Năng lượng: 1700 - 1800kcal

- Gluxit: 246g (57%)                    - Protit: 82g                 - Lipid: 47g

2.3. Thực đơn mẫu số 3

Năng lượng 1900 – 2000kcal

- Gluxit: 283g (58%)               - Protit: 88g                - Lipid: 53g

Thực đơn dinh dưỡng vui lòng xem tại tập tin đính kèm !

(Lượt đọc: 2025)

File đính kèm: 20201228103720.docx

Tin tức liên quan

  • Trang thông tin SYT
  • Đường dây nóng
  • Thu hút nhân lực chất lượng cao
  • Học tập làm theo lời bác
  • Chương trình mục tiêu quốc gia
  • Thủ tục hành chính SYT
  • Lịch công tác
  • Hình ảnh hoạt động
  • Câu lạc bộ Tim mạch
  • Câu lạc bộ Tiểu đường
  • Câu lạc bộ Hen - COPD
  • Liên kết web
    • Bộ Y Tế
    • Bất Động Sản
    • Báo Quảng Ninh
    • Sở Y tế Quảng Ninh
    • Báo cáo hoạt động khám chữa bệnh
    • Bệnh viện Bãi Cháy
    • Bệnh viện Sản nhi Quảng Ninh
    • CDC
    • Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm
    • Bệnh viện Cẩm phả
    • Bệnh viện Đa khoa khuc vực Cẩm phả
    • Bệnh viện Lao và phổi
    • Bệnh viện Phục hồi chức năng Quảng Ninh
    • Bệnh viện Việt Nam Thụy Điển Uông Bí
    • Bệnh viện Y dược cổ truyền Quảng Ninh
    • Trung tâm y tế Hạ Long
    • Trung tâm Y tế huyện Ba Chẽ
    • Trung tâm Y tế huyện Bình Liêu
    • Trung tâm Y tế huyện Đầm Hà
    • Trung tâm Y tế huyện Hải Hà
    • Trung tâm Y tế huyện Hoành Bồ
    • Trung tâm Y tế huyện Tiên Yên
    • Trung tâm Y tế huyện Vân Đồn
    • Trung tâm Y tế Thành phố Cẩm Phả
    • Trung tâm Y tế Thành phố Móng Cái
    • Trung tâm Y tế Thành phố Uông Bí
    • Trung tâm Y tế thị xã Đông Triều
    • Trung tâm Y tế thị xã Quảng Yên
    • Bệnh viện 108
    • Trung tâm DI & ADR quốc gia
    • Bệnh viện Bạch Mai
    • Bệnh viện Đa khoa tỉnh Phú Thọ
    • Bệnh viện Việt Đức
    • Sở Y tế tỉnh Phú Thọ